Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 76/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/QĐ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính theo NĐ 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành các thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Công chức; Viên chức; Tổ chức biên chế được công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Công chức |
|
|
|
|
|
|
A |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM |
Có (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức - Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
-như trên- |
-như trên- |
Có (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) |
-như trên- |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (thay đổi tên) 1.005385.000.00.00.H50 |
Không quy định |
-như trên- |
-như trên- |
Không quy định |
Sửa đổi tên; Bổ sung thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý |
|
4 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức 2.002157.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
-như trên- |
-như trên- |
Có (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) |
Sửa đổi, bổ sung ở cơ quan thực hiện; thời gian thực hiện; Căn cứ pháp lý |
|
B |
Thủ tục bãi bỏ |
|
|
|
|
|
|
1 |
1.005384.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
Quyết định số 1065/QĐ-BKV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
II |
Lĩnh vực Viên chức |
|
|
|
|
|
|
A |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức 1.005388.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM |
Có (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức - Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức 1.005392.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
-như trên- |
-như trên- |
Có (Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016) |
-như trên- |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức 1.005393.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
-như trên- |
-như trên- |
Không quy định |
Sửa đổi tên; Quy định thời hạn giải quyết; mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý |
|
4 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 1.005394.000.00.00.H50 |
Quy định theo từng bước |
-như trên- |
-như trên- |
Không quy định |
Bổ sung mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý |
|
III |
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
||||||
A |
Thủ tục ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009331.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009332.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009333.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
B |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 2.001946.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Sửa đổi: Lĩnh vực; Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
||
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003735.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
Tổng cộng: 14 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|||||
A |
Thủ tục ban hành mới |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009334.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/qua môi trường mạng |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
2 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009335.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
3 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện 1.009336.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
B |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 1.003719.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/qua môi trường mạng |
Không |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 - Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Sửa đổi: Lĩnh vực; Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 1.003817.000.00.00.H50 1.003693.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
||
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 1.003817.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
-như trên- |
-như trên- |
Không |
Tổng cộng: 06 thủ tục