Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/02/2020
Ngày có hiệu lực 04/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 338/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4+…22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

11.100,52

468,26

358,85

414,90

679,41

849,43

1

Đất nông nghiệp

6.669,71

146,02

228,64

264,47

384,64

508,05

1.1

Đất trồng lúa

4.180,21

108,07

172,30

176,69

204,55

233,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.102,72

108,07

172,30

171,40

203,28

231,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

548,44

5,31

0,19

2,07

31,65

139,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

912,73

16,40

26,79

48,41

38,42

60,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

992,20

16,24

29,36

31,20

106,72

75,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

36,13

-

-

6,10

3,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

4.430,81

322,24

130,21

150,42

294,77

341,38

2.1

Đất quốc phòng

7,49

1,11

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,72

0,66

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

45,18

35,18

10,00

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

43,29

10,29

0,70

-

-

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

170,91

14,44

-

0,98

10,14

7,18

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.834,32

121,21

48,94

73,53

110,41

151,99

 

Đất giao thông

1.029,86

90,18

35,32

52,37

62,44

67,48

 

Đất thủy lợi

698,64

8,17

9,96

16,12

43,42

79,60

 

Đất công trình năng lượng

3,84

0,52

0,05

0,08

0,13

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,75

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,99

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

7,21

1,90

0,13

0,37

0,40

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

52,49

9,24

1,50

1,47

2,53

2,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

35,72

9,86

0,79

2,70

1,46

2,06

 

Đất chợ

4,82

1,07

1,17

0,39

-

0,63

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,32

-

-

-

-

0,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,89

0,47

0,29

1,11

0,57

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

966,64

-

43,40

38,08

62,19

47,29

2.10

Đất ở tại đô thị

97,05

97,05

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,42

7,43

0,46

0,52

0,84

0,40

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,71

0,71

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

12,59

1,22

1,43

0,33

0,29

1,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

119,56

9,68

6,74

7,48

5,04

5,75

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

40,80

-

-

-

31,85

3,39

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,59

0,66

0,23

1,35

0,62

0,92

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

18,12

8,57

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,27

2,43

0,40

1,23

0,45

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

704,15

6,80

11,80

23,28

69,55

112,94

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

128,37

4,33

5,82

2,52

2,82

9,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,43

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

646,86

427,88

397,11

606,83

644,02

616,05

554,77

1

Đất nông nghiệp

445,68

305,36

273,21

376,05

290,69

412,78

389,05

1.1

Đất trồng lúa

325,55

214,44

199,66

181,73

245,04

253,74

277,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

325,52

213,51

199,45

181,14

245,04

253,74

276,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,64

3,14

4,22

34,58

5,49

1,55

19,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46,59

27,56

40,11

49,00

13,42

80,67

36,92

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

64,40

58,72

29,22

106,69

23,74

74,11

54,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,50

1,50

-

4,05

3,00

2,71

-

2

Đất phi nông nghiệp

201,19

122,52

123,90

230,77

353,33

203,27

165,73

2.1

Đất quốc phòng

-

2,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

0,44

2,58

-

-

-

0,50

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,82

3,73

12,35

5,22

1,12

1,46

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

100,44

69,31

56,64

107,08

87,18

103,77

96,45

 

Đất giao thông

66,12

41,50

35,20

37,62

41,90

44,48

50,72

 

Đất thủy lợi

30,03

22,99

18,24

66,64

40,27

51,08

42,24

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,05

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

-

0,81

-

0,18

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,34

0,12

0,13

1,32

0,18

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,43

1,44

2,17

1,50

3,25

4,29

1,56

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,39

1,85

0,50

0,97

1,40

2,39

1,67

 

Đất chợ

0,27

-

0,15

-

0,19

-

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

-

1,33

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,46

0,76

0,66

0,58

1,10

0,36

0,45

2.9

Đất ở tại nông thôn

66,32

37,41

34,64

37,57

77,29

58,68

41,14

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

0,82

0,66

0,56

0,44

0,59

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

4,00

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,73

1,14

0,58

0,16

0,23

1,08

0,53

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,22

5,09

4,57

4,22

6,09

9,82

5,58

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

1,46

-

-

0,51

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,51

0,33

1,29

0,26

0,43

0,65

0,38

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,28

0,18

0,40

1,74

0,27

0,73

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,30

-

-

58,44

46,26

5,62

15,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,63

0,78

5,37

13,38

7,97

4,37

3,63

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

1,29

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

617,08

460,59

378,48

495,13

687,31

1.128,70

668,89

1

Đất nông nghiệp

416,09

302,78

197,80

263,30

448,98

670,39

345,71

1.1

Đất trồng lúa

322,16

212,87

116,18

175,65

275,77

328,02

156,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

322,16

212,87

115,54

175,28

275,77

262,43

156,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,77

0,72

9,56

33,66

4,15

161,27

83,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

56,09

60,00

35,54

21,15

110,68

92,12

52,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,06

29,19

36,52

26,07

52,88

88,98

52,57

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

6,77

5,50

-

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

200,99

157,81

180,68

231,83

238,33

458,31

323,18

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,18

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

-

3,01

3,31

0,84

4,49

11,62

5,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,27

3,50

26,18

-

28,59

36,76

9,16

2.6

Đất phát triển hạ tầng

79,36

77,67

65,40

89,11

105,00

163,85

127,00

 

Đất giao thông

45,09

52,64

35,85

39,51

74,59

87,87

68,97

 

Đất thủy lợi

31,87

21,18

24,61

46,00

22,91

70,33

52,98

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,04

0,06

0,18

2,35

0,04

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,19

0,11

0,15

0,13

0,45

0,11

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,05

2,21

3,50

1,53

2,29

4,66

2,88

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,05

1,47

0,69

1,60

2,34

0,62

1,92

 

Đất chợ

0,06

-

0,50

0,13

0,05

0,19

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,57

0,25

0,37

0,17

0,93

0,61

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

57,95

46,40

36,59

43,09

68,44

81,35

88,84

2.10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,50

0,61

0,64

0,43

0,41

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,92

0,34

-

0,13

0,48

1,19

0,40

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,07

3,52

6,12

4,97

9,77

6,64

7,20

2.15

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

1,89

2,69

-

(0,99)

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,58

0,53

0,59

0,16

1,07

0,34

0,68

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

9,55

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,73

0,78

0,65

0,87

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,38

38,79

73,33

14,70

150,50

59,65

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,42

12,46

0,19

15,00

1,27

3,87

14,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,14

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+..+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

377,53

61,56

13,24

1,46

19,36

1,08

1.1

Đất trồng lúa

292,76

45,31

13,24

1,46

19,36

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

292,76

45,31

13,24

1,46

19,36

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,26

1,94

-

-

-

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

44,84

5,86

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

22,67

8,45

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

33,08

4,65

0,13

0,25

-

0,34

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

27,39

3,97

0,13

0,25

-

-

 

Đất giao thông

14,88

2,60

-

0,25

-

-

 

Đất thủy lợi

12,15

1,37

0,13

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,34

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,02

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,04

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,19

0,19

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,12

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,08

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,96

0,49

-

-

-

0,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hợp Tiến

xã Nam Chính

xã Nam Trung

xã Nam Tân

xã An Bình

xã An Lâm

xã An Sơn

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

5,88

2,65

5,75

0,93

122,71

17,85

0,25

1.1

Đất trồng lúa

5,30

2,59

5,67

0,46

99,58

10,85

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,30

2,59

5,67

0,46

99,58

10,85

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

-

-

-

3,00

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,23

-

-

0,30

20,06

7,00

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

0,06

0,08

0,17

0,07

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,24

0,19

0,81

0,05

8,79

0,73

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,21

0,19

0,78

0,05

5,79

0,65

-

 

Đất giao thông

0,13

0,07

0,33

-

2,52

0,60

-

 

Đất thủy lợi

0,08

0,12

0,18

0,05

3,27

0,05

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

0,27

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

0,03

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

0,08

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,03

-

3,00

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Quốc Tuấn

xã Hồng Phong

xã Thanh Quang

xã Nam Hưng

xã Đồng Lạc

xã Cộng Hòa

xã Minh Tân

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

41,54

5,78

6,33

5,39

1,73

3,39

60,65

1.1

Đất trồng lúa

41,18

4,79

4,63

5,39

1,05

2,79

28,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

41,18

4,79

4,63

5,39

1,05

2,79

28,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,20

1,20

-

-

-

10,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,27

-

-

0,04

-

10,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,36

0,52

0,50

-

0,64

0,60

10,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,80

-

0,72

0,41

-

0,39

9,58

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

4,40

-

0,60

0,41

-

0,39

9,57

 

Đất giao thông

2,35

-

0,41

0,31

-

0,21

5,10

 

Đất thủy lợi

2,05

-

0,19

0,10

-

0,09

4,47

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

0,07

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

0,02

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

0,01

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

0,12

-

-

-

-

2.16

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,40

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

xã Nam Hồng

xã Phú Điền

xã Hiệp Cát

xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)=(4)+ (...)+(22)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

441,98

68,51

13,94

1,46

19,36

1,58

1.1

Đất trồng lúa

336,40

52,26

13,94

1,46

19,36

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

336,40

52,26

13,94

1,46

19,36

0,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

37,63

1,94

-

-

-

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

45,28

5,86

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

22,67

8,45

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

76,85

-

6,00

4,00

24,64

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

53,90

-

6,00

-

20,19

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

21,80

-

-

4,00

3,30

-

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

1,15

-

-

-

1,15

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

9,92

2,94

-

0,25

-

-

 

[...]