Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 749/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2016
Ngày có hiệu lực 07/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 749/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 29/02/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 24/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kim tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đức Trọng;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đức Trọng;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Liên Nghĩa

Xã Hiệp An

Xã Liên Hiệp

Xã Hiệp Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã N'thôn H

Xã Tân Hội

Xã Tân Thành

Xã Phú Hội

Xã Ninh Gia

Xã Tà Năng

Xã Đa Quyn

Xã Tà Hine

Xã Đà Loan

Xã Ninh Loan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

90.362,10

3.788,82

6.042,61

3.534,52

3.114,91

1.637,35

3.449,15

2.321,54

2.223,53

10.745,46

14.448,01

8.778,85

17.026,61

4.321,13

5.623,16

3.306,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.035,87

2.563,58

5.637,11

2.974,66

2.651,45

1.445,71

2.873,81

1.950,72

1.846,99

9.057,08

12.102,23

8.169,89

16.253,50

3.330,04

5.185,34

2.993,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.030,09

520,83

127,02

197,39

41,62

82,42

520,65

83,24

86,15

556,11

64,97

756,91

431,79

233,54

208,35

119,10

 

T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

935,42

112,30

 

12,44

 

70,61

 

0,98

 

9,23

 

233,87

98,32

196,99

199,35

1,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.369,92

1.390,49

1.939,88

400,95

892,82

126,92

699,13

317,59

203,23

1.571,31

663,90

373,23

1.054,39

390,68

232,79

112,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.277,34

92,27

246,24

1.916,52

596,97

1.112,02

1.284,67

1.513,01

1.333,50

4.600,99

8.221,07

3.780,70

2.342,07

2.040,81

3.307,62

1.888,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.775,38

 

1.218,60

433,90

270,06

11,15

 

 

 

303,02

1.493,77

86,07

7.672,59

101,10

1.342,36

842,76

1.5

Đất rừng sn xuất

RSX

16.208,22

517,59

2.096,49

21,62

841,24

94,11

365,25

21,13

189,92

2.002,70

1.583,87

3.150,42

4.732,70

558,94

5,72

26,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

355,06

25,22

8,87

4,28

8,74

16,40

4,11

15,75

34,19

22,95

74,65

22,56

19,96

4,98

88,50

3,90

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,86

17,17

 

 

 

2,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.183,77

1.139,21

385,82

551,76

452,30

187,11

517,09

352,63

320,93

1.598,39

2.157,12

483,67

454,22

889,79

395,98

297,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.114,33

15,31

 

95,07

 

 

219,81

 

 

52,93

710,21

10,00

10,00

1,00

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,96

8,89

0,10

 

0,06

 

0,34

 

 

0,10

2,30

 

0,13

 

0,04

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

216,78

56,50

 

 

 

 

 

 

 

160,28

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,42

2,70

0,64

0,38

0,34

0,02

4,21

2,24

 

1,86

0,35

 

0,11

 

0,57

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

385,41

42,67

52,94

2,76

50,26

0,60

14,92

0,53

10,23

11,73

4,34

68,55

61,85

2,14

55,18

6,70

2.6

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,17

 

1,19

0,60

2,28

 

 

 

 

 

 

 

28,15

1,11

0,85

 

2.7

Đất phát trin hạ tầng các cấp

DHT

4.486,75

430,85

115,25

272,32

136,30

50,96

80,37

98,67

136,73

915,26

961,06

126,14

128,70

754,73

150,84

128,57

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,55

 

7,35

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,59

 

 

 

 

 

 

 

5,59

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,24

0,34

 

 

 

 

 

 

2,00

3,71

1,00

 

 

1,00

4,20

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.320,96

 

109,08

136,49

153,92

70,64

53,98

183,25

53,10

171,74

122,19

73,47

44,32

15,84

80,60

52,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

343,80

343,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,59

9,88

2,76

0,19

0,55

0,22

0,41

1,10

1,63

2,41

1,96

0,65

0,81

5,09

0,35

1,57

2.14

Đất XD trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

29,11

0,47

1,78

 

 

 

 

0,05

 

4,39

21,86

0,23

0,32

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

94,05

3,00

9,03

9,26

6,62

5,24

0,75

1,21

0,08

28,02

8,17

1,52

0,35

16,09

2,32

2,39

2.16

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

259,14

62,28

9,18

13,67

7,51

5,95

11,52

7,48

9,73

24,34

26,65

22,27

4,92

1,39

11,16

41,09

2.17

Đất sản xuất VLXD

SKX

182,32

10,00

12,29

3,85

0,48

6,36

50,91

 

15,73

1,55

75,76

 

 

4,89

0,48

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,91

0,48

 

0,53

0,26

0,28

0,21

0,02

 

2,38

1,81

0,59

0,92

 

1,43

 

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,46

3,06

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,57

0,52

0,71

0,14

0,54

0,05

0,09

0,34

0,51

1,68

0,80

0,70

 

0,10

1,39

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.086,42

80,77

56,90

16,50

74,40

34,97

49,54

0,03

47,13

106,73

209,59

134,74

170,69

41,61

60,28

2,54

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

530,24

67,68

6,62

 

18,79

11,82

30,03

57,70

38,47

108,70

9,06

44,81

2,94

44,80

26,28

62,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.142,46

86,03

19,68

8,10

11,16

4,53

58,25

18,19

55,61

89,98

188,65

125,29

318,89

101,30

41,84

14,96

 

[...]