Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Số hiệu | 758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 08/4/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực việc làm đã được công bố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978.000.00.00.H40) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973.000.00.00.H40) |
02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Kết quả thực hiện; căn cứ pháp lý. |
|
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966.000.00.00.H40) |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Kết quả thực hiện; mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
|
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953.000.00.00.H40) |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện; mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
|
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178.000.00.00.H40) |
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401.000.00.00.H40) |
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; kết quả thực hiện; mẫu tờ đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
|
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839.000.00.00.H40) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện; căn cứ pháp lý. |
|
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148.000.00.00.H40) |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
|
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng (1.000362.000.00.00.H40) |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
Không |
Trình tự thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu điều kiện; căn cứ pháp lý. |
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |