Quyết định 174/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Hải |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 277/STC-QLNS ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc đề nghị công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
Phần I: Thu NSNN |
2.450.000 |
A |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn (A1+A2) |
2.425.000 |
A1 |
Thu NSNN trên địa bàn cân đối |
2.355.000 |
1 |
Thu nội địa |
2.020.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
335.000 |
A2 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần II: Thu ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III) |
4.890.081 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
3.720.585 |
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1.998.500 |
II |
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.099.496 |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư |
527.587 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp |
346.779 |
3 |
Chương trình MTQG |
225.130 |
III |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần III: Chi ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Chi ngân sách địa phương |
4.890.081 |
A1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.072.755 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
85.630 |
A2 |
Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
A3 |
Khoản chi bố trí theo số thu thực tế |
70.000 |
1 |
Chi xổ số kiến thiết quản lý qua NS |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 277/STC-QLNS ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc đề nghị công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
Phần I: Thu NSNN |
2.450.000 |
A |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn (A1+A2) |
2.425.000 |
A1 |
Thu NSNN trên địa bàn cân đối |
2.355.000 |
1 |
Thu nội địa |
2.020.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
335.000 |
A2 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần II: Thu ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III) |
4.890.081 |
I |
Thu cân đối ngân sách |
3.720.585 |
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1.998.500 |
II |
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách trung ương |
1.099.496 |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư |
527.587 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp |
346.779 |
3 |
Chương trình MTQG |
225.130 |
III |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
1 |
Viện phí |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Phần III: Chi ngân sách địa phương |
4.915.081 |
A |
Chi ngân sách địa phương |
4.890.081 |
A1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.072.755 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
85.630 |
A2 |
Chi nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
A3 |
Khoản chi bố trí theo số thu thực tế |
70.000 |
1 |
Chi xổ số kiến thiết quản lý qua NS |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4.278.785 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp (Các khoản thu cố định và điều tiết) |
1.388.162 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.764.821 |
|
- Thu bổ sung cân đối |
1.325.980 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
|
- Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
339.345 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2016 để thực hiện tiền lương tăng thêm theo quy định hiện hành |
37.582 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
70.000 |
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
18.220 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.278.785 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp |
1.535.577 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP |
1.768.627 |
|
- Bổ sung cân đối |
948.367 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
335.165 |
|
- Bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
485.095 |
3 |
Chi bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
900.861 |
|
- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư |
527.587 |
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục tiêu cụ thể |
148.144 |
|
- Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG |
225.130 |
4 |
Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách |
55.500 |
|
- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
55.500 |
|
- Từ nguồn thu qua đề án cho thuê rừng |
|
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
18.220 |
|
- Học phí |
8.220 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
2.404.923 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
610.338 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.768.627 |
a |
Bổ sung cân đối ngân sách |
948.367 |
b |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
335.165 |
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh |
136.530 |
|
Tr.đó nguồn XSKT |
14.500 |
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
198.635 |
c |
Bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm |
485.095 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2016 để thực hiện tiền lương tăng thêm theo quy định hiện hành |
19.178 |
4 |
Thu quản lý qua ngân sách |
- |
5 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
6.780 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
2.404.923 |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
2.062.978 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
335.165 |
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh |
136.530 |
|
Tr.đó nguồn XSKT |
14.500 |
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
198.635 |
3 |
Chi từ nguồn quản lý qua ngân sách |
- |
4 |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
6.780 |
|
- Học phí |
6.780 |
|
|
|
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
|
PHẦN I: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.450.000 |
A |
Thu NSNN trên địa bàn (I+II) |
2.355.000 |
I |
Thu từ SXKD trong nước |
2.020.000 |
** |
Thu loại trừ tiền sử dụng đất |
1.357.700 |
1 |
Thu từ XNQD TW |
896.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
479.800 |
|
Thuế thu nhập D.N |
7.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
408.000 |
|
Thuế môn bài |
200 |
|
Thu hồi vốn, thu khác |
1.000 |
2 |
Thu từ XNQD ĐP |
22.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
11.100 |
|
Thuế thu nhập D.N |
6.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
3.900 |
|
Thuế môn bài |
150 |
|
Thu hồi vốn, thu khác |
850 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
3.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.498 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.500 |
|
Thu khác |
2 |
4 |
Thu từ TP kinh tế NQD |
610.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
480.900 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23.000 |
|
Thuế TTĐB HHDV sản xuất trong nước |
1.600 |
|
Thuế tài nguyên |
82.000 |
|
Thuế môn bài |
7.500 |
|
Thu khác ngoài quốc doanh |
15.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
55.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
400 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
3.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
50.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
150.000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
30.000 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
100.000 |
|
Từ nguồn sử dụng đất |
40.000 |
|
Từ dự án khai thác quỹ đất |
60.000 |
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
23.000 |
13 |
Thu tiền bán nhà ở SHNN |
300 |
14 |
Thu khác ngân sách |
65.000 |
|
Tr.đó: - Thu phạt an toàn giao thông |
20.000 |
|
- Thu tiền bán cây đứng dự án rừng bền vững |
1.000 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
16 |
Thu tại xã |
2.300 |
II |
Thu thuế XNK và VAT hàng NK |
335.000 |
|
Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
27.000 |
B |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách |
70.000 |
C |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách |
25.000 |
1 |
Viện trợ |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
PHẦN II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
A |
Các khoản thu ngân sách địa phương (I+II+III) |
4.890.081 |
I |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Thu cố định và điều tiết |
1.998.500 |
1.1 |
Ngân sách cấp tỉnh |
1.388.162 |
1.2 |
Ngân sách cấp huyện |
610.338 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.665.325 |
3 |
Chuyển nguồn 2015 sang 2016 thực hiện CCTL |
56.760 |
II |
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.099.496 |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư |
527.587 |
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp |
346.779 |
3 |
Chương trình MTQG |
225.130 |
III |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
Thu xổ số kiến thiết |
70.000 |
B |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS theo chế độ |
25.000 |
1 |
Viện trợ |
10.000 |
2 |
Học phí |
15.000 |
|
Tổng cộng (A+B) |
4.915.081 |
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán NSĐP 2016 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
61.000 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
11.000 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.072.755 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.404.870 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
14.060 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
4 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
85.630 |
5 |
50 % tăng thu cân đối lương |
|
B |
Chi Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.099.496 |
C |
Chi quản lý qua ngân sách |
70.000 |
1 |
- Từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết |
70.000 |
D |
Ghi thu - Ghi chi qua ngân sách nhà nước |
25.000 |
|
- Học phí |
15.000 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
|
Tổng cộng (A+B+C) |
4.915.081 |
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4.205.065 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
332.670 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
331.670 |
2 |
Chi đầu tư hỗ trợ DNNN |
1.000 |
II |
Chi thường xuyên |
1.158.907 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
272.613 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học CN |
12.880 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3.813 |
4 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
9.438 |
5 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
117.998 |
6 |
Chi sự nghiệp y tế |
362.946 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
21.270 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
9.500 |
9 |
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao |
6.902 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
19.125 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
270.865 |
12 |
Chi an ninh, quốc phòng |
25.235 |
13 |
Chi khác ngân sách |
26.322 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Dự phòng |
43.000 |
V |
50% tăng thu cân đối lương |
|
VI |
Chi nhiệm vụ TW bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể |
900.861 |
VII |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.768.627 |
B |
Chi quản lý qua ngân sách |
55.500 |
1 |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách |
55.500 |
C |
GHI THU - GHI CHI QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.220 |
|
- Học phí |
8.220 |
|
- Viện trợ |
10.000 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B + C) |
4.278.785 |
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Bao gồm |
Chi bổ sung có mục tiêu |
Trong đó |
Ghi Thu - Ghi Chi qua NSNN |
Tronq đó |
|||||||||
Tổng số |
Cân đối NSĐP |
XSKT quản lý qua NS |
Chi sự nghiệp |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
ANQP và các khoản chi khác |
Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư |
CT MTQG, sự nghiệp |
Viện trợ |
Học phí |
||||||||
SN kinh tế |
SN GD -ĐT, DN |
SN khác |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+9 +13+16 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+ 9+10 |
8 |
8a |
8b |
8c |
9 |
10 |
11=12 +13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2.510.158 |
388.170 |
332.670 |
55.500 |
1.202.907 |
837.889 |
116.433 |
273.108 |
448.349 |
272.874 |
92.144 |
900.861 |
690.587 |
210.274 |
18.220 |
10.000 |
8.220 |
A1 |
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH |
2.116.917 |
235.447 |
235.447 |
- |
1.158.907 |
837.889 |
116.433 |
273.108 |
448.349 |
272.874 |
48.144 |
722.563 |
512.289 |
210.274 |
- |
- |
- |
I |
Đơn vị dự toán toàn ngành |
1.342.922 |
222.560 |
222.560 |
- |
977.909 |
788.867 |
102.378 |
255.107 |
431.382 |
189.042 |
- |
142.453 |
96.478 |
45.975 |
- |
- |
- |
1 |
Sở NN và PT nông thôn |
243.616 |
41.460 |
41.460 |
- |
132.443 |
71.181 |
71.181 |
- |
- |
61.262 |
- |
69.713 |
53.000 |
16.713 |
- |
- |
- |
1.1 |
Chi quản lý hành chính |
61.262 |
- |
- |
|
61.262 |
- |
- |
- |
- |
61.262 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.2 |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
20.584 |
- |
- |
|
17.274 |
17.274 |
17.274 |
- |
- |
- |
- |
3.310 |
|
3.310 |
- |
|
|
1.3 |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
49.935 |
- |
- |
|
39.687 |
39.687 |
39.687 |
- |
- |
- |
- |
10.248 |
|
10.248 |
- |
|
|
1.4 |
Sự nghiệp thủy lợi |
16.925 |
- |
- |
|
14.220 |
14.220 |
14.220 |
- |
- |
- |
- |
2.705 |
|
2.705 |
- |
|
|
1.5 |
Chi công tác Quy hoạch |
450 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
|
450 |
- |
|
|
1.6 |
Chi ĐTPT |
94.460 |
41.460 |
41.460 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
53.000 |
53.000 |
|
- |
|
|
2 |
Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc |
61.130 |
41.000 |
41.000 |
- |
20.130 |
16.726 |
16.726 |
- |
- |
3.404 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Chi quản lý hành chính |
3.404 |
- |
- |
|
3.404 |
- |
- |
- |
- |
3.404 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
2.2 |
Chi ĐTPT |
41.000 |
41.000 |
41.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
2.3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
16.726 |
- |
- |
|
16.726 |
16.726 |
16.726 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
3 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
6.185 |
- |
- |
- |
4.335 |
288 |
288 |
- |
- |
4.047 |
- |
1.850 |
- |
1.850 |
- |
- |
- |
3.1 |
Chi quản lý hành chính |
4.047 |
- |
- |
|
4.047 |
- |
- |
- |
- |
4 047 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
3.2 |
Chi sự nghiệp xây dựng |
288 |
- |
- |
|
288 |
288 |
288 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
3.3 |
Chi công tác Quy hoạch |
1.850 |
- |
- |
|
- |
- |
. |
- |
- |
- |
- |
1.850 |
|
1 850 |
- |
|
|
4 |
Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc |
18.383 |
3.500 |
3.500 |
- |
13.633 |
8.905 |
6.706 |
- |
2.199 |
4.728 |
- |
1.250 |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
4.1 |
Chi quản lý hành chính |
4.728 |
- |
- |
|
4.728 |
- |
- |
- |
- |
4.728 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
4.2 |
Sự nghiệp địa chính |
6.706 |
- |
- |
|
6.706 |
6.706 |
6.706 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
4.3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
2.199 |
- |
- |
|
2.199 |
2.199 |
- |
- |
2.199 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
4.5 |
Chi công tác Quy hoạch |
1.250 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
1.250 |
|
1.250 |
- |
|
|
4.6 |
KP trình lại từ 10% từ nguồn SD đất |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
|
|
5 |
Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc |
26.224 |
- |
- |
- |
10.808 |
2.337 |
2.157 |
- |
180 |
8.471 |
- |
15.416 |
15.000 |
416 |
- |
- |
- |
5.1 |
Chi quản lý hành chính |
8.471 |
- |
- |
|
8.471 |
- |
- |
- |
- |
8.471 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
5.2 |
Sự nghiệp kinh tế |
2.157 |
- |
- |
|
2.157 |
2.157 |
2.157 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
5.3 |
Trợ giá, trợ cước: Hỗ trợ NV bán hàng miền núi, đưa hàng Việt về nông thôn |
180 |
- |
- |
|
180 |
180 |
- |
- |
180 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
5.4 |
Chi ĐTPT |
15.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
5.5 |
Chi công tác Quy hoạch |
416 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
416 |
|
416 |
- |
|
|
6 |
Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục |
272.889 |
7.000 |
7.000 |
- |
246.600 |
240.753 |
- |
240.753 |
- |
5.847 |
- |
19.289 |
- |
19.289 |
- |
- |
- |
6.1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
265.022 |
7.000 |
7.000 |
- |
238.733 |
232.886 |
- |
232.886 |
|
5.847 |
- |
19.289 |
- |
19.289 |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
5.847 |
- |
- |
|
5.847 |
- |
. |
- |
- |
5.847 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
b |
Chi ĐTPT |
7.000 |
7 000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
c |
Chi sự nghiệp giáo dục |
214.180 |
- |
- |
|
214.180 |
214.180 |
- |
214.180 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
d |
Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển |
33.495 |
- |
- |
|
14.206 |
14.206 |
- |
14.206 |
- |
- |
- |
19.289 |
|
19.289 |
- |
|
|
e |
Thực hiện đề án theo NQ HĐND |
4.500 |
|
- |
|
4.500 |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
6.2 |
Chi GD-ĐT chưa đủ điều kiện phân bổ |
7.867 |
- |
- |
|
7.867 |
7.867 |
- |
7.867 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
7 |
Sở Y tế |
295.046 |
- |
- |
- |
278.546 |
272.094 |
- |
4.112 |
267.982 |
6.452 |
- |
16.500 |
11.500 |
5.000 |
- |
- |
- |
7.1 |
Chi quản lý hành chính |
11.452 |
- |
- |
|
6.452 |
- |
- |
- |
- |
6.452 |
- |
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
|
7.2 |
Chi ĐTPT |
11.500 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.500 |
11.500 |
|
|
|
|
7.3 |
Sự nghiệp y tế |
267.982 |
- |
- |
|
267.982 |
267.982 |
- |
- |
267.982 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
7.4 |
Sự nghiệp đào tạo |
4.112 |
- |
- |
|
4.112 |
4.112 |
- |
4.112 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
8 |
Văn hóa Thể thao và Du lịch |
40.714 |
9.585 |
9.585 |
- |
31.129 |
25.970 |
- |
- |
25.970 |
5.159 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
Chi quản lý hành chính VP Sở |
5.159 |
- |
- |
|
5.159 |
- |
- |
- |
- |
5.159 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
8.2 |
Sự nghiệp toàn ngành Sở VH -TT DL |
25.970 |
- |
- |
|
25.970 |
25.970 |
- |
- |
25.970 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
8.3 |
Chi ĐTPT |
9.585 |
9.585 |
9.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
9 |
Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc |
113.289 |
740 |
740 |
- |
112.549 |
106.340 |
- |
- |
106.340 |
6.209 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.1 |
Chi quản lý hành chính |
6.209 |
- |
- |
|
6.209 |
- |
- |
- |
- |
6.209 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
9.2 |
Sự nghiệp đào tạo |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
9.3 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
15.008 |
- |
- |
|
15.008 |
15.008 |
- |
- |
15.008 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
9.4 |
BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi |
91.332 |
- |
- |
|
91.332 |
91 332 |
- |
- |
91.332 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
9.5 |
Chi ĐTPT |
740 |
740 |
740 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
|
10 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
7.065 |
- |
- |
- |
7.065 |
3.117 |
- |
- |
3.117 |
3.948 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi hành chính |
3.948 |
- |
- |
|
3.948 |
- |
- |
- |
- |
3.948 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi sự nghiệp |
3.117 |
- |
- |
|
3.117 |
3.117 |
- |
- |
3.117 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
11 |
VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy |
55.649 |
4.200 |
4.200 |
- |
51.449 |
9.258 |
- |
- |
9.258 |
42.191 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
40.926 |
- |
- |
|
40.926 |
- |
- |
- |
- |
40.926 |
|
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi ĐTPT |
4.200 |
4200 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chi báo Đảng |
9.258 |
- |
- |
|
9.258 |
9.258 |
- |
- |
9.258 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
d |
Dự phòng NS Đảng |
1.265 |
- |
- |
|
1.265 |
- |
- |
- |
- |
1.265 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
12 |
Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc |
26.082 |
10.900 |
10.900 |
|
15.182 |
11.140 |
- |
- |
11.140 |
4.042 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
4.042 |
- |
- |
|
4.042 |
- |
- |
- |
- |
4.042 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
b |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
11.140 |
- |
- |
|
11.140 |
11.140 |
- |
- |
11.140 |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
c |
Chi ĐTPT |
10.900 |
10.900 |
10.900 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
13 |
Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc |
8.403 |
- |
- |
- |
8.403 |
2.202 |
- |
- |
2.202 |
6.201 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Tỉnh đoàn |
6.201 |
- |
- |
|
6.201 |
- |
- |
- |
- |
6.201 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
TT văn hóa thể thao Thanh thiếu nhi |
2.202 |
- |
- |
|
2.202 |
2.202 |
- |
. |
2.202 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
14 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.728 |
- |
- |
- |
8.428 |
2.094 |
714 |
- |
1.380 |
6.334 |
- |
300 |
- |
300 |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT |
2.774 |
- |
- |
|
2.774 |
- |
- |
- |
- |
2.774 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi sự nghiệp kinh tế |
714 |
- |
- |
|
714 |
714 |
714 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
c |
Chi chương trình CN và thông tin |
1.380 |
- |
- |
|
1.380 |
1.380 |
- |
- |
1.380 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
d |
Triển khai KH ứng dụng CNTT (*) |
3.560 |
- |
- |
|
3.560 |
- |
- |
- |
- |
3.560 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
d |
Chi công tác Quy hoạch |
300 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
|
300 |
- |
- |
- |
e |
Chi ĐTPT |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
15 |
Ban QL Khu Kinh tế |
32.290 |
- |
- |
- |
15.455 |
4.445 |
2.831 |
- |
1.614 |
11.010 |
- |
16.835 |
16.378 |
457 |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
11.010 |
- |
- |
|
11.010 |
- |
- |
- |
- |
11.010 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi ĐTPT |
16.378 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.378 |
16.378 |
|
|
|
|
c |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.831 |
- |
- |
|
2.831 |
2.831 |
2.831 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
d |
Chi sự nghiệp môi trường |
1.614 |
- |
- |
|
1.614 |
1.614 |
- |
- |
1.614 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
e |
Chi công tác Quy hoạch |
457 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
457 |
|
457 |
- |
- |
- |
16 |
Sở Nội vụ |
23.057 |
- |
- |
- |
21.757 |
12.017 |
1.775 |
10.242 |
- |
9.740 |
- |
1.300 |
600 |
700 |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
9.740 |
- |
- |
|
9.740 |
- |
- |
- |
- |
9.740 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
b |
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.475 |
- |
- |
|
1.775 |
1.775 |
1.775 |
- |
- |
- |
- |
700 |
|
700 |
- |
|
|
a |
Chi ĐTPT |
600 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
b |
Chi sự nghiệp đào tạo, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ |
10.242 |
- |
- |
|
10.242 |
10.242 |
- |
10.242 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
17 |
Các chủ đầu tư khác |
104.175 |
104.175 |
104.175 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi ĐTPT |
104.175 |
104.175 |
104.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP |
639.637 |
11.891 |
11.891 |
- |
142.316 |
44.258 |
13.620 |
17.506 |
13.132 |
72.823 |
25.235 |
485.430 |
415.811 |
69.619 |
- |
- |
- |
1 |
Ban quản lý dự án cao su nhân dân |
350 |
- |
- |
|
350 |
350 |
350 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
2 |
BQL Vườn quốc gia Chư Mo Ray |
21.860 |
- |
- |
- |
7.860 |
7.860 |
7.860 |
- |
- |
- |
- |
14.000 |
14.000 |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi thường xuyên |
7.860 |
- |
- |
|
7.860 |
7.860 |
7.860 |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi ĐTPT |
14.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH |
8.326 |
2.218 |
2.218 |
- |
6.108 |
6.108 |
- |
6.108 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi thường xuyên |
6.108 |
- |
- |
|
6.108 |
6.108 |
- |
6.108 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
Chi ĐTPT |
2.218 |
2.218 |
2.218 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
4 |
Trường Chính trị |
5.286 |
- |
- |
|
5.286 |
5.286 |
- |
5.286 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
5 |
Trường Trung cấp nghề |
5.993 |
- |
- |
|
5.993 |
5.993 |
- |
5.993 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
6 |
Đài phát thanh - truyền hình |
9.500 |
- |
- |
|
9.500 |
9.500 |
- |
- |
9.500 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
7 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
3.632 |
- |
- |
|
3.632 |
3.632 |
- |
- |
3.632 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
8 |
Ban Dân tộc |
4.330 |
- |
- |
- |
4.330 |
703 |
703 |
- |
- |
3.627 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính |
3.627 |
- |
- |
|
3.627 |
- |
- |
- |
- |
3.627 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi sự nghiệp kinh tế |
703 |
- |
- |
|
703 |
703 |
703 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
11 |
Sở Ngoại vụ |
6.533 |
- |
- |
- |
6.533 |
970 |
970 |
- |
- |
5.563 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở |
3.163 |
- |
- |
|
3.163 |
- |
- |
- |
- |
3.163 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Chi sự nghiệp kinh tế - Kinh phí biên giới |
970 |
- |
- |
|
970 |
970 |
970 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
c |
Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh |
2.400 |
- |
- |
|
2.400 |
- |
- |
- |
- |
2.400 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
12 |
Thanh tra nhà nước |
5.206 |
- |
- |
- |
5.206 |
- |
- |
- |
- |
5.206 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Chi theo định mức |
5.206 |
- |
- |
|
5.206 |
- |
- |
- |
- |
5.206 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
13 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
11.506 |
- |
- |
- |
11.506 |
- |
- |
- |
- |
11.506 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.1 |
Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH |
6.006 |
- |
- |
|
6.006 |
- |
- |
- |
- |
6.006 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
13.2 |
Hoạt động Hội đồng nhân dân |
5.200 |
- |
- |
|
5.200 |
- |
- |
- |
- |
5.200 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
13.3 |
Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội |
300 |
- |
- |
|
300 |
- |
- |
- |
- |
300 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125.145 |
2.000 |
2.000 |
- |
10.645 |
3.737 |
3.737 |
- |
- |
6.908 |
- |
112.500 |
112.500 |
- |
- |
- |
- |
a1 |
Chi quản lý hành chính |
6.908 |
- |
- |
|
6.908 |
- |
- |
- |
- |
6.908 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
a2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.737 |
- |
- |
|
3.737 |
3.737 |
3.737 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
a3 |
Chi ĐTPT |
114.500 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
112.500 |
112.500 |
|
- |
- |
- |
15 |
Sở Tài chính |
7.930 |
- |
- |
|
7.930 |
- |
- |
- |
- |
7.930 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
17 |
VP Ủy ban nhân dân tỉnh |
16.523 |
- |
- |
|
16.523 |
- |
- |
- |
- |
16.523 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
18 |
Hội Cựu chiến binh |
2.273 |
- |
- |
|
2.273 |
- |
- |
- |
- |
2.273 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
19 |
Hội Nông dân |
3.467 |
- |
- |
- |
3.467 |
120 |
- |
120 |
- |
3.347 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.1 |
Chi quản lý hành chính |
3.347 |
- |
- |
|
3.347 |
- |
- |
- |
- |
3.347 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
19.2 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
120 |
- |
- |
|
120 |
120 |
- |
120 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
20 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
5.671 |
- |
- |
|
5.154 |
- |
- |
- |
- |
5.154 |
- |
517 |
|
517 |
- |
- |
- |
21 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.989 |
- |
- |
|
4.787 |
- |
- |
- |
- |
4.787 |
- |
202 |
|
202 |
- |
- |
- |
22 |
Sở Công an |
9.640 |
881 |
881 |
- |
6.889 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.889 |
1.870 |
- |
1.870 |
- |
- |
- |
|
Chi thường xuyên |
8.759 |
- |
- |
|
6.889 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.889 |
1.870 |
|
1.870 |
- |
- |
- |
|
Chi ĐTPT |
881 |
881 |
881 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
23 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
30.415 |
6.792 |
6.792 |
- |
13.723 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.723 |
9.900 |
5.000 |
4.900 |
- |
- |
- |
- |
Chi thường xuyên |
18.623 |
- |
- |
|
13.723 |
- |
- |
- |
- |
- |
13.723 |
4.900 |
|
4.900 |
- |
- |
- |
- |
Chi ĐTPT |
11.792 |
6.792 |
6.792 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
24 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
4.623 |
- |
- |
|
4.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.623 |
- |
|
|
- |
- |
- |
25 |
BQL các dự án 98 |
55.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55.000 |
55.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
Chi ĐTPT |
55.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55.000 |
55.000 |
|
- |
- |
- |
26 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220 |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
Chi ĐTPT |
220 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220 |
220 |
|
- |
- |
- |
27 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.000 |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
Chi ĐTPT |
23.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.000 |
23.000 |
|
- |
- |
- |
28 |
Bổ sung mục tiêu chưa phân bổ |
43.091 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43.091 |
43.091 |
|
- |
- |
- |
29 |
Bổ sung chương trình mục tiêu chưa phân bổ |
225.130 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
225.130 |
163.000 |
62.130 |
- |
- |
- |
IV |
Nguồn mua sắm sửa chữa lớn (phân bổ khi đủ thủ tục) |
9.000 |
- |
- |
|
9.000 |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
V |
Cấp bù lãi suất theo Nghị quyết HĐND |
1.000 |
- |
- |
|
1.000 |
1.000 |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
VI |
Chi khác ngân sách |
119.236 |
996 |
996 |
- |
23.560 |
2.360 |
- |
- |
2.360 |
- |
21.200 |
94.680 |
- |
94.680 |
- |
- |
- |
1 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN |
11.666 |
996 |
996 |
- |
10.670 |
2.360 |
- |
- |
2.360 |
- |
8.310 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Hỗ trợ kinh phí người cao tuổi |
526 |
- |
- |
|
526 |
- |
- |
- |
- |
- |
526 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.2 |
Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc HH |
413 |
- |
- |
|
413 |
- |
- |
- |
- |
- |
413 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.3 |
Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi |
408 |
- |
- |
|
408 |
- |
- |
- |
- |
- |
408 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.4 |
Hội khuyến học |
259 |
- |
- |
|
259 |
- |
- |
- |
- |
- |
259 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.5 |
Ban liên lạc tù chính trị |
160 |
- |
- |
|
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.6 |
Hội nhà báo |
697 |
- |
- |
|
697 |
- |
- |
- |
- |
- |
697 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.7 |
Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên |
2.569 |
996 |
996 |
- |
1.573 |
360 |
- |
- |
360 |
- |
1.213 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Hỗ trợ chi hoạt động thường xuyên |
1.213 |
- |
- |
|
1.213 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.213 |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi SN KHCN |
360 |
- |
- |
|
360 |
360 |
- |
- |
360 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi ĐTPT |
996 |
996 |
996 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
346 |
- |
- |
|
346 |
- |
- |
- |
- |
- |
346 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.9 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
670 |
- |
- |
|
670 |
- |
- |
- |
- |
- |
670 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.10 |
Hội HN Việt Nam - Lào, Việt nam - CamPuchia |
210 |
- |
- |
|
210 |
- |
- |
- |
- |
- |
210 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1 11 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
100 |
- |
- |
|
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.12 |
Hội Luật gia |
282 |
- |
- |
|
282 |
- |
- |
- |
- |
- |
282 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.13 |
Hội chữ thập đỏ |
1.381 |
- |
- |
|
1.381 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.381 |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.14 |
Liên minh các Hợp tác xã |
3.515 |
- |
- |
- |
3.515 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
1.515 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi hoạt động bộ máy |
1.515 |
- |
- |
|
1.515 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.515 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
2.000 |
- |
- |
|
2.000 |
2.000 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
1.15 |
Các Hội đặc thù khác |
130 |
- |
- |
|
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
- |
|
|
- |
- |
- |
2 |
Hỗ trợ đơn vị Trung ương kết nghĩa xây dựng xã theo NQ 04-TU |
175 |
- |
- |
|
175 |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
- |
|
|
- |
- |
- |
3 |
Kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán 2015 |
110 |
- |
- |
|
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
110 |
- |
|
|
- |
- |
- |
4 |
Chi khác còn lại |
97.285 |
- |
- |
- |
12.605 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.605 |
84.680 |
- |
84.680 |
- |
- |
- |
a |
Dự toán chi hoạt động phạt vi phạm hành chính |
5.850 |
- |
- |
|
5.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.850 |
- |
|
|
- |
- |
- |
b |
Quỹ khen thưởng |
2.430 |
- |
- |
|
2.430 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.430 |
- |
|
|
- |
- |
- |
c |
Các khoản khác |
89.005 |
- |
- |
|
4.325 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.325 |
84.680 |
|
84.680 |
- |
- |
- |
5 |
Tỉnh đội |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
Chi thường xuyên |
10.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
10.000 |
- |
- |
- |
VII |
Tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm tạo nguồn cân đối lương 2016 |
5.122 |
- |
- |
- |
5.122 |
1.404 |
435 |
495 |
475 |
2.009 |
1.709 |
- |
|
|
- |
- |
- |
VIII |
Bảo hiểm thất nghiệp, phụ cấp thâm niên giáo dục |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
A2 |
Khối huyện, thành phố (vốn đầu tư) |
275.521 |
97.223 |
97.223 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178.298 |
178.298 |
- |
- |
- |
- |
1 |
UBND thành phố Kon Tum |
10.399 |
10.399 |
10.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Đăk Hà |
36.440 |
16.788 |
16.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.652 |
19.652 |
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
12.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Ngọc Hồi |
28.055 |
11.055 |
11.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Đăk Glei |
46.483 |
15.283 |
15.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.200 |
31.200 |
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Sa Thầy |
20.027 |
11.879 |
11.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.148 |
8.148 |
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Ia Hdrai |
45.580 |
2.580 |
2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.000 |
43.000 |
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Kon Rẫy |
13.120 |
3.120 |
3.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
9 |
UBND huyện Kon Plong |
42.832 |
6.204 |
6.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.628 |
36.628 |
|
|
|
|
10 |
UBND huyện Tu mơ rông |
20.085 |
17.415 |
17.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.670 |
2.670 |
|
|
|
|
A3 |
Chi dự trữ tài chính |
1.000 |
- |
- |
|
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
A4 |
Chi dự phòng |
43.000 |
- |
- |
|
43.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
43.000 |
- |
|
|
- |
- |
- |
A5 |
50% tăng thu tạo nguồn CĐ lương |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
A6 |
Chi bố trí theo số thu thực tế |
55.500 |
55.500 |
- |
55.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
1 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
55.500 |
55.500 |
- |
55.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
- |
- |
A7 |
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS |
18.220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
18.220 |
10.000 |
8.220 |
- |
Học phí |
8.220 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8.220 |
|
8.220 |
- |
Viện trợ |
10.000 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
UBND TỈNH KON TUM |
CÔNG KHAI DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn/ Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Kế hoạch 2016 |
Ghi chú |
|||
Chi cho GDĐT |
Chi cho KHCN |
Y tế |
Khác |
||||||
|
Tổng số (A+B) |
|
|
|
631.200 |
115.274 |
15.028 |
26.000 |
474.017 |
A |
Cân đối NSĐP |
|
|
|
561.200 |
91.274 |
15.028 |
- |
454.017 |
A1 |
Chi ngân sách tỉnh |
|
|
|
311.170 |
25.920 |
10.900 |
- |
273.469 |
I |
Nguồn đầu tư XDCB trong nước |
|
|
|
270.170 |
25.920 |
10.900 |
- |
232.469 |
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7026038 |
016 |
32.441 |
|
|
|
32.441 |
2 |
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III) |
UBND huyện Đăk Hà |
7449264 |
134 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
3 |
Bồi thường GPMB trại giam |
Công an tỉnh |
7004692 |
471 |
881 |
|
|
|
881 |
4 |
DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng |
Cty TNHH 1 TV Iâm nghiệp Đăk Tô |
7068856 |
017 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
5 |
Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
7267727 |
223 |
696 |
|
|
|
696 |
6 |
Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7179182 |
554 |
793 |
|
|
|
793 |
7 |
Tôn tạo, phục hồi, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7153756 |
556 |
8.253 |
|
|
|
8.253 |
8 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
7055651 |
017 |
2.469 |
|
|
|
2.469 |
9 |
Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7033233 |
223 |
9.535 |
|
|
|
9.535 |
10 |
Thủy lợi ĐắkXít, huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
7146312 |
016 |
1.387 |
|
|
|
1.387 |
11 |
Đường giao thông Đăk Côi - Đăk Pơ Xy, Km 0+00 - Km39+060 |
Sở Giao thông vận tải |
7022920 |
223 |
24.000 |
|
|
|
24.000 |
12 |
Đường vào khu du lịch Hồ Plei Krông Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
7544894 |
223 |
1.001 |
|
|
|
1.001 |
13 |
Đường liên xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với Quốc lộ 40) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7062708 |
223 |
1.520 |
|
|
|
1.520 |
14 |
Đường Ngọc Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
7047875 |
223 |
4.204 |
|
|
|
4.204 |
15 |
Trung tâm dạy nghề huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
7269073 |
498 |
2.424 |
2.424 |
|
|
|
16 |
Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7384617 |
498 |
4.683 |
4.683 |
|
|
|
17 |
Trung tâm dạy nghề huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
7393349 |
498 |
1.415 |
1.415 |
|
|
|
18 |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
7269179 |
501 |
2.218 |
2.218 |
|
|
|
19 |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi Chương trình đầu tư KCH kênh mương và đường giao thông nông thôn |
Các chủ đầu tư khác |
|
|
30.700 |
|
|
|
30.700 |
20 |
Các dự án quyết toán khác |
Các chủ đầu tư khác |
|
|
5.225 |
|
|
|
5.225 |
21 |
Trả nợ Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7080882 |
016 |
732 |
|
|
|
732 |
22 |
Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đấu đa năng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7153765 |
562 |
539 |
|
|
|
539 |
23 |
Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7269303 |
021 |
1.360 |
|
|
|
1.360 |
24 |
CBĐT Các dự án khác |
Các chủ đầu tư khác |
|
|
7.369 |
|
|
|
7.369 |
25 |
Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7389358 |
021 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
26 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
27 |
Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7041624 |
223 |
11.555 |
|
|
|
11.555 |
28 |
Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
7487433 |
493 |
2.580 |
2.580 |
|
|
|
29 |
Trường Tiểu học thị trấn Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7515611 |
492 |
5.600 |
5.600 |
|
|
|
30 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7481306 |
371 |
8.900 |
|
8.900 |
|
|
31 |
Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệp Kon Plong |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7478646 |
371 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
32 |
Đường vào Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
7486920 |
223 |
2.399 |
|
|
|
2.399 |
33 |
Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
7004686 |
468 |
4.622 |
|
|
|
4.622 |
34 |
Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
7004686 |
468 |
2.170 |
|
|
|
2.170 |
35 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7484357 |
465 |
4.200 |
|
|
|
4.200 |
36 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Sơn |
UBND huyện Sa Thầy |
7494162 |
463 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
37 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nhơn |
UBND huyện Sa Thầy |
7494160 |
463 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
38 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nghĩa |
UBND huyện Sa Thầy |
7544901 |
463 |
4.464 |
|
|
|
4.464 |
39 |
Trụ sở xã Đăk Ngok, Đăk Hà |
UBND huyện Đăk hà |
7541965 |
463 |
4.600 |
|
|
|
4.600 |
40 |
Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
7541957 |
463 |
4.800 |
|
|
|
4.800 |
41 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Kon Rẫy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7544543 |
494 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
42 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
7540895 |
461 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
43 |
Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7544584 |
463 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
44 |
Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7544586 |
463 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
45 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
7544510 |
463 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
46 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7542616 |
461 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
47 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7542624 |
461 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
48 |
Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
7544805 |
432 |
881 |
|
|
|
|
49 |
Sửa chữa trụ sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ |
Liên hiệp các Hội KHKT |
7544546 |
462 |
996 |
|
|
|
996 |
50 |
Gia cố mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7543986 |
464 |
740 |
|
|
|
740 |
51 |
Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum |
Chi cục Kiểm lâm |
7544779 |
463 |
818 |
|
|
|
818 |
52 |
Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
7544519 |
167 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
53 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy |
Sở Giao thông vận tải |
7544542 |
223 |
17.000 |
|
|
|
17.000 |
II |
Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô |
|
|
|
1.000 |
- |
- |
- |
1.000 |
|
Cấp vốn điều lệ cho doanh nghiệp |
Các chủ đầu lư |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
40.000 |
- |
- |
- |
40.000 |
- |
Nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
40.000 |
A2 |
Phân cấp ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
250.030 |
65.354 |
4.128 |
- |
180.548 |
I |
Phân cấp |
|
|
|
70.500 |
17.625 |
2.820 |
- |
50.055 |
1 |
Phân cấp cân đối ngân sách thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
|
|
14.400 |
3.600 |
576 |
|
10.224 |
2 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
6.100 |
1.525 |
244 |
|
4.331 |
3 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
6.400 |
1.600 |
256 |
|
4.544 |
4 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
6.900 |
1.725 |
276 |
|
4.899 |
5 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
5.900 |
1.475 |
236 |
|
4.189 |
6 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
7.300 |
1.825 |
292 |
|
5.183 |
7 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
6.800 |
1.700 |
272 |
|
4.828 |
8 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
5.200 |
1.300 |
208 |
|
3.692 |
9 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
5.200 |
1.300 |
208 |
|
3.692 |
10 |
Phân cấp cân đối ngân sách huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
|
|
6.300 |
1.575 |
252 |
|
4.473 |
II |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
119.530 |
38.729 |
1.308 |
- |
79.493 |
1 |
Hỗ trợ NS thành phố thực hiện Bồi thường GPMB tại bồn binh phía Bắc cầu Đăk Bla |
UBND thành phố Kon Tum |
7440066 |
021 |
2.000 |
- |
- |
- |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
2 |
Hỗ trợ đầu tư các vùng động lực |
|
|
|
50.000 |
12.959 |
1.308 |
- |
35.733 |
- |
Đường số 10 trung tâm huyện |
UBND huyện Kon Plong |
7397357 |
223 |
1.783 |
|
|
|
1.783 |
- |
Lưới điện đường vào khu du lịch thác Đăk ke |
UBND huyện Kon Plong |
7418188 |
131 |
1.308 |
|
1.308 |
|
|
- |
Nâng cấp, mở rộng đường số 6 trung tâm huyện Kon Plông |
UBND huyện Kon Plong |
7544756 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường số 9 trung tâm huyện Kon Plông. |
UBND huyện Kon Plong |
7544762 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Đường vào thác đá khu Đông Nam |
UBND huyện Kon Plong |
7544764 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Đường từ trung tâm xã Hiểu đi thôn Đăk Xô (đoạn Km3+863.13-Km4+526.88) |
UBND huyện Kon Plong |
7544537 |
223 |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
- |
Bãi đậu xe khu du lịch Đông Nam |
UBND huyện Kon Plong |
7544538 |
223 |
950 |
|
|
|
950 |
- |
Hệ thống chiếu sáng khu dân cư phía Bắc, đường TL676 và 02 tuyến đường song song với đường TL676 |
UBND huyện Kon Plong |
7544539 |
167 |
800 |
|
|
|
800 |
- |
Sân vận động huyện Kon Plông |
UBND huyện Kon Plong |
7544540 |
562 |
2.759 |
|
|
|
2.759 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp bãi rác thải huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7542637 |
282 |
200 |
|
|
|
200 |
- |
Đường Quy hoạch trung tâm hành chính mới (tuyến số 02) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544830 |
223 |
300 |
|
|
|
300 |
- |
Trường tiểu học Trần Quốc Toản |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544035 |
492 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch thị trấn Plei Kần (điểm đầu giáp với đường Phan Bội Châu, điểm cuối giáp với đường từ trung tâm huyện đến xã Đăk Xú) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544042 |
223 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
- |
Trường TH Võ Thị Sáu |
UBND thành phố Kon Tum |
7298466 |
492 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
- |
Trường mầm non thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
7342652 |
491 |
359 |
359 |
|
|
|
- |
Đường Đống Đa (đoạn Hồ Thủy Tạ - Nguyễn Viết Xuân). |
UBND thành phố Kon Tum |
7187973 |
223 |
373 |
|
|
|
373 |
- |
Đường Đống Đa (Nguyễn Viết Xuân - Lê Văn Hưu) |
UBND thành phố Kon Tum |
7206192 |
223 |
600 |
|
|
|
600 |
- |
Đường giao thông khu quy hoạch sân bay cũ (đường băng sân bay cũ), phường Thắng Lợi, TP KT (Năm 2011) |
UBND thành phố Kon Tum |
7248120 |
223 |
109 |
|
|
|
109 |
- |
Đường Nguyễn Trãi nối dài, thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
7206197 |
223 |
88 |
|
|
|
88 |
- |
Đường số 01 (Khu đất nhà máy bia cũ) |
UBND thành phố Kon Tum |
7187989 |
223 |
622 |
|
|
|
622 |
- |
Đường số 02 (Khu đất nhà máy bia cũ) |
UBND thành phố Kon Tum |
7187995 |
223 |
103 |
|
|
|
103 |
- |
Đường số 04 (Khu đất nhà máy bia cũ) |
UBND thành phố Kon Tum |
7188010 |
223 |
928 |
|
|
|
928 |
- |
Đường số 06 (Khu đất nhà máy bia cũ) |
UBND thành phố Kon Tum |
7188022 |
223 |
180 |
|
|
|
180 |
- |
Nút giao thông đường Trần Nhân Tông - Trần Phú |
UBND thành phố Kon Tum |
7380562 |
223 |
996 |
|
|
|
996 |
- |
Đường Trần Nhân Tông (Phan Đình Phùng-Hoàng Thị Loan) |
UBND thành phố Kon Tum |
7433305 |
223 |
1.596 |
|
|
|
1.596 |
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn Phan Đình Phùng - Trần Hưng Đạo) |
UBND thành phố Kon Tum |
7378636 |
223 |
225 |
|
|
|
225 |
- |
Đường Hùng Vương nối dài (đoạn Phan Huy Chú - Nguyễn Viết Xuân) |
UBND thành phố Kon Tum |
7188049 |
223 |
1.220 |
|
|
|
1.220 |
- |
Đường Nguyễn Hữu Cầu (Bà Triệu - Trần Nhân Tông) |
UBND thành phố Kon Tum |
7229546 |
223 |
672 |
|
|
|
672 |
- |
Đường Trần Nhân Tông (Phan Đình Giót - Lê Văn Hưu) |
UBND thành phố Kon Tum |
7206183 |
223 |
195 |
|
|
|
195 |
- |
Đường Nguyễn Huệ nối dài, đoạn từ Nguyễn Huệ đến cuối làng KonTumKnâm) |
UBND thành phố Kon Tum |
7206219 |
223 |
1.469 |
|
|
|
1.469 |
- |
Đường Hai Bà Trưng (Đoạn Bà Triệu - Lê Lợi). |
UBND thành phố Kon Tum |
7223685 |
223 |
896 |
|
|
|
896 |
- |
Đường Hồ Quý Ly (Nguyễn Văn Linh - Phan Văn Viêm) |
UBND thành phố Kon Tum |
7303331 |
223 |
403 |
|
|
|
403 |
- |
Trường TH Ngô Thì Nhậm (10P) |
UBND thành phố Kon Tum |
7342544 |
492 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
Đường Trần Nhân Tông (Trần Phú-Phan Đình Giót) |
UBND thành phố Kon Tum |
7027435 |
223 |
230 |
|
|
|
230 |
- |
Đường Nguyễn Văn Cừ (Huỳnh Thúc Kháng - Hai Bà Trưng) |
UBND thành phố Kon Tum |
7196730 |
223 |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
- |
Đường Trần Cao Vân (Đào Duy Từ - Phan Chu Trinh) |
UBND thành phố Kon Tum |
7187888 |
223 |
400 |
|
|
|
400 |
- |
Đường Đinh Công Tráng |
UBND thành phố Kon Tum |
7353666 |
223 |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
- |
Đường vào trường THPT Ngô Mây |
UBND thành phố Kon Tum |
7187972 |
223 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
- |
Đường Phan Bội Châu (đoạn Phan Đình Phùng - Trần Hưng Đạo) |
UBND thành phố Kon Tum |
7252362 |
223 |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
- |
Đường Đặng Tiến Đông |
UBND thành phố Kon Tum |
7434644 |
223 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
- |
Đường Nơ Trang Long (đoạn Ure-Trụ sở UBND P.Tr.Chinh) |
UBND thành phố Kon Tum |
7434652 |
223 |
1.436 |
|
|
|
1.436 |
- |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
UBND thành phố Kon Tum |
7544517 |
492 |
200 |
200 |
|
|
|
- |
Trường MN Thủy Tiên, HM: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng |
UBND thành phố Kon Tum |
7544518 |
491 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ các xã biên giới (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
13.000 |
1.640 |
- |
- |
11.360 |
- |
Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, xã Bờ Y (Hạng mục: Nhà thư viện, nhà tin học (điểm chính); nhà học 02 phòng (điểm trường thôn Tà Ka) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544834 |
492 |
70 |
70 |
|
|
|
- |
Trường mầm non Đăk Dục (Hạng mục: Nhà đa năng và một số hạng mục khác) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544533 |
491 |
1.250 |
1.250 |
|
|
|
- |
Sửa chữa Thủy lợi Đăk La, xã Sa Loong |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544534 |
016 |
1.250 |
|
|
|
1.250 |
- |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng Thủy lợi Đăk Hơ Na, xã Đăk Nông |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544535 |
016 |
1.230 |
|
|
|
1.230 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Đăk Phia, Đăk Xú |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544536 |
016 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
- |
Đường đi khu sản xuất Bung Kon, xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7544523 |
223 |
60 |
|
|
|
60 |
- |
Đường đi khu sản xuất Đăk Rau thôn Đăk Nhoong, xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7544524 |
223 |
60 |
|
|
|
60 |
- |
Đường đi khu sản xuất thôn Vai Trang, xã Đăk Long, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7542586 |
223 |
1.155 |
|
|
|
1.155 |
- |
Đường đi khu sản xuất Bung Tôn, xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7542486 |
223 |
860 |
|
|
|
860 |
- |
Cấp nước sinh hoạt nhóm I thôn Đăk Nhoong, xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7542475 |
134 |
865 |
|
|
|
865 |
- |
Trường mầm non Mô Rai (Hạng mục: Nhà học 06 phòng, nhà hiệu bộ và công trình phụ trợ tại điểm trường trung tâm; nhà học 01 phòng tại làng GRập |
UBND huyện Sa Thầy |
7544763 |
491 |
200 |
200 |
|
|
|
- |
Trường mầm non Rờ Kơi (Hạng mục: Xây dựng mới 08 phòng học điểm trung tâm). |
UBND huyện Sa Thầy |
7544253 |
491 |
120 |
120 |
|
|
|
- |
Cầu treo dân sinh vào khu sản xuất Kram, xã Rờ Kơi |
UBND huyện Sa Thầy |
7544247 |
223 |
1.680 |
|
|
|
1.680 |
- |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom |
UBND huyện Ia H'Drai |
7544884 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Tơi |
UBND huyện Ia H'Drai |
7544885 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Đường quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Đal |
UBND huyện Ia H'Drai |
7544887 |
223 |
100 |
|
|
|
100 |
- |
Nhà văn hóa xã Ia Đal |
UBND huyện Ia H'Drai |
7541733 |
554 |
900 |
|
|
|
900 |
- |
Nhà văn hóa xã Ia Dom |
UBND huyện Ia H'Drai |
7541737 |
554 |
900 |
|
|
|
900 |
- |
Nhà văn hóa xã Ia Tơi |
UBND huyện Ia H'Drai |
7541726 |
554 |
900 |
|
|
|
900 |
4 |
Hỗ trợ thực hiện Quyết định 755/QĐ-TTg |
|
|
|
10.000 |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
Thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
- |
Huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
400 |
|
|
|
400 |
- |
Huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
- |
Huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
1.050 |
|
|
|
1.050 |
- |
Huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
950 |
|
|
|
950 |
- |
Huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
2.000 |
|
|
|
2.000 |
- |
Huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
950 |
|
|
|
950 |
- |
Huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
2.100 |
|
|
|
2.100 |
- |
Huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
850 |
|
|
|
850 |
- |
Huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
|
|
700 |
|
|
|
700 |
5 |
Hỗ trợ NS thành phố xây dựng Cổng chào vào các ngõ thành phố Kon Tum (cổng phía nam và phía đông) |
UBND thành phố Kon Tum |
7544516 |
167 |
3.400 |
- |
- |
- |
3.400 |
|
|
|
|
|
3.400 |
|
|
|
3.400 |
6 |
Hỗ trợ xã trọng điểm đặc biệt khó khăn (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới) |
|
|
|
17.000 |
- |
- |
- |
17.000 |
- |
Huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
- |
Huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
- |
Huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
- |
Huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
3.800 |
|
|
|
3.800 |
- |
Huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
1.700 |
|
|
|
1.700 |
- |
Huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
7 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố đầu tư các công trình giáo dục lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới) |
|
|
|
24.130 |
24.130 |
- |
- |
- |
- |
Trường tiểu học Đặng Trần Côn, xã Ngọk Bay, thành phố Kon Tum. |
UBND thành phố Kon Tum |
7541417 |
492 |
2.817 |
2.817 |
|
|
|
- |
Trường THCS Đăk Long |
UBND huyện Đăk Hà |
7544888 |
493 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
- |
Trường THCS Đăk Ngọk |
UBND huyện Đăk Hà |
7544889 |
493 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
- |
Trường Mầm non Sao Mai, thị trấn Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
7540899
|
491 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
- |
Trường PTDT bán trú tiểu học xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7544578 |
492 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
- |
Trường THCS xã Bờ Y |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544034 |
493 |
1.663 |
1.663 |
|
|
|
- |
Trường THCS Nguyễn Tất Thành |
UBND huyện Sa Thầy |
7544222 |
493 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- |
Trường tiểu học Tô Vĩnh Diện xã Ia Đal, hạng mục: Nhà học 8 phòng và các công trình phụ trợ |
UBND huyện Ia H'Drai |
7544891 |
492 |
2.050 |
2.050 |
|
|
|
- |
Trường THCS Trần Quốc Tuấn xã Ia Tơi, hạng mục: Nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ |
UBND huyện Ia H'Drai |
7544892 |
493 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
7544548 |
491 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
- |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Ngọc Tem, hạng mục: Điểm trưởng thôn Măng Nách, thôn Đăk Lò, thôn Kíp Linh |
UBND huyện Kon Plong |
7544541 |
492 |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
III |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
60.000 |
9.000 |
- |
- |
51.000 |
1 |
Thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
|
|
18.000 |
4.500 |
|
|
13.500 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
|
|
1.800 |
450 |
|
|
1.350 |
3 |
UBND huyện Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
|
|
900 |
225 |
|
|
675 |
4 |
Huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
1.500 |
375 |
|
|
1.125 |
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
6.000 |
1.500 |
|
|
4.500 |
6 |
Huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
|
|
600 |
150 |
|
|
450 |
7 |
UBND huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
|
|
1.200 |
300 |
|
|
900 |
8 |
UBND huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
900 |
225 |
|
|
675 |
9 |
UBND huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
300 |
75 |
|
|
225 |
10 |
UBND huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
|
|
4.800 |
1.200 |
|
|
3.600 |
|
Trích Bổ sung Quỹ phát triển đất (10% phần huyện, thành phố thu) |
Quỹ phát triển đất |
|
|
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
Hỗ trợ chi phí quản lý đất đai (10% phần huyện, thành phố thu) |
Các chủ đầu tư |
|
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
B |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
70.000 |
24.000 |
- |
26.000 |
20.000 |
B1 |
Chi ngân sách tỉnh |
|
|
|
55.500 |
9.500 |
- |
26.000 |
20.000 |
- |
Bổ sung cơ sở vật chất trường trung học phổ thông xã Đăk Choong, huyện Đăk GLei |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7544544 |
494 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
- |
Bổ sung cơ sở vật chất trường trung học phổ thông xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7544545 |
494 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- |
Nâng cấp bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7038518 |
521 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
- |
Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum |
Bệnh viện y học cổ truyền |
7383298 |
521 |
5.695 |
|
|
5.695 |
|
- |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7526779 |
521 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Cải tạo cơ sở hạ tầng và đầu tư bổ sung thiết bị y tế Trạm y tế xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà |
Sở Y tế |
7544513 |
521 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Cải tạo cơ sở hạ tầng và đầu tư bổ sung thiết bị y tế Trạm y tế xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà |
Sở Y tế |
7544512 |
521 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai |
Sở Y tế |
7544514 |
521 |
1.355 |
|
|
1.355 |
|
- |
Trạm y tế xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drăi |
Sở Y tế |
7544515 |
521 |
1.350 |
|
|
1.350 |
|
- |
Cải tạo mở rộng CSHT và Bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei |
Sở Y tế |
7544511 |
521 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
- |
Sân vận động tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7135408 |
562 |
4.436 |
|
|
|
4.436 |
- |
Kho lưu trữ hiện vật Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7433170 |
556 |
2.200 |
|
|
|
2.200 |
- |
Nhà làm việc và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum |
Đài PTTH tỉnh |
7150003 |
253 |
11.364 |
|
|
|
11.364 |
|
Đài Truyền thanh huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
7541724 |
253 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
B2 |
Phân cấp ngân sách huyện |
|
|
|
14.500 |
14.500 |
- |
- |
- |
- |
Trường Mầm non xã Đăk Năng, thành phố Kon Tum |
UBND thành phố Kon Tum |
7541425 |
491 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- |
Trường Mẫu giáo xã Đăk Long |
UBND huyện Đăk Hà |
7544903 |
491 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng (điểm trường thôn Kon Đào 1) |
UBND huyện Đăk Tô |
7544509 |
491 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
- |
Trường mầm non xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7544575 |
491 |
700 |
700 |
|
|
|
- |
Trường MN Đăk Xú (điểm chính), xã Đăk Xú |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7544029 |
491 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
Trường tiểu học trung tâm xã Đăk Choong |
UBND huyện Đăk Glei |
7542623 |
492 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
Trường Mầm non Tuổi thơ xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
7544227 |
491 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- |
Trường MN Hoa Mai xã Ia Tơi |
UBND huyện Ia H'Drai |
7541741 |
491 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
7544503 |
492 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Pờ Ê (điểm trường Trung tâm). Hạng mục: 04 nhà ở giáo viên. |
UBND huyện Kon Plong |
7544506 |
493 |
900 |
900 |
|
|
|
UBND TỈNH KON TUM |
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn - Danh mục công trình (dự án) |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án |
Mã ngành kinh tế |
Kế hoạch NSTW năm 2016 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Thu hồi các khoản tạm ứng |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
690.587 |
2.200 |
16.030 |
|
A |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
341.887 |
2.200 |
16.030 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
|
165.600 |
|
|
|
(1) |
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 |
Ban quản lý các dự án 98 |
7551868 |
223 |
5.000 |
|
|
|
(2) |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum |
Sở Nội vụ |
7551864 |
463 |
600 |
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
(1) |
Đường từ Km9 tỉnh lộ 676 đến Km10 đường đi xã Ngọc Tem |
UBND huyện Kon Plong |
7174088 |
223 |
20.000 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
97.000 |
|
|
|
(1) |
Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài, huyện Ngọc Hồi |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7118747 |
223 |
7.000 |
|
|
|
(2) |
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon KLor) |
Ban quản lý các dự án 98 |
7363412 |
223 |
15.000 |
|
|
|
(3) |
Đường giao thông từ xã Đăk Tờ Re đi làng KonLong Buk, KonXơmLuh và làng KonĐơ Xing huyện Kon Rẫy |
UBND huyện Kon Rẫy |
7439280 |
223 |
10.000 |
|
|
|
(4) |
Đường GTNT từ xà Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà |
UBND huyện Đăk Hà |
7438691 |
223 |
10.000 |
|
|
|
(5) |
Đường giao thông từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô |
UBND huyện Đăk Tô |
7439212 |
223 |
10.000 |
|
|
|
(6) |
Đường bao khu dân cư phía Bắc Thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klo) |
Ban quản lý các dự án 98 |
7363415 |
223 |
17.500 |
|
|
|
(7) |
Đường bao phía Tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối giáp với đường N5) |
UBND huyện Ngọc Hồi |
7432929 |
223 |
10.000 |
|
|
|
(8) |
Đường giao thông quốc lộ 24 - Đăk Kôi. Km0 - Km28, huyện Kon Rẫy (GĐ2) |
Ban quản lý các dự án 98 |
7179154 |
223 |
17.500 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
43.000 |
|
|
|
(1) |
Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện IA H’Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
7551365 |
463 |
13.000 |
|
|
|
(2) |
Cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
7551363 |
134 |
15.000 |
|
|
|
(3) |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường ĐĐT02, ĐĐT03, ĐĐT08 khu trung tâm huyện Ia H'Drai |
UBND huyện Ia H'Drai |
7551368 |
223 |
15.000 |
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
14.000 |
2.200 |
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
14.000 |
2.200 |
|
|
(1) |
Dự án hỗ trợ đầu tư VQG Chư Mom Ray |
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
7390663 |
017 |
14.000 |
2.200 |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
10.800 |
|
9.652 |
|
a |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
9.652 |
|
9.652 |
|
(1) |
Dự án quy hoạch bố trí dân cư xã Đăk Hring |
UBND huyện Đăk Hà |
7197520 |
021 |
9.652 |
|
9.652 |
Trả nợ 9.652 triệu đồng |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
1.148 |
|
|
|
(1) |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy |
UBND huyện Sa Thầy |
7492783 |
021 |
1.148 |
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Công thương |
7495842 |
131 |
15.000 |
|
|
|
V |
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
16.378 |
|
6.378 |
|
a |
Dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
6.378 |
|
6.378 |
|
(1) |
Đường NT 18 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
7028259 |
223 |
6.378 |
|
6.378 |
Trả nợ 6.378 triệu đồng |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hòa Bình (giai đoạn 2): hạng mục đền bù giải phóng mặt bằng |
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng khu kinh tế |
7484172 |
189 |
10.000 |
|
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
23.220 |
|
|
|
(1) |
Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền lên 100 giường |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
7551871 |
521 |
220 |
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
23.000 |
|
|
|
(1) |
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh (Giai đoạn 1) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7038518 |
521 |
23.000 |
|
|
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
(1) |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Ngục Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7174816 |
556 |
6.000 |
|
|
|
VIII |
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
16.628 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
16.628 |
|
|
|
(1) |
Đường vào hồ Toong Đam - Toong Zơ Ri, huyện Kon Plong |
UBND huyện Kon Plong |
7179336 |
223 |
16.628 |
|
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
39.870 |
|
|
|
* |
Quản lý bảo vệ biên giới |
|
|
|
30.100 |
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
4.200 |
|
|
|
(1) |
Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong |
UBND huyện Đăk Glei |
7282367 |
223 |
4.200 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
18.900 |
|
|
|
(1) |
Đường giao thông từ mốc 743 đến đồn biên phòng Sông Thanh 663 xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei |
UBND huyện Đăk Glei |
7495497 |
223 |
18.900 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới trong năm 2016 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
(1) |
Đường giao thông kết nối phục vụ phát triển KTXH và đảm bảo QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong huyện Ngọc Hồi (giai đoạn 1) |
UBND huyện Sa Thầy |
7492783 |
223 |
7.000 |
|
|
|
* |
Chương trình 229 |
|
|
|
4.770 |
|
|
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
4.770 |
|
|
|
(1) |
Đường giao thông từ làng Tu Củ - Tu Rang - Tấn Rát xã Ngọc Linh |
UBND huyện Đăk Glei |
7438683 |
223 |
1.000 |
|
|
|
(2) |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 673 đi từ làng Lê Vân – Tấn Rát 1 xã Ngọc Linh |
UBND huyện Đăk Glei |
7495532 |
223 |
1.100 |
|
|
|
(3) |
Đường Giao thông thôn Đăk Zơn đi thôn Pu Tá xã Măng Ri |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7438781 |
223 |
1.570 |
|
|
|
(4) |
Đường giao thông nội thôn Kô Xia 1+2. xã Ngọc Lây |
UBND huyện Tu Mơ Rông |
7496342 |
223 |
1.100 |
|
|
|
* |
Chương trình 504 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
(1) |
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2015 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
7004686 |
468 |
5.000 |
|
|
|
X |
Kế hoạch vốn chưa phân bổ |
Các chủ đầu tư |
|
|
34.391 |
|
|
Bộ KHĐT chưa giao chi tiết KH vốn |
B |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
163.000 |
|
|
|
I |
Chương trình MTQG Giảm nghèo nhanh và bền vững |
|
|
|
144.600 |
|
|
|
1 |
Chương trình 30a |
|
|
|
84.300 |
|
|
|
2 |
Chương trình 135 |
|
|
|
60.300 |
|
|
|
II |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
18.400 |
|
|
|
C |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
185.700 |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn Kết hợp xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
160.500 |
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
160.500 |
|
|
|
(1) |
Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7389358 |
|
102.500 |
|
|
|
(2) |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
|
|
|
58.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Kon Trang Kla, Đăk Trit và Hạ tầng nông thôn khu vực xã Đăk La |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7441500 |
016 |
26000 |
|
|
|
- |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Đăk Snghè và Hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực xã Tân Lập |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7441506 |
016 |
11500 |
|
|
|
- |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Đăk Đam và Hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực Kon Vang |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7441513 |
016 |
20500 |
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
13.200 |
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
13.200 |
|
|
|
(1) |
Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
Sở Y tế |
7495081 |
526 |
13.200 |
|
|
|
III |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án Bạn hữu trẻ em - tỉnh Kon Tum (bao gồm hợp phần sức khỏe bà mẹ) |
Dự án Bạn hữu trẻ em - tỉnh Kon Tum |
|
|
12.000 |
|
|
|
Ghi chú: Vốn đầu tư trong nước được TW giao 350.587 tr.đồng; trong đó: phân bổ đối ứng vốn nước ngoài 8.700 triệu đồng; giao vốn trong nước 341.887 tr.đồng./.
UBND TỈNH KON TUM |
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán NSĐP năm 2016 |
Chi ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng cộng |
1.099.496 |
690.587 |
408.909 |
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia (1) |
225.130 |
163.000 |
62.130 |
B |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
527.587 |
527.587 |
- |
1 |
Bổ sung nhiệm vụ vốn ngoài nước |
177.000 |
177.000 |
|
- |
Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum |
100.500 |
100.500 |
|
- |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
53.000 |
53.000 |
|
- |
Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
11.500 |
11.500 |
|
- |
Dự án Bạn hữu trẻ em - tỉnh Kon Tum (bao gồm hợp phần sức khỏe bà mẹ) |
12.000 |
12.000 |
|
2 |
Bổ sung nhiệm vụ vốn trong nước |
350.587 |
350.587 |
- |
- |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng (vùng Tây Nguyên) |
165.600 |
165.600 |
|
- |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
14.000 |
14.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
10.800 |
10.800 |
|
- |
Chương trình mục tiêu tái cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
15.000 |
15.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
16.378 |
16.378 |
|
- |
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
23.220 |
23.220 |
|
- |
Chương trình mục tiêu văn hóa |
6.000 |
6.000 |
|
- |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
16.628 |
16.628 |
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
39.870 |
39.870 |
|
- |
Các chương trình nhiệm vụ khác |
43.091 |
43.091 |
|
C |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
346.779 |
- |
346.779 |
I |
Vốn ngoài nước (1) |
4.910 |
|
4.910 |
1 |
Ch.trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP |
4.910 |
|
4.910 |
|
Sở Giáo dục Đào tạo |
350 |
|
350 |
- |
Dự án Quỹ phúc lợi cho học sinh |
3.180 |
|
3.180 |
- |
Quỹ giáo dục nhà trường |
680 |
|
680 |
- |
Chi lương tăng thêm cho giáo viên |
500 |
|
500 |
- |
Dự án đào tạo và hội thảo |
550 |
|
550 |
II |
Vốn trong nước |
341.869 |
|
341.869 |
|
Trong đó bổ sung do nguồn cân đối NSĐP không đảm bảo |
51.969 |
|
51.969 |
1 |
ĐA ĐT bồi dưỡng CB Hội LHPN giai đoạn 2013-2017 |
202 |
|
202 |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
202 |
|
202 |
2 |
Hỗ trợ học bổng HSDT nội trú, bán trú, QĐ 12, GD khuyết tật |
72.161 |
|
72.161 |
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
13.764 |
|
13.764 |
|
Sở Giáo dục-ĐT |
10.608 |
|
10.608 |
|
Phân bổ Bổ sung đối tượng phát sinh… |
3.156 |
|
3.156 |
- |
Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
46.626 |
|
46.626 |
- |
Hỗ trợ học sinh PTTH vùng điều kiện KTXH ĐBKK |
8.331 |
|
8.331 |
|
Sở Giáo dục-ĐT |
8.331 |
|
8.331 |
- |
Chính sách giáo dục đối với học sinh khuyết tật |
3.440 |
|
3.440 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở |
6.250 |
|
6.250 |
4 |
Hỗ trợ KP mua trang phục cho Dân quân tự vệ |
4.900 |
|
4.900 |
|
BCH Quân sự tỉnh - Quân trang cho LLDQTV |
4.900 |
|
4.900 |
5 |
Hỗ trợ KP mua trang phục theo pháp lệnh CA xã |
1.870 |
|
1.870 |
|
Công an tỉnh Quân trang cho Công an xã |
1.870 |
|
1.870 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí chuẩn bị động viên |
10.000 |
|
10.000 |
|
Tỉnh đội |
10.000 |
|
10.000 |
7 |
Hỗ trợ KP hoạt động phong trào “Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hóa” |
3.850 |
|
3.850 |
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Kon Tum |
517 |
|
517 |
|
Phân bổ khi có nhiệm vụ phát sinh |
746 |
|
746 |
8 |
Hỗ trợ kinh phí Luật người Cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
12.400 |
|
12.400 |
|
Trung tâm bảo trợ xã hội |
403 |
|
403 |
9 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
397 |
|
397 |
10 |
Hỗ trợ chia tách huyện, xã |
25.000 |
|
25.000 |
- |
Hỗ trợ chia tách xã |
10.000 |
|
10.000 |
- |
Hỗ trợ chia tách huyện |
15.000 |
|
15.000 |
11 |
Hỗ trợ giảm thu, bù mặt bằng chi TX và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
62.552 |
|
62.552 |
- |
Hỗ trợ các huyện hụt thu VAT hàng nông sản |
5.453 |
|
5.453 |
- |
Hỗ trợ KTTC đô thị, chỉnh trang Khu du lịch |
6.329 |
|
6.329 |
- |
Hỗ trợ thực hiện đề án cao su tiểu điền, cà phê xứ lạnh |
5.399 |
|
5.399 |
- |
Hỗ trợ huấn luyện, đào tạo DQTV, trang phục tổ dân phố, tuần tra biên giới, chống tà đạo Hà Môn |
5.684 |
|
5.684 |
- |
Hỗ trợ quản lý, khai thác lâm sản trái phép huyện khó khăn, tăng cường khuyến nông lâm |
2.059 |
|
2.059 |
|
TR. Đó Hỗ trợ mới KNKL 05 xã lòng hồ Ya Ly |
500 |
|
500 |
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách già làng, người có uy tín đồng bào DTTS |
1.233 |
|
1233 |
- |
Kinh phí hỗ trợ thôn làng đón tết, thăm chúc tết đồn biên phòng |
1.905 |
|
1.905 |
- |
Kinh phí triển khai đề án tri thức trẻ tình nguyện |
283 |
|
283 |
- |
Bổ sung vốn ĐT PT lâm nghiệp (Phân bổ kết hợp nguồn trung ương bổ sung mục tiêu) |
3.000 |
|
3.000 |
- |
Mua bảo hiểm y tế hộ nghèo |
31.207 |
|
31.207 |
12 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
12.921 |
|
12.921 |
13 |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa |
11.800 |
|
11.800 |
- |
Trung tâm giống |
18 |
|
18 |
- |
Phân bổ khi có diện tích phát sinh |
500 |
|
500 |
14 |
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí |
3.836 |
|
3.836 |
|
BQL khai thác các công trình Thủy lợi |
2.705 |
|
2.705 |
15 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định |
113.730 |
|
113.730 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật người cao tuổi |
1.771 |
|
1.771 |
- |
Hỗ trợ hoạt động các chi hội tổ chức CTXH các xã đặc biệt khó khăn |
3.248 |
|
3.248 |
- |
KP 7 tiểu đội dân quân thường trực các xã BG .... |
3.570 |
|
3.570 |
- |
Hỗ trợ bổ sung chi sự nghiệp môi trường, điện công lộ |
10.218 |
|
10.218 |
- |
Kinh phí các hội nghị xúc tiến đầu tư phát sinh, tuần lễ du lịch quốc gia, tuần lễ văn hóa - Du lịch Măng Đen, kỷ niệm thành lập huyện (Phân bổ khi có kế hoạch triển khai cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt) |
4.000 |
|
4.000 |
- |
Hỗ trợ sửa chữa cầu treo |
4.927 |
|
4.927 |
- |
Kinh phí quy hoạch (Chi tiết tại biểu số 10 UB) |
21.000 |
|
21.000 |
|
TR. Đó: KP quy hoạch nông thôn mới |
9.608 |
|
9.608 |
|
Quy hoạch khác |
11.392 |
|
11.392 |
- |
Vốn đối ứng hỗ trợ người có công nhà ở theo QĐ 748 QĐ UB ngày 04/10/2013 UBND tỉnh |
1.435 |
|
1.435 |
- |
Hoạt động đối ngoại Lào - CPC (Phân bổ khi có kế hoạch triển khai cụ thể được UBND tỉnh phê duyệt) |
5.000 |
|
5.000 |
- |
Khen thưởng huy hiệu Đảng (Phân bổ theo đối tượng thực tế) |
1.550 |
|
1.550 |
- |
Kinh phí thực hiện ĐA phát triển cà phê xứ lạnh theo NQ HĐND |
6.598 |
|
6.598 |
|
Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn |
6.598 |
|
6.598 |
- |
Hỗ trợ đại hội phụ nữ, chữ thập đỏ, người cao tuổi cấp huyện xã |
4.180 |
|
4.180 |
- |
Hỗ trợ kinh phí diễn tập |
2.600 |
|
2.600 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xúc tiến đầu tư, hợp tác kinh tế xã hội |
900 |
|
900 |
|
Hỗ trợ may trang phục Đại biểu HĐND huyện, xã |
1.483 |
|
1.483 |
- |
Bố trí cắm mốc lộ giới các tuyến đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
- |
Kinh phí thực hiện các tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm QPAN theo Văn bản 822/QĐ-BTĐBTL ngày 27/4/2015 của Bộ tư lệnh quân khu 5 |
4.590 |
|
4.590 |
|
Phân bổ khi phương án thành lập được UBND tỉnh phê duyệt |
4.590 |
|
4.590 |
- |
Đối ứng các dự án viện trợ |
7.642 |
|
7.642 |
- |
Triển khai thực hiện KH 682 KH UBND ngày 13/4/2015 thi hành Luật hộ tịch (Tin học hóa đăng ký và quản ý hộ tịch trên địa bàn tỉnh) |
1.800 |
|
1.800 |
- |
Đối ứng dự án, kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ cấp thiết phát sinh nhưng ngân sách địa phương không đủ nguồn |
26.018 |
|
26.018 |
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ, sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh, cân đối thêm kinh phí ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương.
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên các huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN tại địa bàn |
Tổng chi cân đối NSH |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thành phố |
|||
Tổng số |
Bao gồm |
||||||
BS cân đối |
Bổ sung thực hiện tiền lương |
BS có mục tiêu |
|||||
1 |
Thành phố Kon Tum |
1.569.290 |
440.474 |
283.080 |
128.209 |
80.803 |
74.068 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
84.290 |
240.131 |
201.712 |
102.388 |
67.374 |
31.950 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
93.250 |
195.075 |
123.507 |
64.320 |
39.908 |
19.279 |
4 |
Huyện ĐăkgLei |
21.360 |
218.755 |
234.251 |
131.363 |
68.817 |
34.071 |
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
357.630 |
207.421 |
192.231 |
104.107 |
43.298 |
44.826 |
6 |
Huyện KonpLong |
84.610 |
188.027 |
183.228 |
104.427 |
44.039 |
34.762 |
7 |
Huyện Kon Rẫy |
17.260 |
140.095 |
138.686 |
78.375 |
44.721 |
15.590 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
60.030 |
200.404 |
163.946 |
107.738 |
32.189 |
24.019 |
9 |
Huyện Ia H'drai |
16.520 |
32.360 |
55.604 |
17.945 |
6.520 |
31.139 |
10 |
Huyện Tumơrông |
50.760 |
200.236 |
192.383 |
109.495 |
57.426 |
25.462 |
|
Tổng cộng |
2.355.000 |
2.062.978 |
1.768.627 |
948.367 |
485.095 |
335.165 |
UBND TỈNH KON TUM |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: %
Số TT |
Huyện, thành phố thuộc tỉnh |
Chi tiết theo các khoản thu huyện, thị xã hưởng (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Thuế VAT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các phường |
Thuế VAT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao phát sinh trên địa bàn TP. Kon Tum |
Thuế SD đất nông nghiệp thu từ thành phần kinh tế khác |
Thuế môn bài thu từ thành phần kinh tế các thể tại địa bàn phường |
Thuế nhà đất thu trên địa bàn các phường |
Thuế nhà đất thu trên địa bàn các xã, thị trấn |
Lệ phí trước bạ nhà đất trên địa bàn các phường |
Lệ phí trước bạ nhà đất trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thuế CQ SDĐ trên địa bàn các phường |
Thuế CQ SDĐ trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện, thị xã và thu từ dự án đầu tư huy động do UBND tỉnh phê duyệt và giao cho UBND cấp huyện, thành phố quản lý) |
Thu tiền cho thuê đất |
Thuế tài nguyên thu từ hoạt động khai thác lâm sản phụ, khoáng sản (trừ cát, đá, sỏi, đất sét, đất cấp phối), tài nguyên khác |
Thuế tài nguyên thu từ hoạt động khai thác cát, đá, sỏi, đất sét, đất cấp phối trên địa bàn các xã, phường TP Kon Tum |
Thuế tài nguyên thu từ hoạt động khai thác cát, đá, sỏi, đất sét, đất cấp phối trên địa bàn các xã, thị trấn các huyện |
Phí sử dụng bãi gỗ nhập khẩu do Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành và giao dự toán tăng thu hàng năm (nếu có) |
Tiền cho thuê mặt nước đối với các thành phần kinh tế |
Lệ phí trước bạ tài sản khác (trừ nhà đất) |
Thuế thu nhập cá nhân (trừ số thu phát sinh trên địa bàn thành phố Kon Tum) |
Tiền cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Nhóm thu khác còn lại |
Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
||||||||
Thu nhập từ vốn góp của ngân sách cấp huyện, thu hồi vốn của ngân sách cấp huyện tại các cơ sở kinh tế, thu thanh lý tài sản và các khoản thu khác của Công ty do nhà nước làm chủ sở hữu do cấp huyện quản lý |
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của pháp luật |
Thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp phần nộp vào ngân sách theo quy định của pháp luật do các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện tổ chức thu (không kể phí xăng dầu, Iệ phí trước bạ) |
Huy động của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách cấp huyện |
Thu từ các khoản tiền phạt, tịch thu theo quy định của pháp luật, do các cơ quan cấp huyện tổ chức thu |
Các khoản thu khác của ngân sách cấp huyện theo quy định của pháp luật (bao gồm cả các khoản thu khác từ các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh) |
|||||||||||||||||||||||||||
1 |
Thành phố Kontum |
50 |
40 |
50 |
100 |
70 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Đăk Hà |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Đăk Tô |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Đăk Glei |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Ngọc Hồi |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Kon Plong |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Kon Rẫy |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Sa Thầy |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Ia H'Drai |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Huyện Tumơrông |
|
90 |
|
100 |
|
|
30 |
|
30 |
|
30 |
60 |
70 |
100 |
50 |
30 |
50 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH KON TUM |
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: %
Stt |
Xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố |
Chi tiết theo các khoản thu xã, phường, thị trấn hưởng (theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||||||||||||||||
Thuế VAT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các xã của Tp Kon Tum |
Thuế VAT, TNDN thu từ thành phần kinh tế NQD trên địa bàn các xã, thị trấn của các huyện |
Thuế SD đất nông nghiệp thu từ thành phần kinh tế cá thể |
Thuế môn bài thu từ thành phần kinh tế cá thể tại địa bàn phường |
Thuế môn bài thu từ thành phần kinh tế cá thể tại địa bàn các xã, thị trấn |
Thuế nhà đất thu trên địa bàn các phường |
Thuế nhà đất thu trên địa bàn các xã, thị trấn |
Lệ phí trước bạ nhà đất trên địa bàn các phường |
Lệ phí trước bạ nhà đất trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thuế CQ SDĐ trên địa bàn các phường |
Thuế CQ SDĐ trên địa bàn các xã, thị trấn |
Thuế tài nguyên thu từ hoạt động khai thác cát, đá, sỏi, đất sét, đất cấp phối trên địa bàn các xã, phường TP Kon Tum |
Thuế tài nguyên thu từ hoạt động khai thác cát, đá, sỏi, đất sét, đất cấp phối trên địa bàn các xã, thị trấn các huyện |
Các khoản phí, lệ phí thu vào ngân sách xã theo quy định của pháp luật |
Thu từ các hoạt động sự nghiệp của xã, phần nộp vào ngân sách theo quy định của pháp luật |
Thu đấu thầu, thu khoán theo mùa vụ từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác theo quy định của pháp luật |
Các khoản huy động, đóng góp của tổ chức, cá nhân, gốm: các khoản huy động, đóng góp theo quy định của pháp luật, các khoản đóng góp theo nguyên tắc tự nguyện để đầu tư xây dựng các cơ sở hạ tầng do hội đồng nhân dân xã quyết định dựa vào ngân sách xã quản lý; các khoản đóng góp tự nguyện khác |
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách xã theo chế độ quy định |
Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật |
Thu kết dư ngân sách cấp xã |
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
Thu bổ sung từ ngân sách huyện |
||
1 |
Toàn bộ các phường (10 phường) |
|
|
100 |
30 |
|
30 |
|
30 |
|
30 |
|
50 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Toàn bộ các thị trấn (06 thị trấn) |
|
10 |
100 |
|
100 |
|
70 |
|
70 |
|
70 |
|
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Toàn bộ các xã (86 xã) |
10 |
10 |
100 |
|
100 |
|
70 |
|
70 |
|
70 |
50 |
70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: ngân sách cấp Xã, phường, thị trấn gọi chung là ngân sách cấp xã
Số xã, phường, thị trấn theo văn bản 101/SNV-XCCQ/CTTN ngày 21/01/2016
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2016 |
Trong đó: |
|||
Dự toán chi ngân sách tỉnh |
Bao gồm |
Dự toán chi ngân sách huyện |
||||
Ngân sách tỉnh |
Bổ sung mục tiêu |
|||||
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
3.720.585 |
1.657.607 |
1.535.577 |
122.030 |
2.062.978 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
561.200 |
454.700 |
332.670 |
122.030 |
106.500 |
|
Chi giáo dục và đào tạo |
89.675 |
63.050 |
28.920 |
34.130 |
26.625 |
|
Chi khoa học công nghệ |
13.720 |
10.900 |
10.900 |
|
2.820 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
560.200 |
453.700 |
331.670 |
122.030 |
106.500 |
1.1 |
Vốn trong nước |
460.200 |
389.700 |
270.170 |
119.530 |
70.500 |
- |
Chi theo định mức phân bổ vốn đầu tư |
460.200 |
389.700 |
270.170 |
119.530 |
70.500 |
1.2 |
Chi nguồn thu sử dụng đất |
100.000 |
64.000 |
61.500 |
2.500 |
36.000 |
a |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
76.000 |
40.000 |
40.000 |
|
36.000 |
|
Tr.đó chi từ dự án khai thác quỹ đất (1) |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
- |
b |
Bổ sung Quỹ phát triển đất |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
- |
c |
Chi SN quy hoạch, quản lý đất đai |
6.000 |
6.000 |
3.500 |
2.500 |
- |
2 |
Chi đầu tư hỗ trợ doanh nghiệp |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
|
Tr. đó Cấp vốn điều lệ từ nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô (2) |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
II |
Chi thường xuyên (3) |
3.072.755 |
1.158.907 |
1.158.907 |
|
1.913.848 |
1 |
Chi giáo dục và đào tạo |
1.404.870 |
272.613 |
272.613 |
|
1 132.257 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.342.072 |
226.948 |
226.948 |
|
1.115.124 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo |
62.798 |
45.665 |
45.665 |
|
17.133 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14.060 |
12.880 |
12.880 |
|
1.180 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
60.943 |
3.813 |
3.813 |
|
57.130 |
4 |
Chi thường xuyên khác |
1.592.882 |
869.601 |
869.601 |
|
723.281 |
4.1 |
Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách |
18.136 |
9.438 |
9.438 |
|
8.698 |
4.2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
195.690 |
117.998 |
117.998 |
|
77.692 |
4.3 |
Chi sự nghiệp y tế |
362.946 |
362.946 |
362.946 |
|
- |
|
Trong đó: Chi thường xuyên SN Y tế |
271.614 |
271.614 |
271.614 |
|
- |
|
BHYT người nghèo và TE < 6 tuổi |
91.332 |
91.332 |
91.332 |
|
- |
4.4 |
Chi sự nghiệp văn hóa |
32.640 |
21.270 |
21.270 |
|
11.370 |
4.5 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
9.812 |
6.902 |
6.902 |
|
2.910 |
4.6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
23.510 |
9.500 |
9.500 |
|
14.010 |
4.7 |
Chi đảm bảo xã hội |
53.425 |
19.125 |
19.125 |
|
34.300 |
4.8 |
Chi quản lý hành chính |
783.344 |
270.865 |
270.865 |
|
512.479 |
|
Tr. Đó nguồn MSSC tập trung |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
- |
4.9 |
Chi an ninh quốc phòng |
75.639 |
25.235 |
25.235 |
|
50.404 |
|
- An ninh |
19.195 |
6.889 |
6.889 |
|
12.306 |
|
- Quốc phòng |
56.444 |
18.346 |
18.346 |
|
38.098 |
4.10 |
Chi khác ngân sách |
37.740 |
26.322 |
26.322 |
|
11.418 |
|
Tr đó: Chi nguồn xử phạt HC ATGThông |
6.000 |
3.750 |
3.750 |
|
2.250 |
- |
TK tăng thêm để bù nguồn đã khấu trừ CCTL các năm trước |
5.122 |
5.122 |
5.122 |
|
- |
III |
Dự phòng ngân sách |
85.630 |
43.000 |
43.000 |
|
42.630 |
|
Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS |
2 |
- |
- |
|
2.07 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
V |
Chi nguồn cải cách tiền lương |
- |
- |
- |
|
- |
B |
Chi quản lý qua ngân sách |
95.000 |
88.220 |
73.720 |
14.500 |
6.780 |
I |
Chi nguồn xổ số kiến thiết |
70.000 |
70.000 |
55.500 |
14.500 |
|
|
Tr.đó đầu tư lĩnh vực giáo dục |
24.000 |
24.000 |
9.500 |
14.500 |
|
II |
Ghi chi học phí |
15.000 |
8.220 |
8.220 |
|
6.780 |
II |
Ghi chi viện trợ |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Tổng chi nguồn NS địa phương (A+B) |
3.815.585 |
1.745.827 |
1.609.297 |
136.530 |
2.069.758 |
|
Tr.đó: - Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục |
113.675 |
87.050 |
38.420 |
48.630 |
26.625 |
|
- Chi đầu tư lĩnh vực khoa học công nghệ |
13.720 |
10.900 |
10.900 |
|
2.820 |
C |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác |
1.099.496 |
1.099.496 |
900.861 |
198.635 |
- |
I |
Chương trình Mục tiêu quốc gia (4) |
225.130 |
225.130 |
225.130 |
|
|
II |
Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
177.000 |
177.000 |
177.000 |
|
|
III |
Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước |
350.587 |
350.587 |
350.587 |
|
|
IV |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định |
346.779 |
346.779 |
148.144 |
198.635 |
|
- |
Vốn ngoài nước |
4.910 |
4.910 |
350 |
4.560 |
|
- |
Vốn trong nước |
341.869 |
341.869 |
147.794 |
194.075 |
|
|
Tổng cộng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B+C) |
4.915.081 |
2.845.323 |
2.510.158 |
335.165 |
2.069.758 |
Ghi chú:
(1) Tạm giao trong năm ghi thu, ghi chi đầu tư hạ tầng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt tầng
(2) Tạm giao trong năm cấp theo số thu thực tế nộp ngân sách
(3) Dự toán chưa bao gồm kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên 2016 tạo nguồn cân đối, cải cách tiền lương. Giao Sở Tài chính căn cứ vào chỉ tiêu Bộ Tài chính giao, phân bổ thông báo hướng dẫn đơn vị thực hiện, báo cáo UBND tỉnh.
(4) Số tạm phân bổ, sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh, cân đối thêm kinh phí ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương