Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045

Số hiệu 729/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2024
Ngày có hiệu lực 15/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Mai Xuân Liêm
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 729/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ BỒNG, HUYỆN VĨNH LỘC, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2045

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 đạt mục tiêu đô thị hóa 40% trở lên;

Căn cứ Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070;

Căn cứ Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 1053/TTr-SXD ngày 06 tháng 02 năm 2024 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 (kèm theo Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của UBND huyện Vĩnh Lộc).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị

Phạm vi ranh giới lập chương trình bao gồm toàn bộ diện tích tự nhiên của xã Vĩnh Hùng và xã Minh Tân (trùng với ranh giới lập đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2877/QĐ- UBND ngày 24/8/2022). Tổng diện tích khoảng: 3.337,18 ha (~ 3,34 km2). Ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp xã Thanh Long, huyện Thạch Thành;

- Phía Nam giáp sông Mã và huyện Yên Định;

- Phía Đông giáp xã Vĩnh Thịnh và huyện Hà Trung;

- Phía Tây giáp xã Vĩnh Hòa.

2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm, cụ thể hóa theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu của chương trình.

2.1. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Hiện trạng 2023

Đề xuất 2028

Đề xuất 2035

I

Quy mô dân số

1.000 người

16,258

18,50

25,50

II

Các chỉ tiêu phát triển đô thị
(gồm các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chuẩn phân loại đô thị)

1

Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị

m2/người

2,4

3,0

7,0

2

Công trình văn hoá cấp đô thị

Công trình

0

1

2

3

Công trình đầu mối giao thông

Cấp huyện/liên huyện

Chưa có

Chưa có

Cấp huyện

4

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

0

20

50

5

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

% thực hiện tốt quy chế

Chưa ban hành

Xây dựng quy chế

100

6

Tỷ lệ số lượng các tuyến phố văn minh đô thị/ tổng số các tuyến phố trong đô thị

%

0

10

20

7

Công trình xanh được cấp giấy chứng nhận

Công trình

0

0

1

8

Khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng công nghệ cao, thông minh

khu

0

0

1

2.2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu

TT

Chỉ tiêu phát triển đô thị

Đơn vị

Hiện trạng 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

I

Quy mô dân số

1.000 người

16,258

16,50

17,00

17,50

18,00

18,50

II

Các chỉ tiêu phát triển đô thị (gồm các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chuẩn phân loại đô thị)

1

Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị

m2/người

2,4

2,4

3

3

3

3

2

Công trình văn hoá cấp đô thị

Công trình

0

0

1

1

1

1

3

Công trình đầu mối giao thông

Cấp huyện/liên huyện

Chưa có

Chưa có

Chưa có

Tổ chức thực hiện

Tổ chức thực hiện

Cấp huyện

4

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

0

0

0

Xây dựng hệ thống XLNT

Xây dựng hệ thống XLNT

20

5

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

% thực hiện tốt quy chế

Chưa ban hành

Chưa ban hành

Lập và phê duyệt

Thực hiện quy chế

Thực hiện quy chế

Thực hiện quy chế

6

Tỷ lệ số lượng các tuyến phố văn minh đô thị/ tổng số các tuyến phố trong đô thị

%

0

0

10

11

12

13

7

Công trình xanh được cấp giấy chứng nhận

Công trình

0

0

0

0

0

0

8

Khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng công nghệ cao, thông minh

khu

0

0

0

0

0

0

3. Danh mục dự án đầu tư xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng ưu tiên và kiến trúc cảnh quan đô thị đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí phân loại đô thị

[...]