Quyết định 76/QĐ-UBND Chương trình công tác trọng tâm của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2024
Số hiệu | 76/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 18-NQ/TU ngày 28/11/2023 của Ban chấp hành đảng bộ tỉnh; Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 312-NQ/BCSĐ ngày 29/12/2023 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh năm 2024 (có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác của cơ quan, đơn vị, địa phương mình để triển khai, tổ chức thực hiện.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM CỦA
UBND TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 76/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
THÁNG 1 |
||||
1 |
Cho ý kiến Dự thảo Chương trình hành động của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ Tám Ban chấp hành TW Đảng khóa XIII về tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng chính sách xã hội, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, |
2 |
Cho ý kiến Dự thảo Chương trình hành động của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/11/2023 của Hội nghị lần thứ Tám Ban chấp hành TW Đảng khóa XIII về tiếp tục xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ trí thức đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước nhanh và bền vững trong giai đoạn mới |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, |
THÁNG 3 |
||||
3 |
Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 tỉnh Nam Định |
Sở Nội vụ |
Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố Nam Định |
Trình Chính phủ, BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
4 |
Đề án mở rộng địa giới hành chính thành phố Nam Định, thành lập 03 phường và sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc |
Sở Nội vụ |
Sở Xây dựng, UBND thành phố Nam Định, UBND huyện Mỹ Lộc |
Trình Chính phủ, BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
5 |
Kế hoạch giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 |
Sở Nội vụ |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
6 |
Trình ban hành quy định mật độ chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông |
UBND các huyện, thành phố |
|
7 |
Quy định mức thù lao đối với lực lượng tuần tra, canh gác đê điều trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông |
UBND các huyện, thành phố |
|
THÁNG 4 |
||||
8 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố Nam Định |
Trình Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024 - 2028 |
Sở Y tế |
Các sở, ngành liên quan |
Trình HĐND tỉnh |
THÁNG 5 |
||||
10 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
11 |
Danh mục các dự án đầu tư công, trình HĐND tỉnh cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
12 |
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Hải Hậu – Giao Thủy đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Xây dựng |
UBND các huyện Hải Hậu, Giao Thủy |
Trình HĐND tỉnh |
13 |
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Nghĩa Hưng – Ý Yên đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Xây dựng |
UBND các huyện Nghĩa Hưng, Ý Yên |
Trình HĐND tỉnh |
14 |
Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện Nam Trực – Trực Ninh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Xây dựng |
UBND các huyện Nam Trực, Trực Ninh |
Trình HĐND tỉnh |
15 |
Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Nam Định |
Sở Xây dựng |
UBND thành phố Nam Định |
Trình HĐND tỉnh |
16 |
Quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều thuộc hệ thống đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
17 |
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
18 |
Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
19 |
Bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
20 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Sở Y tế |
BHXH, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
21 |
Quy định mức phân bổ kinh phí cụ thể đối với từng loại văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành thuộc tỉnh |
Trình HĐND tỉnh |
22 |
Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường và hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
THÁNG 7 |
||||
23 |
Đề án thành lập Ban quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
các sở, ngành liên quan |
Trình Thủ tướng Chính phủ, BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh |
24 |
Quy định về phân cấp quản lý lĩnh vực Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|
|
THÁNG 10 |
||||
25 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
26 |
Danh mục các dự án đầu tư công, trình HĐND tỉnh cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
27 |
Danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
28 |
Danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
29 |
Dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2025-2029 (áp dụng từ ngày 01/01/2025 đến hết 31/12/2029). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
30 |
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
31 |
Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh ủy, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
32 |
Quy định mức chi khen thưởng, chế độ đãi ngộ đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại các giải thể thao quốc gia, quốc tế áp dụng tại tỉnh Nam Định |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính |
Trình HĐND tỉnh |
33 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính, tiền thưởng đối với các hoạt động tập luyện, biểu diễn, thi đấu thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
34 |
Kế hoạch giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2025 |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
35 |
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thành phố tỉnh Nam Định năm 2025 |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
36 |
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
THÁNG 11 |
||||
37 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024, dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình HĐND tỉnh |
38 |
Phương án phân bổ, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 |
Sở Tài chính |
Các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình BTV Tỉnh uỷ, BCH Đảng bộ tỉnh, HĐND tỉnh |
Ghi chú:
- Chương trình công tác này bao gồm các đề án, báo cáo trình tập thể Lãnh đạo UBND tỉnh; không bao gồm các nhiệm vụ thường xuyên. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố chủ động tham mưu UBND tỉnh những nội dung khác ngoài Chương trình công tác này.
- Trường hợp đăng ký bổ sung hoặc rút nội dung khỏi Chương trình công tác, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có văn bản báo cáo UBND tỉnh.
1. Các đồng chí lãnh đạo UBND tỉnh theo lĩnh vực được phân công phụ trách, chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng, soạn thảo các báo cáo, đề án trong Chương trình công tác này.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được giao chủ trì xây dựng, soạn thảo báo cáo, đề án trong Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh chủ động phối hợp chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị có liên quan chuẩn bị tốt và trình UBND tỉnh theo đúng thời gian, trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra tiến độ việc triển khai thực hiện các nội dung Chương trình công tác trọng tâm của UBND tỉnh; định kỳ báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ hàng tháng.