1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính
công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ
cho chủ đầu tư
(Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng là chủ đầu
tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho
Ban Quản lý Rừng Phòng hộ và Đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục
Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với
trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân
dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý)
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay
thế và gửi cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chủ đầu tư
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Xem xét, thẩm định dự toán, thiết kế
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày (5 ngày làm việc trình UBND tỉnh giao chủ đầu tư, 20
ngày chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế và gửi
cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt
và 05 ngày làm việc UBND tỉnh phê duyệt dự toán thiết kế)
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Hướng (dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét trình UBND tỉnh xử lý hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế
tại địa phương khác.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xem xét, ra văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng
rừng.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày
|
Bước 11
|
Thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo
bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian
và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 43 ngày (13 ngày làm việc và 30 ngày phê duyệt gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp nguồn gốc lâm sản không cần
xác minh
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm
việc
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc
|
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần xác
minh
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản,
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm
việc
|
* Đối với trường hợp nguồn gốc lâm sản cần
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm
lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản,
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm phê duyệt
|
Công chức Phòng
Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Kiểm lâm; Công chức Hạt Kiểm lâm
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm hoặc Hạt Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc công chức Hạt Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 08 ngày
|
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
* Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ
|
Hội đồng thẩm định
(Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế,
có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt
|
Phòng Kinh tế
thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày
|
* Trường hợp kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý, sử
dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ
sơ; xác minh thực địa
|
Hội đồng thẩm định
(Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế,
có thể mời đại diện tổ chức khoa học có liên quan)
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thành thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kết quả giải quyết TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|