QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐỐI
VỚI THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định
54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện
pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ đơn đề nghị thu hồi
giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam của các cơ sở đăng ký thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối với 11 thuốc theo phụ lục
đính kèm Quyết định này.
Lý do: Cơ sở đăng ký thuốc đề
nghị tự nguyện thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam.
Điều 2.
Thuốc được sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực được phép lưu hành đến
hết hạn dùng của thuốc. Cơ sở đăng ký thuốc, sản xuất thuốc phải có trách nhiệm
theo dõi và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong
quá trình lưu hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh
doanh dược và Giám đốc cơ sở đăng ký, sản xuất có thuốc nêu tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận
tải - Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục Quản lý YDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
- Các phòng Cục QLD: ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCHN, QLG, Văn phòng; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (LP).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 11 THUỐC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-QLD ngày 12/11/2024 của Cục Quản lý Dược)
Stt
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1. Cơ sở đăng ký: Công
ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
1
|
Ambroxol 30mg
|
Ambroxol hydroclorid 30mg
|
Viên nén
|
893100198423
|
2
|
Meloxicam 7.5mg
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
VD-35933-22
|
1.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
3
|
Paracetamol 500mg &
Cafein 65mg
|
Cafein 65mg;
Paracetamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
893100362724
|
1.3. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 2))
4
|
Meloxicam 15mg
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nén
|
893110267924
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH
Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã
Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2,
xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5
|
Paracetamol 500mg
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén
|
893100504024
(VD-25035-16)
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hoà, tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy
Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên, Việt Nam)
6
|
Amlodipine STADA 5 mg Cap
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
VD-35557-22
|
7
|
Esomeprazole STADA 20 mg
|
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt
chứa vi hạt 22% Esomeprazol) 20 mg
|
Viên nang cứng
|
VD-35597-22
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8
|
Cephalexin 500mg
|
Cephalexin 500mg
|
Viên nang cứng
|
893110396324
(VD-28072-17)
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã
Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18 đường Lê Thị Sọc, ấp 2A,
xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9
|
Bivinadol
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
893100328924
(VD-28760-18)
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore,
Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
10
|
Arotabin
|
Mỗi 5g chứa: Acyclovir 250mg
|
Kem bôi da
|
893100098524
(VD-18560-13)
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp
Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ Lô số
12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận
Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11
|
Paracetamol
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nang cứng
|
VD-35028-21
|