Quyết định 748/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 748/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2016
Ngày có hiệu lực 07/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 748/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 31/12/2015, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 04/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ktừ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Lâm Hà;
- Phòng TN&MT huyện Lâm Hà;
- Phân viện QH&TKNN Miền Trung;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Đinh Văn

Thị trn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Tân Văn

Tân Hà

Phúc Th

Xã Hoài Đức

Tân Thanh

Xã Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

(3)

(8)=(9) + ...+(22)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

93.023,12

3.510,93

2.046,88

7.362,44

7.709,28

17.520,39

3.706,61

3.217,58

9.915,38

3.209,96

13.035,08

4.597,65

1.989,01

5.191,00

2.320,84

3.419,92

4.270,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.470,50

3.034,51

1.807,66

6.722,52

7.366,23

17.140,99

3.343,64

2.928,83

9.266,92

3.018,96

12.040,23

4.212,90

1.724,12

4.473,10

2.160,18

3.176,80

4.052,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.188,36

736,46

30,02

229,57

178,26

103,09

385,64

3,85

53,55

146,38

71,24

66,04

2,17

165,31

 

 

16,78

 

T.đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.491,04

736,54

29,84

223,66

101,93

100,51

202,90

 

 

5,07

 

 

 

83,68

 

 

6,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.702,05

154,93

40,43

28,40

47,08

30,52

72,48

64,87

99,40

192,44

625,95

772,62

47,03

156,08

40,06

149,31

180,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.446,62

2.018,85

1.474,44

5.931,24

4.047,67

6.314,98

2.761,32

2.716,72

5.872,28

2.580,08

8.329,13

3.259,55

1.236,77

4.081,46

2.051,76

1.642,73

3.127,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.891,08

 

8,87

 

1.600,89

943,72

 

 

297,25

 

2.373,22

 

 

 

 

1.373,55

293,58

1.5

Đất rng sn xut

RSX

16.405,72

108,44

224,07

513,65

1.485,55

9.745,01

23,90

 

2.863,16

 

511,24

9,63

433,24

13,25

53,14

4,74

416,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

748,52

15,83

29,83

10,42

6,78

3,67

21,39

143,39

81,28

100,06

129,45

105,06

4,91

57,00

15,22

6,47

17,76

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

88,15

 

 

9,24

 

 

78,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.879,42

476,00

235,66

599,45

247,89

285,67

362,37

286,41

419,75

190,22

907,70

361,05

249,08

716,04

151,20

185,42

205,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,85

 

0,59

 

1,03

 

21,66

 

0,35

 

4,16

 

81,02

0,50

 

0,54

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,65

1,41

0,12

4,94

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,99

6,06

 

27,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,21

4,06

1,09

0,39

0,03

 

0,52

1,42

 

 

 

 

0,20

 

0,20

0,30

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

27,85

5,74

0,11

 

0,03

0,08

0,95

0,31

0,05

0,41

0,13

 

18,40

0,54

0,36

0,64

0,10

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,51

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

0,99

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.989,60

182,27

86,17

289,11

148,50

89,68

113,15

99,19

248,72

79,39

695,89

164,92

50,84

518,36

61,88

71,56

89,97

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,52

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

11,43

6,13

 

 

 

 

 

2,96

 

 

2,34

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

949,76

 

 

62,20

26,78

55,51

94,18

126,16

54,78

75,37

79,99

60,62

57,24

105,69

44,42

50,07

56,75

2.11

Đất tại đô thị

ODT

267,38

156,60

110,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,38

5,08

0,37

2,32

0,41

0,16

0,43

0,44

1,92

0,80

0,88

0,48

0,60

3,63

0,22

1,37

0,27

2.13

Đt xây dựng trụ sở của tchức snghip

DTS

1,99

1,80

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,25

2,00

4,01

2,32

1,25

1,91

1,33

1,11

3,08

1,45

 

0,57

 

1,35

0,87

 

 

2.15

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

154,37

21,05

3,39

10,30

12,09

14,55

24,44

10,36

3,24

6,03

2,88

12,15

7,96

10,43

5,20

5,27

5,03

2.16

Đất sn xuất VLXD

SKX

78,78

5,14

0,18

3,29

5,58

4,78

23,60

5,59

 

 

 

1,65

1,99

 

17,00

 

9,98

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,04

1,84

0,27

1,97

0,05

0,60

1,60

0,61

1,34

1,97

3,89

0,90

0,40

1,64

0,90

0,88

2,18

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,07

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,07

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.070,10

67,74

20,96

194,68

51,95

118,31

80,51

38,08

25,26

24,80

117,54

119,76

29,44

73,90

20,15

45,79

41,23

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101,99

5,40

7,10

 

 

 

 

 

80,49

 

 

-

 

 

 

9,00

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

673,20

0,42

3,56

40,47

95,16

93,73

0,60

2,34

228,71

0,78

87,15

23,70

15,81

1,86

9,46

57,70

11,75

 

[...]