Quyết định 17/QĐ-UBND Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 17/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Thực hiện Chương trình số 70-CTr/TU ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chương trình công tác năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Trực tiếp chỉ đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ mà cơ quan, đơn vị chủ trì đảm bảo tiến độ, chất lượng; chuẩn bị hồ sơ trình đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật, Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về chất lượng, hiệu quả và tiến độ thực hiện nhiệm vụ.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ kiểm tra, theo dõi chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Cụ thể hóa Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh vào chương trình công tác tháng và kế hoạch làm việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh để tổ chức triển khai thực hiện.
b) Theo dõi, đôn đốc các cơ quan thực hiện nhiệm vụ được giao, hằng tháng có đánh giá kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tại Phiên họp thường kỳ hằng tháng để theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC TRỌNG TÂM NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Nội dung |
Chỉ đạo thực hiện |
Cơ quan chủ trì (CQCT) |
Cơ quan phối hợp |
Trình cấp có thẩm quyền |
Loại Văn bản ban hành/Trình |
Thời gian trình UBND tỉnh |
Ghi chú |
|
CQCT trình UBND tỉnh/BCSĐ UBND tỉnh |
UBND tỉnh/BCSĐ UBND tỉnh trình cấp thẩm quyền |
||||||||
THÁNG 01 |
|||||||||
1 |
Chương trình hành động của UBND tỉnh triển khai thực hiện các Nghị quyết của Chính phủ, Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về kinh tế -xã hội và dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh, doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Chương trình |
01-2024 |
|
|
2 |
Phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Công văn |
01-2024 |
|
|
3 |
Kế hoạch Tổ chức Hội thi cồng chiêng, xoang các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum lần thứ Hai năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
01-2024 |
|
dự kiến tổ chức vào tháng 11/2024 |
4 |
Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Chỉ thị, Công điện |
01-2024 |
|
|
5 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Chỉ thị |
01-2024 |
|
|
6 |
Tổ chức Festival Sâm Ngọc Linh - Kon Tum - Việt Nam lần I năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị thành viên BTC |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
01-2024 |
|
Dự kiến tổ chức vào tháng 4/2024 |
7 |
Kế hoạch Tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số cấp tỉnh lần thứ IV năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Ban Dân tộc |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
01-2024 |
|
Dự kiến tổ chức Đại hội vào tháng 11/2024 |
8 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp trong hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Chỉ thị |
01-2024 |
|
|
THÁNG 02 |
|||||||||
9 |
Kế hoạch công tác đối ngoại năm 2024 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy phê duyệt trước khi UBND tỉnh ban hành |
Kế hoạch |
02-2024 |
|
|
10 |
Quyết định về việc công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2019-2023 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
02-2024 |
|
|
11 |
Phát động Phong trào thi đua “Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kon Tum” năm 2024 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
02-2024 |
|
|
12 |
Quyết định ban hành nội quy Hội nghị cung cấp thông tin cho báo chí về công tác nhân quyền và thông tin đối ngoại |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Công an tỉnh; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
UBND tỉnh |
Quyết định |
Trước ngày 20/02/2024 |
|
|
13 |
Đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU, ngày 18-02-2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
BTV Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước ngày 20/02/2024 |
|
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
14 |
Kế hoạch ra quân đầu năm về triển khai xây dựng nông thôn mới |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
Trước ngày 10/02/2024 |
|
|
15 |
Triển khai thực hiện công tác thống kê đất đai tỉnh Kon Tum năm 2023 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Báo cáo và các biếu thống kê |
Trước ngày 16/02/2024 |
|
|
16 |
Đề án phát triển Kon Tum nhanh và bền vững theo tinh thần Nghị quyết số 23-NQ/TW của Bộ Chính trị |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Trình Bộ KHĐT thẩm định - Trình Thủ tướng Chính phủ phê |
Đề án |
Trước ngày 10/02/2024 |
02-2024 |
Theo nội dung UBND tỉnh đăng ký CTCT của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
17 |
Tổ chức Tuần Văn hóa - Du lịch tỉnh Kon Tum lần thứ 5 năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các cơ quan, đơn vị thành viên BTC |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
02-2024 |
|
Tổ chức trong tháng 11/2024 |
18 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
BQL KKT tỉnh |
Các Sở, ban, ngành có liên quan |
Trình Bộ Xây dựng thẩm định - Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Quyết định |
Trước ngày 10/02/2024 |
02-2024 |
Theo nội dung UBND tỉnh đăng ký CTCT của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
THÁNG 3 |
|||||||||
19 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh quý I-2024 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy |
Báo cáo |
03-2024 |
03-2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
20 |
Ban hành Quyết định Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (thay thế Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 và các quyết định sửa đổi, bổ sung của UBND tỉnh) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
03-2024 |
|
|
21 |
Kế hoạch tổ chức bình chọn và công bố 10 sự kiện nổi bật năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
03-2024 |
|
|
22 |
Kế hoạch phòng chống truyền nhiễm năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Y tế |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
Tháng 3/2024 (sau khi Bộ Y tế ban hành kế hoạch) |
|
|
23 |
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ (07/5/1954- 07/5/2024) và 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1944-22/12/2024), 35 năm Ngày hội Quốc phòng toàn dân (22/12/1989- 22/12/2024) |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, UBND tỉnh |
Kế hoạch |
Trước ngày 15/3/2024 |
Trước ngày 20/3/2024 |
|
24 |
Kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
03-2024 |
|
|
25 |
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 các huyện, thành phố |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
03-2024 |
|
|
THÁNG 4 |
|||||||||
26 |
Chỉ thị của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giải quyết tình trạng thiếu đất ở, đất sản xuất cho người đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Ban Dân tộc |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
BTV Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước 15/4/2024 |
Trước ngày 20/4/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
27 |
Đề án điều chỉnh Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND huyện Ia H'Drai và các Sở, ngành có liên quan |
UBND tỉnh |
Quyết định |
04-2024 |
|
|
28 |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Xây dựng |
Các Sở, ban, ngành có liên quan và UBND huyện Kon Plông |
Trình Bộ Xây dựng thẩm định - Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Tờ trình |
Trước ngày 10/4/2024 |
04-2024 |
Theo nội dung UBND tỉnh đăng ký CTCT của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
THÁNG 5 |
|||||||||
29 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2024; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy; HĐND tỉnh |
Báo cáo |
05-2024 |
05-2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
30 |
Các nội dung trình kỳ họp thứ 7, HĐND tỉnh |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành liên quan |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
HĐND tỉnh |
Tờ trình, Báo cáo |
Trước ngày 15/5/2024 |
|
Theo Chương trình họp thường lệ HĐND tỉnh năm 2024 |
31 |
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 77 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
05-2024 |
|
|
32 |
Tổ chức Tết trồng cây đời đời nhớ ơn Bác Hồ năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
05-2024 |
|
|
33 |
Hội nghị đánh giá kết quả tình hình cải thiện chỉ số nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) trên địa bàn tỉnh |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Hội nghị |
05-2024 |
|
|
34 |
Hội nghị đối thoại doanh nghiệp lần 1 năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
|
Kế hoạch |
05-2024 |
|
|
THÁNG 06 |
|||||||||
35 |
Trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cho ý kiến đối với một số nội dung trình Kỳ họp thứ 7 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành liên quan |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Tờ trình |
Trước 20/6/2024 |
|
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
36 |
Đề án Đặt tên các công trình công cộng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh |
|
06-2024 |
|
|
37 |
Quyết định phê duyệt danh mục các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
06-2024 |
|
|
38 |
Quyết định ban hành quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
06-2024 |
|
|
39 |
Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
06-2024 |
|
|
THÁNG 7 |
|||||||||
40 |
Kế hoạch thực hiện Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 15/8/2023 của Chính phủ về Quy định biện pháp thực hiện nhiệm vụ quốc phòng trên không gian mạng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
07-2024 |
|
|
41 |
Sơ kết việc thực hiện Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 19-5-2022 của Tỉnh ủy về đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (Sơ kết 3 năm thực hiện Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước 15/7/2024 |
Trước 20/7/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
42 |
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TU, ngày 25-11-2021 của Tỉnh ủy về phát triển lâm nghiệp bền vững đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước 15/7/2024 |
Trước 20/7/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
THÁNG 8 |
|||||||||
43 |
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; Kế hoạch Đầu tư công năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Kế hoạch |
08-2024 |
|
|
44 |
Quyết định ban hành kiến trúc ICT đô thị thông minh (phiên bản 1.0) |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
08-2024 |
|
|
45 |
Chương trình tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
08-2024 |
|
|
46 |
Dự thảo báo cáo Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU, ngày 20-9-2021 của Tỉnh ủy về đầu tư xây dựng và phát triển các vùng kinh tế động lực tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan, đơn vị liên quan; UBND thành phố Kon Tum và UBND huyện Kon Plông |
Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước 15/8/2024 |
Trước 20/8/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
THÁNG 9 |
|||||||||
47 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng năm 2024 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy |
Báo cáo |
09-2024 |
|
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
48 |
Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
09-2024 |
|
|
49 |
Quyết định phê duyệt danh mục địa điểm tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Công Thương |
UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
09-2024 |
|
|
50 |
Đề án phát triển vùng nguyên liệu rừng trồng gắn với nhà máy chế biến gỗ |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Đề án |
09-2024 |
|
|
THÁNG 10 |
|||||||||
51 |
Sơ kết việc thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU, ngày 16-02-2022 "về bảo tồn và phát huy giá trị nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Ban Dân tộc |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước ngày 10/10/2024 |
Trước ngày 20/10/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
52 |
Sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 05- NQ/TU, ngày 25-11-2021 của Tỉnh ủy về phát triển nông nghiệp hàng hóa đi vào chiều sâu, ứng dụng công nghệ cao gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy |
Báo cáo |
Trước ngày 15/10/2024 |
Trước ngày 20/10/2024 |
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
53 |
Hội nghị đối thoại doanh nghiệp tỉnh Kon Tum lần 2 năm 2024 nhân kỷ niệm Ngày doanh nhân Việt Nam |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Hội nghị |
Trước ngày 13/10/2024 |
|
|
54 |
Tổ chức rà soát, khoanh định tham mưu UBND trình cơ quan có thẩm quyền xem xét phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
10-2024 |
|
|
THÁNG 11 |
|||||||||
55 |
Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Tỉnh ủy; HĐND tỉnh |
Báo cáo |
11-2024 |
|
Theo CTCT 2024 của BTVTU |
56 |
Các nội dung trình kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành liên quan |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
HĐND tỉnh |
Tờ trình, Báo cáo |
Trước 05/11/2024 |
|
Theo Chương trình họp thường lệ HĐND tỉnh năm 2024 |
57 |
Trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy Cho ý kiến đối với một số nội dung trình Kỳ họp thứ 7 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Các Sở, ban, ngành liên quan |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Tờ trình |
Trước 20/11/2024 |
|
|
58 |
Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
HĐND tỉnh |
Kế hoạch |
11-2024 |
|
|
59 |
Kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Ban Thường vụ Tỉnh ủy phê duyệt trước khi UBND tỉnh ban hành |
Tờ trình, dự thảo văn bản UBND tỉnh và phụ lục đoàn ra, đoàn vào |
Trước 15/11/2024 |
Trước ngày 20/11/2024 |
|
60 |
Kế hoạch thanh tra của Thanh tra tỉnh năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
61 |
Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
62 |
Kế hoạch Chuyển đổi số năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
11-2024 |
|
|
63 |
Quyết định ban hành quy chế trong việc phối hợp quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin nguồn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
64 |
Kế hoạch triển khai “Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum” năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
11-2024 |
|
|
65 |
Quyết định Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất hóa lý giống nhau năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Tài chính |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
66 |
Quyết định Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, bảng giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài chính |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
67 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch chung đô thị huyện Ngọc Hồi giai đoạn đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
UBND huyện Ngọc Hồi |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
68 |
Quyết định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài chính |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
69 |
Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
11-2024 |
|
|
THÁNG 12 |
|||||||||
70 |
Chương trình công tác năm 2025 của UBND tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
12-2024 |
|
Sau khi có CTCT 2024 của BTVTU |
71 |
Chỉ thị của UBND tỉnh triển khai Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội; dự toán ngân sách nhà nước; các Chương trình mục tiêu quốc gia và đầu tư công năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Chỉ thị |
12-2024 |
|
|
72 |
Kế hoạch công tác Cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2025 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
12-2024 |
|
|
73 |
Quyết định Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 |
PCT UBND tỉnh Y Ngọc |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định |
12-2024 |
|
|
74 |
Chương trình xúc tiến thương mại địa phương năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Công Thương |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
12-2024 |
|
|
75 |
Kế hoạch bình ổn Tết Nguyên đán 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Công Thương |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Kế hoạch |
12-2024 |
|
|
76 |
Hội nghị Tổng kết công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng, phòng cháy chữa cháy rừng năm 2024, triển khai nhiệm vụ năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Hội nghị |
12-2024 |
|
|
77 |
Quyết định ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2025 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Hữu Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
12-2024 |
|
|
78 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của 10 huyện, thành phố. |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Quyết định |
12-2024 |
|
|
79 |
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thời kỳ 2024-2029 |
PCT UBND tỉnh Nguyễn Ngọc Sâm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố |
UBND tỉnh |
Báo cáo |
12-2024 |
|
|
Tổng cộng: 79 nội dung./.