ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 752/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
01 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
năm 2023; số 15/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi
Thành và thị xã Điện Bàn; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi
đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 về việc
bổ sung danh mục dự án thu hồi đất bổ sung năm 2024 của các huyện: Phước Sơn,
Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện
Bàn;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số
3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1019/QĐ-UBND ngày
23/5/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam; số
2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số
267/QĐ-UBND ngày 02/2/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm
2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh,
Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.
Xét đề nghị của UBND huyện
Phú Ninh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 14/3/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 120/TTr- STNMT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú
Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Phú Ninh chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực đầu tư
để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo
dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Phú Ninh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ
NINH
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /4/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
25.564,67
|
972,44
|
3.167,05
|
1.495,62
|
648,02
|
2.837,29
|
1.596,09
|
7.131,22
|
3.474,28
|
1.623,65
|
1.383,69
|
1.235,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.413,93
|
702,43
|
1.455,51
|
1.227,86
|
450,18
|
2.204,98
|
1.147,25
|
5.585,47
|
3.239,85
|
1.340,28
|
1.167,58
|
892,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.619,35
|
442,42
|
291,24
|
578,44
|
133,00
|
491,58
|
416,59
|
196,26
|
744,54
|
655,14
|
373,98
|
296,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
4.215,55
|
365,95
|
291,24
|
518,83
|
123,40
|
449,10
|
430,63
|
134,68
|
637,22
|
655,14
|
313,20
|
296,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.968,55
|
152,62
|
113,43
|
301,02
|
134,89
|
227,43
|
219,56
|
61,73
|
261,87
|
179,90
|
136,40
|
179,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.411,00
|
99,72
|
225,32
|
348,35
|
158,70
|
501,12
|
507,74
|
843,28
|
602,45
|
446,32
|
291,70
|
386,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.461,96
|
-
|
379,67
|
-
|
-
|
442,63
|
-
|
1.318,47
|
321,19
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.903,93
|
-
|
433,44
|
-
|
22,65
|
542,22
|
-
|
3.165,63
|
1.296,69
|
57,11
|
363,65
|
22,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
30,32
|
6,93
|
12,41
|
0,05
|
0,88
|
-
|
3,36
|
0,10
|
4,27
|
0,40
|
-
|
1,92
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,81
|
0,74
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
8,84
|
1,40
|
1,85
|
5,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.944,84
|
263,19
|
1.690,22
|
252,40
|
194,63
|
596,11
|
441,17
|
1.481,14
|
232,26
|
248,24
|
203,34
|
342,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,89
|
3,75
|
-
|
-
|
1,56
|
1,76
|
3,34
|
-
|
-
|
-
|
28,48
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,31
|
-
|
0,20
|
0,12
|
1,82
|
-
|
0,15
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
129,67
|
-
|
-
|
21,23
|
13,35
|
21,47
|
6,40
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
67,22
|
2.4
|
Đất thương mại, d. vụ
|
TMD
|
46,40
|
6,42
|
16,26
|
0,67
|
0,77
|
0,75
|
15,99
|
2,70
|
0,16
|
1,63
|
-
|
1,05
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
30,69
|
-
|
1,39
|
2,41
|
5,80
|
6,82
|
0,24
|
-
|
14,03
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
373,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
371,93
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
37,42
|
-
|
5,20
|
-
|
12,77
|
7,28
|
2,05
|
-
|
4,50
|
-
|
4,00
|
1,62
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.143,50
|
156,65
|
1.609,07
|
127,85
|
79,31
|
429,17
|
247,03
|
962,25
|
117,25
|
146,68
|
88,60
|
179,63
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
962,25
|
94,32
|
55,49
|
83,92
|
50,20
|
81,39
|
168,75
|
76,56
|
56,83
|
110,15
|
60,00
|
124,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.861,24
|
4,64
|
1.540,59
|
10,62
|
6,46
|
322,74
|
13,76
|
876,99
|
42,88
|
14,68
|
12,55
|
15,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,83
|
0,09
|
0,16
|
-
|
3,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,76
|
0,14
|
0,32
|
0,24
|
2,17
|
0,50
|
0,12
|
0,20
|
0,10
|
0,59
|
0,16
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
42,91
|
4,64
|
1,95
|
4,60
|
4,44
|
6,65
|
5,38
|
2,57
|
2,91
|
4,20
|
0,99
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
24,57
|
1,56
|
1,23
|
3,34
|
2,63
|
1,49
|
2,89
|
1,51
|
1,98
|
5,89
|
1,77
|
0,28
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,61
|
0,14
|
0,04
|
0,17
|
0,10
|
-
|
4,83
|
0,01
|
-
|
-
|
0,24
|
0,08
|
-
|
Đất công trình BCVT
|
DBV
|
0,60
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,40
|
0,10
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
7,76
|
2,88
|
0,06
|
0,10
|
0,11
|
0,24
|
0,51
|
0,76
|
2,96
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,54
|
0,15
|
0,45
|
0,86
|
0,29
|
0,68
|
0,38
|
0,23
|
0,57
|
1,28
|
0,61
|
2,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa
|
NTD
|
207,36
|
46,77
|
8,78
|
22,98
|
7,17
|
14,66
|
41,62
|
3,15
|
8,71
|
9,57
|
12,16
|
31,78
|
-
|
Đất XD cơ sở KH&CN
|
DKH
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,87
|
1,29
|
-
|
1,00
|
1,69
|
0,72
|
1,83
|
0,26
|
0,27
|
0,28
|
-
|
0,53
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,22
|
1,30
|
1,93
|
1,42
|
1,35
|
2,56
|
3,81
|
1,18
|
1,44
|
3,25
|
0,74
|
1,24
|
2.10
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
3,98
|
0,28
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
0,05
|
0,29
|
0,55
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
711,75
|
61,24
|
48,50
|
65,17
|
-
|
99,62
|
129,16
|
66,25
|
53,19
|
67,95
|
45,38
|
75,30
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
59,21
|
-
|
-
|
-
|
59,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,51
|
0,22
|
0,83
|
0,63
|
8,97
|
0,61
|
0,54
|
0,68
|
0,60
|
0,91
|
1,04
|
1,48
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,85
|
0,00
|
0,16
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,94
|
0,72
|
0,08
|
1,37
|
0,58
|
0,52
|
0,27
|
-
|
0,17
|
1,48
|
0,51
|
0,24
|
2.16
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
297,54
|
26,67
|
6,60
|
24,32
|
5,88
|
22,96
|
31,55
|
76,01
|
38,61
|
23,36
|
28,42
|
13,16
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,75
|
4,39
|
-
|
6,50
|
0,24
|
2,41
|
0,03
|
-
|
-
|
2,65
|
5,88
|
0,65
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,00
|
1,55
|
-
|
0,71
|
0,14
|
0,18
|
-
|
-
|
1,13
|
0,29
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
205,90
|
6,83
|
21,32
|
15,36
|
3,21
|
36,20
|
7,67
|
64,61
|
2,17
|
35,13
|
12,78
|
0,62
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ
NINH
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /3/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT
|
|
219,39
|
12,80
|
0,50
|
16,52
|
26,82
|
15,15
|
35,10
|
6,45
|
35,88
|
3,97
|
1,32
|
64,89
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
192,02
|
11,36
|
0,50
|
16,27
|
24,17
|
13,06
|
30,70
|
6,37
|
31,50
|
3,97
|
1,13
|
52,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
46,09
|
4,42
|
0,04
|
4,86
|
3,29
|
5,18
|
15,22
|
0,16
|
1,67
|
3,62
|
0,45
|
7,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
31,80
|
4,42
|
0,04
|
4,86
|
3,29
|
5,18
|
1,18
|
0,16
|
1,42
|
3,62
|
0,45
|
7,18
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
46,40
|
4,54
|
0,10
|
4,33
|
6,10
|
1,76
|
11,69
|
0,10
|
2,06
|
0,10
|
0,14
|
15,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,08
|
2,40
|
0,30
|
7,08
|
12,77
|
5,61
|
3,79
|
3,12
|
2,90
|
0,25
|
0,52
|
30,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
6,23
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
23,51
|
-
|
0,06
|
-
|
2,00
|
0,50
|
-
|
2,29
|
18,65
|
-
|
0,01
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,78
|
1,44
|
-
|
0,25
|
2,58
|
1,07
|
3,89
|
0,08
|
4,38
|
-
|
0,19
|
11,90
|
2.1
|
Đất thương mại, d.vụ
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,49
|
0,08
|
-
|
-
|
0,77
|
0,57
|
3,39
|
-
|
0,00
|
-
|
0,06
|
8,50
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,89
|
0,08
|
-
|
-
|
0,68
|
0,48
|
3,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,30
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,95
|
1,42
|
-
|
0,25
|
-
|
0,35
|
0,32
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
3,40
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
1,02
|
0,509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /3/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
210,48
|
11,16
|
0,50
|
16,19
|
33,46
|
13,00
|
32,23
|
6,37
|
35,96
|
3,84
|
5,00
|
52,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,08
|
4,38
|
-
|
4,78
|
3,23
|
5,12
|
16,75
|
0,16
|
1,63
|
3,56
|
0,37
|
7,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,04
|
4,38
|
-
|
4,78
|
3,23
|
5,12
|
2,71
|
0,16
|
1,63
|
3,56
|
0,37
|
7,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,14
|
4,52
|
-
|
4,25
|
7,15
|
1,74
|
11,62
|
0,10
|
2,04
|
0,19
|
0,13
|
15,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
68,74
|
2,26
|
0,44
|
7,16
|
12,51
|
5,63
|
3,86
|
3,12
|
2,91
|
0,09
|
0,48
|
30,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
6,23
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
40,58
|
-
|
0,06
|
-
|
10,57
|
0,50
|
-
|
2,29
|
23,15
|
-
|
4,01
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,77
|
0,02
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
3,36
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số #sovb /QĐ-UBND ngày #nbh /3/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam An
|
Xã Tam Đại
|
Xã Tam Phước
|
TT Phú Thịnh
|
Xã Tam Dân
|
Xã Tam Đàn
|
Xã Tam Lãnh
|
Xã Tam Lộc
|
Xã Tam Thành
|
Xã Tam Vinh
|
Xã Tam Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,57
|
-
|
-
|
0,00
|
0,07
|
1,00
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|