ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 592/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
18 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 84/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng n ăm 2022; số 67/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất
năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện,
thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 730/QĐ-UBND
ngày 11/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My; số 2806/QĐ- UBND
ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu
hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Trà My tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 29/02//2024 và của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr- STNMT ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo
dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công
thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài
Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Nam Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
82.638,25
|
10.570,58
|
7.520,54
|
10.546,64
|
11.568,50
|
6.313,53
|
10.309,80
|
9.505,11
|
7.746,03
|
4.540,62
|
4.016,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80.030,43
|
10.231,03
|
7.301,37
|
10.184,54
|
11.258,08
|
6.107,13
|
9.795,58
|
9.233,72
|
7.557,86
|
4.424,96
|
3.936,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.742,23
|
385,28
|
166,11
|
137,53
|
23,22
|
191,90
|
139,34
|
350,96
|
119,57
|
141,15
|
87,17
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6,63
|
|
3,51
|
|
|
|
2,12
|
1,00
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
487,31
|
150,75
|
61,67
|
54,20
|
1,78
|
23,33
|
73,48
|
33,20
|
47,47
|
35,30
|
6,13
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.248,29
|
234,53
|
100,93
|
83,33
|
21,44
|
168,57
|
63,74
|
316,76
|
72,10
|
105,85
|
81,04
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.632,02
|
752,68
|
126,57
|
606,72
|
381,27
|
587,53
|
410,86
|
528,33
|
919,57
|
1.033,75
|
284,74
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.707,18
|
3.061,57
|
1.282,89
|
107,85
|
60,70
|
1.164,98
|
199,60
|
2.064,62
|
1.366,18
|
939,33
|
459,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
29.599,09
|
1.329,45
|
4.025,46
|
1.344,86
|
6.070,57
|
1.090,19
|
6.112,06
|
5.034,97
|
1.181,97
|
930,38
|
2.479,18
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.007,79
|
2.477,62
|
|
4.106,43
|
3.243,20
|
2.718,95
|
42,23
|
|
2.419,36
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
17.338,26
|
2.224,31
|
1.700,31
|
3.881,06
|
1.478,02
|
353,46
|
2.891,37
|
1.252,72
|
1.551,19
|
1.380,33
|
625,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.817,81
|
1.356,66
|
750,61
|
971,16
|
74,19
|
258,07
|
498,56
|
498,84
|
623,18
|
566,46
|
220,08
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,86
|
0,12
|
0,03
|
0,09
|
1,10
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.327,18
|
326,10
|
208,61
|
348,90
|
234,50
|
199,86
|
353,51
|
271,39
|
187,99
|
115,58
|
80,74
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
12,26
|
1,00
|
|
|
|
|
1,99
|
|
9,27
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,09
|
0,20
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,09
|
0,80
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,61
|
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,56
|
0,01
|
0,09
|
0,22
|
0,45
|
0,13
|
6,12
|
0,56
|
3,90
|
0,43
|
0,65
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,40
|
|
3,23
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.291,01
|
179,13
|
101,30
|
257,45
|
142,30
|
118,19
|
183,64
|
145,60
|
52,31
|
64,05
|
47,04
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
608,09
|
85,49
|
54,74
|
55,59
|
65,09
|
69,79
|
121,27
|
62,62
|
23,86
|
30,18
|
39,46
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
4,95
|
0,33
|
0,75
|
0,18
|
1,98
|
0,03
|
0,32
|
0,15
|
0,90
|
0,10
|
0,21
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,44
|
0,04
|
0,23
|
0,28
|
0,06
|
0,03
|
0,13
|
0,05
|
0,23
|
0,35
|
0,04
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,03
|
0,18
|
0,23
|
0,24
|
0,12
|
0,10
|
1,26
|
0,22
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
36,91
|
3,26
|
3,60
|
2,54
|
3,89
|
2,53
|
11,49
|
2,44
|
2,87
|
1,78
|
2,51
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,01
|
0,62
|
0,05
|
0,23
|
0,96
|
0,22
|
1,79
|
0,32
|
0,40
|
0,11
|
0,31
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
590,51
|
87,88
|
36,62
|
195,90
|
64,99
|
44,88
|
39,80
|
70,75
|
20,20
|
27,48
|
2,01
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,99
|
1,32
|
4,55
|
2,49
|
5,20
|
0,60
|
2,06
|
9,05
|
3,55
|
3,82
|
2,35
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,95
|
|
|
|
|
|
4,95
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,71
|
0,69
|
0,07
|
0,09
|
0,03
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
0,22
|
0,12
|
1,13
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
366,73
|
61,65
|
35,35
|
30,60
|
19,00
|
38,47
|
46,34
|
41,02
|
46,38
|
20,87
|
27,05
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,76
|
0,46
|
0,58
|
0,43
|
0,35
|
0,63
|
5,30
|
1,43
|
1,86
|
0,36
|
0,36
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,78
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
5,51
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
2.13
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
610,61
|
82,94
|
63,20
|
59,92
|
72,20
|
42,19
|
101,53
|
80,80
|
73,93
|
29,57
|
4,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
280,64
|
13,45
|
10,56
|
13,20
|
75,92
|
6,54
|
160,71
|
|
0,18
|
0,08
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.713,81
|
3.061,57
|
1.286,40
|
107,85
|
60,70
|
1.164,98
|
201,72
|
2.065,62
|
1.366,18
|
939,33
|
459,46
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
46.937,35
|
3.553,76
|
5.725,77
|
5.225,92
|
7.548,59
|
1.443,65
|
9.003,43
|
6.287,69
|
2.733,16
|
2.310,71
|
3.104,67
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
15.007,79
|
2.477,62
|
|
4.106,43
|
3.243,20
|
2.718,95
|
42,23
|
|
2.419,36
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
4,61
|
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
366,73
|
61,65
|
35,35
|
30,60
|
19,00
|
38,47
|
46,34
|
41,02
|
46,38
|
20,87
|
27,05
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích
|
|
270,78
|
72,30
|
24,57
|
34,47
|
32,08
|
20,80
|
13,80
|
22,42
|
14,85
|
29,84
|
5,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
236,21
|
72,10
|
21,79
|
30,96
|
22,08
|
17,85
|
11,73
|
14,24
|
14,29
|
25,52
|
5,65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
14,38
|
2,20
|
1,24
|
0,81
|
0,09
|
3,42
|
1,11
|
5,21
|
0,30
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
3,13
|
|
0,25
|
0,36
|
|
1,92
|
0,60
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
11,25
|
2,20
|
0,99
|
0,45
|
0,09
|
1,50
|
0,51
|
5,21
|
0,30
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
46,40
|
1,80
|
0,89
|
12,51
|
3,36
|
7,88
|
3,82
|
3,24
|
2,83
|
8,07
|
2,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
93,86
|
66,83
|
2,53
|
3,15
|
8,00
|
1,67
|
1,80
|
4,35
|
2,70
|
0,18
|
2,65
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,53
|
0,27
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
78,04
|
1,00
|
13,87
|
14,49
|
10,63
|
4,88
|
5,00
|
1,44
|
8,46
|
17,27
|
1,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,70
|
0,20
|
2,78
|
2,64
|
10,00
|
2,95
|
2,07
|
8,18
|
0,56
|
4,32
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,60
|
0,20
|
|
0,23
|
0,53
|
0,30
|
0,02
|
0,32
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,89
|
|
|
0,06
|
0,32
|
0,19
|
|
0,32
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
0,20
|
|
|
0,15
|
0,11
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
0,17
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,27
|
|
0,23
|
1,34
|
0,36
|
0,20
|
1,54
|
0,50
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,10
|
|
|
2.4
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
27,64
|
|
2,55
|
1,07
|
9,11
|
2,36
|
0,51
|
7,36
|
0,36
|
4,32
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,87
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
236,32
|
72,10
|
21,79
|
30,96
|
22,08
|
17,85
|
11,84
|
14,24
|
14,29
|
25,52
|
5,65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,38
|
2,20
|
1,24
|
0,81
|
0,09
|
3,42
|
1,11
|
5,21
|
0,30
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
3,13
|
|
0,25
|
0,36
|
|
1,92
|
0,60
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
11,25
|
2,20
|
0,99
|
0,45
|
0,09
|
1,50
|
0,51
|
5,21
|
0,30
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
46,40
|
1,80
|
0,89
|
12,51
|
3,36
|
7,88
|
3,82
|
3,24
|
2,83
|
8,07
|
2,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
93,97
|
66,83
|
2,53
|
3,15
|
8,00
|
1,67
|
1,91
|
4,35
|
2,70
|
0,18
|
2,65
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,53
|
0,27
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
78,04
|
1,00
|
13,87
|
14,49
|
10,63
|
4,88
|
5,00
|
1,44
|
8,46
|
17,27
|
1,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Cang
|
Trà Don
|
Trà Dơn
|
Trà Leng
|
Trà Linh
|
Trà Mai
|
Trà Nam
|
Trà Tập
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,87
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,87
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,87
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|