Quyết định 724/QĐ-BNN-VP năm 2011 về kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 724/QĐ-BNN-VP |
Ngày ban hành | 13/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2011 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 Về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2011/TTLT-VPCP-BNV ngày 26/01/2011 của Văn phòng Chính phủ và Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2011 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-VP ngày 13 tháng 4 năm 2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
Thành lập, triển khai hoạt động hệ thống tổ chức kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ |
|
|
|
1 |
Thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Văn phòng Bộ |
Tháng 3/2011 (đã hoàn thành) |
2 |
Kiện toàn bộ phận, cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 – tháng 4 |
3 |
Xây dựng Quy chế kiểm soát TTHC của Bộ |
Văn phòng Bộ |
|
Tháng 4 |
4 |
Xây dựng Quy định nội dung và định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ |
Vụ Tài chính |
Văn phòng Bộ |
Tháng 5 |
5 |
Tham gia tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính tổ chức |
Văn phòng Bộ |
|
Tháng 4 |
6 |
Xây dựng tài liệu và tổ chức tập huấn kỹ năng kiểm soát thủ tục hành chính (thực hiện NĐ 63/2010/NĐ-CP và NĐ 20/2008/NĐ-CP) cho các đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 5 |
7 |
Tổ chức tập huấn kỹ năng kiểm soát thủ tục hành chính (thực hiện NĐ 63 và NĐ 20) tại các đơn vị |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Tháng 6 |
II |
Triển khai thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định 20/2008/NĐ-CP |
|
|
|
1 |
Lập các biểu mẫu đánh giá tác động, tham gia ý kiến về thủ tục hành chính trong các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (có bảng đăng ký kế hoạch tham gia ý kiến trong dự thảo thông tư kèm theo) |
Văn phòng Bộ; Các đơn vị thuộc Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 – tháng 12 |
2 |
Tiếp thu, giải trình ý kiến tham gia về thủ tục hành chính của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
|
3 |
Thẩm định nội dung thủ tục hành chính trong dự thảo thông tư |
Vụ Pháp chế |
Văn phòng Bộ, các đơn vị thuộc Bộ |
Cùng với thời điểm thẩm định văn bản |
4 |
Thống kê, công bố thủ tục hành chính - Trong các văn bản QPPL mới ban hành - Trong các văn bản QPPL ban hành từ thời điểm 01/01/2009 chưa được công bố |
Văn phòng Bộ; Các đơn vị thuộc Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 6 – tháng 12 |
5 |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật, nội dung các thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia và Trang tin điện tử thủ tục hành chính của Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Thường xuyên |
6 |
Triển khai việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định về thủ tục hành chính có liên quan thuộc thẩm quyền của Bộ theo Nghị quyết của Chính phủ, theo kết quả rà soát chuyên đề |
Vụ Pháp chế |
Các đơn vị thuộc Bộ có liên quan |
Theo quy định của Nghị quyết 57/NQ-CP |
7 |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính có liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành nông, lâm, thủy sản (sửa đổi thông tư 60/2009/TT-BNNPTNT) |
Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối |
Các đơn vị có liên quan |
Tháng 3 – tháng 4 |
8 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ, của đơn vị |
Văn phòng Bộ; Các đơn vị thuộc Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 – tháng 12 (theo đơn thực tế) |
9 |
Tổ chức kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính, việc thực hiện nội dung Nghị định 20/2008/NĐ-CP liên quan ngành nông nghiệp và PTNT tại các đơn vị thuộc Bộ, các địa phương |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị liên quan |
Quý III – Quý IV |
III |
Công tác tuyên truyền, chỉ đạo điều hành |
|
|
|
1 |
Xây dựng trang thông tin điện tử về kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ |
Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC, Phòng Tin học) |
|
Tháng 5 – tháng 12 |
2 |
Kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia với Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Trung tâm tin học và thống kê |
Văn phòng Bộ |
Tháng 4 |
3 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông nhằm huy động sự tham gia của các cá nhân, tổ chức đối với việc kiểm soát thủ tục hành chính |
Báo Nông nghiệp Việt Nam; Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC, Phòng Tuyên truyền) |
Các đơn vị thuộc Bộ VTC 16 |
Tháng 3 – tháng 12 |
4 |
Huy động đội ngũ chuyên gia tham gia việc rà soát, đánh giá quy định về thủ tục hành chính |
Văn phòng Bộ; Các đơn vị thuộc Bộ |
Chuyên gia |
Tháng 6 – tháng 12 |
5 |
Tổ chức tham vấn các bên có liên quan phục vụ việc rà soát, đánh giá về thủ tục hành chính và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị có liên quan |
Tháng 3 – tháng 12 |
6 |
Họp giao ban, chuyên đề về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định 20/2008/NĐ-CP |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị |
Tháng 3 – tháng 12 |
7 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện Nghị định 20/2008/NĐ-CP |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Quý I, II, III, IV |
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ GỬI LẤY Ý KIẾN VỀ NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG DỰ THẢO THÔNG TƯ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 724/QĐ-BNN-VP ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên dự thảo thông tư |
Đơn vị chủ trì |
Số lượng TTHC dự kiến |
Thời điểm lấy ý kiến tham gia |
Ghi chú |
I |
Quý I/2011 |
|
|
|
|
1 |
Thông tư hướng dẫn Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 về việc quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Vụ KHCNMT |
Chưa xác định |
Tháng 2/2011 |
|
2 |
Thông tư hướng dẫn Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
3 |
Thông tư hướng dẫn khai thác tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Tổng cục Lâm nghiệp |
34 |
Tháng 3/2011 |
|
4 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ về kinh doanh lúa gạo |
Cục Chế biến Nông lâm sản và thủy sản |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
5 |
Thông tư quy định về yêu cầu đối với phòng kiểm chứng quốc gia về chất lượng nông lâm thủy sản |
Vụ KHCNMT |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
6 |
Thông tư quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định |
Vụ KHCNMT |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
7 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
Vụ KHCNMT |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
8 |
Thông tư hướng dẫn biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp |
Vụ KHCNMT |
Chưa xác định |
Tháng 3/2011 |
|
II |
Quý II/2011 |
|
|
|
|
9 |
Thông tư quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư XDCB sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
01 |
Tháng 4/2011 |
|
10 |
Thông tư quy định năng lực của tổ chức cá nhân làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
02 |
Tháng 4/2011 |
|
11 |
Thông tư quy định về kiểm tra, công nhận điều kiện ATTP cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản và kiểm tra chứng nhận chất lượng ATTP hàng hóa thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
15 |
15/4/2011 |
|
12 |
Thông tư quy định danh mục các loại thực phẩm được chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Chưa xác định |
Tháng 5/2011 |
|
13 |
Thông tư quy định về đăng ký quảng cáo, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo loại thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Chưa xác định |
Tháng 5/2011 |
|
14 |
Thông tư quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Chưa xác định |
Tháng 5/2011 |
|
15 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 10/2006/QĐ-BNN ngày 10 tháng 02 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
Cục Thú y |
Chưa xác định |
Tháng 5/2011 |
|
16 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
07 |
Tháng 5/2011 |
|
17 |
Thông tư quy định một số nội dung về giám sát và đánh giá đầu tư dự án xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
01 |
Tháng 6/2011 |
|
18 |
Thông tư ban hành các quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
Chưa xác định |
Tháng 6/2011 |
|
19 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn |
Cục Bảo vệ thực vật |
Chưa xác định |
Tháng 6/2011 |
|
20 |
Thông tư hướng dẫn điều kiện, thủ tục nhận và gửi mẫu bệnh phẩm |
Cục Thú y |
Chưa xác định |
Tháng 6/2011 |
|
21 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 37/2006/TT-BNN ngày 16/5/2006 hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú ý đối với các cơ sở hành nghề thú y |
Cục Thú y |
04 |
Tháng 6/2011 |
|
22 |
Thông tư hướng dẫn đánh giá, công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản |
Cục Thú y |
06 |
Tháng 6/2011 |
|
23 |
Thông tư hướng dẫn tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác trong khai thác thủy sản |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Chưa xác định |
Tháng 6/2011 |
|
24 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
Tổng cục Lâm nghiệp |
06 |
Tháng 6/2011 |
|
III |
Quý III/2011 |
|
|
|
|
25 |
Thông tư hướng dẫn thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật |
02 |
Tháng 7/2011 |
|
26 |
Thông tư hướng dẫn năng lực các đơn vị tham gia xây dựng các công trình thủy lợi thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
01 |
Tháng 8/2011 |
|
27 |
Thông tư quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với kinh doanh rau, củ, quả tươi |
Cục Bảo vệ thực vật |
01 |
Tháng 8/2011 |
|
28 |
Thông tư quy định về xử lý đối với động vật, sản phẩm động vật không đủ điều kiện vệ sinh thú y vận chuyển trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Cục Thú y |
Chưa xác định |
Tháng 9/2011 |
|
29 |
Thông tư hướng dẫn hoạt động nghiên cứu khoa học của các tổ chức, cá nhân trong rừng đặc dụng |
Tổng cục Lâm nghiệp |
06 |
Tháng 9/2011 |
|
30 |
Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng và kinh phí thu được do thanh lý rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
Tổng cục Lâm nghiệp |
09 |
Tháng 9/2011 |
|
31 |
Thông tư quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Chưa xác định |
Tháng 9/2011 |
|
32 |
Thông tư quy định về quản lý và sử dụng đối với ngựa đực giống |
Cục Chăn nuôi |
Chưa xác định |
Tháng 9/2011 |
|
33 |
Thông tư quy định về quản lý và sử dụng đối với cừu đực giống |
Cục Chăn nuôi |
Chưa xác định |
Tháng 9/2011 |
|
IV |
Quý IV/2011 |
|
|
|
|
34 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 64/2008/QĐ-BNN ngày 23 tháng 5 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Cục Trồng trọt |
Chưa xác định |
Tháng 11/2011 |
|
35 |
Thông tư quy định giám định về quyền đối với giống cây trồng |
Cục Trồng trọt |
Chưa xác định |
Tháng 12/2011 |
|
36 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 84/2008/QĐ-BNN quy định về Quy chế chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
Cục Trồng trọt |
Chưa xác định |
Tháng 12/2011 |
|
V |
Triển khai theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
|
|
|
37 |
Thông tư hướng dẫn Quyết định 173/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 ban hành quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Chưa xác định |
Theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
38 |
Thông tư quy định về đăng ký lưu hành và quản lý danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam đối với sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
04 |
Theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
39 |
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 55/2010/NĐ-CP của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá |
Tổng cục Thủy sản |
|
Theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|
40 |
Thông tư quản lý bè cá |
Tổng cục Thủy sản |
01 |
Theo Nghị quyết 57/NQ-CP |
|