Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 73/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Kim Ngọc Thái |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 45 (bốn mươi lăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 16 (mười sáu) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục, nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI VÀ CÔNG BỐ BÃI BỎ
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ. |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ. |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ. |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ. |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
19 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
20 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
21 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
24 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
25 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
26 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
27 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
28 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp. |
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
3 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ. |
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: |
|
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
3 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
4 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế). |
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng: |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
2 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
3 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
4 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
5 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. |
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
8 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. |
9 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
10 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Phần 2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
T-TVH-209351-TT |
Thủ tục đăng ký, đề xuất thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
2 |
T-TVH-209353-TT |
Thủ tục xét duyệt thuyết minh đề tài/ dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
3 |
T-TVH-209355-TT |
Thủ tục nghiệm thu đề tài/ dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ. |
4 |
T-TVH-209358-TT |
Thủ tục đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. |
5 |
T-TVH-209361-TT |
Thủ tục đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước. |
II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||
1 |
T-TVH-209363-TT |
Thủ tục công bố hợp quy bắt buộc áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa. |
2 |
T-TVH-209368-TT |
Thủ tục công bố sản phẩm, hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn. |
3 |
T-TVH-209370-TT |
Thủ tục tham gia Giải thưởng chất lượng Quốc gia. |
4 |
T-TVH-209372-TT |
Thủ tục kiểm định phương tiện đo. |
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn, bức xạ và hạt nhân |
||
1 |
T-TVH-209376-TT |
Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế. |
2 |
T-TVH-209380-TT |
Thủ tục cấp lại và cấp mới chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
3 |
T-TVH-209384-TT |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế. |
4 |
T-TVH-209389-TT |
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế. |
5 |
T-TVH-209393-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế. |
6 |
T-TVH-209396-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế. |
IV. Lĩnh vực khác |
||
1 |
T-TVH-209399-TT |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|