Quyết định 798/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 798/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2016
Ngày có hiệu lực 12/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 798/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 04/3/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 05/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành ktừ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
(Đính kèm QĐ số: 798/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Thng

Xã Lộc Bảo

Lộc Bc

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Qung

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Đức

Xã Lộc Tân

Xã Lộc An

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

B’lá

Xã Tân Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

146.342,89

8.026,88

24.639,03

26.504,19

13.543,09

12.565,74

2.827,70

9.848,94

3.849,01

13.705,35

4.848,90

8.184,65

7.006,90

8.078,52

2.713,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

137.055,62

6.626,38

23.832,08

25.596,31

12.469,87

11.665,68

2.656,30

8.654,52

3.557,94

12.955,64

4.467,35

7.645,06

6.513,53

7.876,95

2.538,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,20

 

1,41

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3,79

 

 

3,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

222,22

13,05

 

2,42

2,61

15,11

 

87,61

1,78

19,61

0,41

50,61

11,63

3,47

13,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58.159,43

5.490,04

3.340,32

3.623,89

813,68

4.646,46

2.514,74

7.928,12

3.529,04

5.262,76

4.460,99

6.167,66

5.443,36

2.429,66

2.508,71

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

9.374,68

 

1.660,12

1.866,75

937,47

3.011,87

 

 

 

354,58

 

253,39

591,91

698,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.297,56

 

 

5.297,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.782,73

1.102,35

18.825,77

14.801,20

10.705,22

3.992,24

101,40

589,88

 

7.313,67

 

1.153,68

461,24

4.736,08

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

185,06

20,94

4,46

0,70

0,29

 

22,02

48,91

27,12

5,02

5,95

19,72

5,39

9,15

15,39

1.8

Đt nông nghip khác

NKH

28,74

 

 

 

10,60

 

18,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.790,39

1.380,17

671,97

788,14

1.030,67

862,27

170,27

1.146,16

291,07

713,41

381,55

526,45

493,37

158,97

175,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,73

30,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,65

 

2.2

Đất an ninh

CAN

408,45

6,50

0,06

282,99

 

 

 

 

 

 

0,02

102,63

 

 

16,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,80

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

3,34

0,02

 

 

 

2.5

Đt cơ sở sản xut phi nông nghip

SKC

112,38

63,77

4,04

1,14

0,08

0,16

7,45

0,24

 

15,46

3,21

11,14

0,86

2,70

2,12

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

824,02

123,75

15,11

 

20,99

 

 

655,17

 

 

 

8,99

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

4.210,80

144,39

502,33

327,37

878,70

735,23

63,09

184,44

181,26

538,84

136,15

109,22

323,35

41,78

44,63

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

10,51

4,27

 

 

 

6,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

754,59

 

26,78

26,29

13,27

25,09

34,72

123,29

61,16

48,05

150,05

123,23

67,79

17,38

37,49

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

115,01

115,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,81

8,26

0,26

0,92

0,59

0,66

0,31

1,38

0,63

1,01

0,46

0,29

0,83

0,71

1,50

2.12

Đất xây dựng trụ sở ca tchức sự nghiệp

DTS

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

2,28

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

46,31

4,73

0,31

 

 

0,11

1,00

5,70

4,04

15,28

1,20

9,02

1,25

1,37

2,30

2.14

Đt làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

89,41

5,95

15,04

9,80

1,67

8,44

4,58

10,10

3,80

10,63

4,76

4,39

3,99

3,11

3,15

2.15

Đất sn xuất VLXD

SKX

69,32

 

 

 

 

4,97

17,65

 

 

7,46

0,78

38,46

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,05

0,98

0,14

0,23

0,05

0,79

0,41

1,18

0,70

0,54

1,44

0,51

0,99

0,86

0,24

2.17

Đt khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

2,52

1,01

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1,43

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,61

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,47

0,07

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.075,70

47,93

104,90

139,39

111,59

75,42

24,33

100,17

39,49

48,56

48,79

116,20

94,31

56,40

68,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

939,85

790,52

2,99

 

3,73

5,17

16,65

64,42

 

27,58

28,79

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496,90

20,33

134,98

119,74

42,55

37,79

1,13

48,26

 

36,30

 

13,14

 

42,60

0,08

 

[...]