Quyết định 72/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 72/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2023/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2020/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
1. Bổ sung khoản 4 vào Điều 2 như sau:
“4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng do các tổ chức, cá nhân trong và nước ngoài hiến, biếu, tặng cho, đóng góp, viện trợ, tài trợ và hình thức chuyển giao quyền sở hữu khác cho Nhà nước thì không thuộc đối tượng áp dụng tại Quyết định này”.
2. Thay thế một số Phụ lục tại Điều 4 như sau:
“a) Thay thế Phụ lục 01 kèm theo khoản 1;
b) Thay thế Phục lục 02 kèm theo khoản 2;
c) Thay thế Phụ lục 04 kèm theo khoản 4.
(Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III)”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 6 như sau:
“b) Trường hợp do yêu cầu phục vụ công tác cần thiết phải mua sắm máy móc, thiết bị ngoài tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 4 Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các chương trình, dự án, đề án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; các cơ quan, tổ chức, đơn vị lập các thủ mua sắm tài sản theo quy định hiện hành; đồng thời, báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2023.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không thay đổi.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2023/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2020/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
1. Bổ sung khoản 4 vào Điều 2 như sau:
“4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng do các tổ chức, cá nhân trong và nước ngoài hiến, biếu, tặng cho, đóng góp, viện trợ, tài trợ và hình thức chuyển giao quyền sở hữu khác cho Nhà nước thì không thuộc đối tượng áp dụng tại Quyết định này”.
2. Thay thế một số Phụ lục tại Điều 4 như sau:
“a) Thay thế Phụ lục 01 kèm theo khoản 1;
b) Thay thế Phục lục 02 kèm theo khoản 2;
c) Thay thế Phụ lục 04 kèm theo khoản 4.
(Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III)”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 6 như sau:
“b) Trường hợp do yêu cầu phục vụ công tác cần thiết phải mua sắm máy móc, thiết bị ngoài tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 4 Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các chương trình, dự án, đề án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; các cơ quan, tổ chức, đơn vị lập các thủ mua sắm tài sản theo quy định hiện hành; đồng thời, báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2023.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không thay đổi.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (KHÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
A |
CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH |
|
|
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
|
|
1.1 |
Bàn điều khiển âm thanh |
Cái |
2 |
1.2 |
Bàn điều khiển ánh sáng |
Cái |
2 |
1.3 |
Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng |
Cái |
2 |
1.4 |
Chân treo loa tay quay cơ động linh hoạt |
Cái |
4 |
1.5 |
Công suất cho đèn par chiếu mặt |
Cái |
2 |
1.6 |
Đèn sân khấu chuyên dụng |
Cái |
48 |
1.7 |
Đèn kỹ xảo sân khấu |
Cái |
16 |
1.8 |
Giá treo loa line array |
Cái |
4 |
1.9 |
Loa kiểm âm cho sân khấu |
Cái |
12 |
1.10 |
Loa line array liền công suất |
Cái |
44 |
1.11 |
Loa siêu trầm liền công suất |
Cái |
16 |
1.12 |
Micro không dây cầm tay |
Cái |
20 |
1.13 |
Micro không dây |
Cái |
8 |
1.14 |
Phân tần RCF |
Cái |
2 |
1.15 |
Bộ kết nối 01 tín hiệu âm thanh |
Bộ |
2 |
1.16 |
Bộ 02 lá sóng & bộ chia cho micro không dây |
Bộ |
2 |
1.17 |
Máy tính điều khiển ATAS |
Cái |
2 |
1.18 |
Đèn Pholoskala 1200 |
Cái |
4 |
1.19 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
1.20 |
Cymbal |
Cái |
4 |
1.21 |
Đàn ghita thùng |
Cái |
2 |
1.22 |
Đàn ghita điện |
Cái |
2 |
1.23 |
Đàn ghita bass |
Cái |
2 |
1.24 |
Loa đeo vai |
Cái |
2 |
1.25 |
Đàn Organ chuyên nghiệp |
Cái |
4 |
1.26 |
Bộ cồng chiêng |
Bộ |
4 |
1.27 |
Đàn Trưng |
Cái |
6 |
1.28 |
Trống da trâu |
Bộ |
1 |
1.29 |
Trống Jazz |
Bộ |
2 |
1.30 |
Khung Truss |
Bộ |
2 |
1.31 |
Micxer âm thanh |
Cái |
1 |
1.32 |
Micro chuyên dụng |
Cái |
6 |
1.33 |
Micxer ánh sáng |
Cái |
1 |
1.34 |
Đèn Beam 350w |
Cái |
12 |
1.35 |
Đèn led ánh sáng vàng (2 in 1, 3200k) |
Cái |
24 |
1.36 |
Mixer X32 compact |
Cái |
1 |
1.37 |
Loa Coustics |
Bộ |
1 |
1.38 |
Loa Sub |
Cái |
2 |
1.39 |
Micro trống |
Bộ |
2 |
1.40 |
Máy phát điện |
Cái |
2 |
1.41 |
Màn hình Led |
m2 |
50 |
1.42 |
Sàn sân khấu lắp ráp |
m2 |
200 |
1.43 |
Đàn K'rong Put |
Cái |
2 |
1.44 |
Đàn Đinh Pá |
Cái |
2 |
1.45 |
Bộ phá tiếng đàn guita |
Bộ |
1 |
1.46 |
Thiết bị phòng thu (Micro, Soundcard, máy tính) |
Bộ |
1 |
2 |
Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh |
|
|
2.1 |
Bộ máy chiếu phim |
Bộ |
4 |
2.2 |
Máy ảnh chuyên dùng |
Cái |
3 |
2.3 |
Máy dựng phim |
Cái |
1 |
2.4 |
Bộ âm thanh ngoài trời |
Bộ |
3 |
2.5 |
Máy chiếu phim |
Cái |
4 |
2.6 |
Đầu phát |
Cái |
3 |
2.7 |
Máy quay phim |
Cái |
3 |
2.8 |
Màn hình điều khiển duyệt phim |
Cái |
1 |
2.9 |
Bộ máy chiếu phim Rạp |
Bộ |
1 |
2.10 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
2.11 |
Màn hình Led ngoài trời (phục vụ thực hiện các chương trình, đợt phim, tuần phim ở cơ sở) |
m2 |
30 |
3 |
Bảo tàng |
|
|
3.1 |
Máy chụp ảnh chuyên dụng |
Cái |
1 |
3.2 |
Tủ chống ẩm (bảo quản phim ảnh) |
Cái |
1 |
3.3 |
Máy soát vé tự động |
Cái |
1 |
3.4 |
Sàn sân khấu lắp ghép di động |
m2 |
40 |
3.5 |
Giàn âm thanh phục vụ lễ ngoài trời |
Bộ |
1 |
3.6 |
Máy chụp ảnh chuyên dụng, chân máy ảnh |
Bộ |
3 |
3.7 |
Máy scan tư liệu, hiện vật |
Cái |
3 |
3.8 |
Tủ chống ẩm |
Cái |
5 |
3.9 |
Máy hút ẩm |
Cái |
12 |
3.10 |
Máy quay phim, chân máy quay, balo |
Bộ |
2 |
3.11 |
Màn hình cảm ứng truy cập thông tin trưng bày |
Cái |
15 |
3.12 |
Máy dựng phim |
Bộ |
1 |
3.13 |
Máy chiếu phim (phục vụ tham quan học tập tại Bảo tàng và các Di tích) |
Bộ |
3 |
3.14 |
Màn hình led (10m2) |
Cái |
4 |
3.15 |
Hệ thống thiết bị chiếu sáng, âm thanh trưng bày |
Bộ |
4 |
3.16 |
Thiết bị âm thanh Hội trường |
Bộ |
3 |
3.17 |
Máy bán vé điện tử |
Bộ |
3 |
4 |
Thư viện Lâm Đồng |
||
4.1 |
Phần mềm quản lý thư viện |
Cái |
1 |
4.2 |
Máy scan sách tự động |
Cái |
1 |
4.3 |
Máy scan sách chuyên dùng (dành cho các loại tài liệu dễ bị rách, gãy) |
Cái |
1 |
4.4 |
Máy quét (Scan Báo - Tạp chí) |
Cái |
1 |
4.5 |
Trạm mượn trả sách tự động |
Cái |
1 |
4.6 |
Màn hình tra cứu dữ liệu thư viện tương tác |
Cái |
1 |
4.7 |
Cổng an ninh thư viện + Phần mềm |
Cái |
1 |
4.8 |
Trạm thủ thư |
Cái |
1 |
4.9 |
Máy khử từ |
Cái |
1 |
4.10 |
Máy nạp từ |
Cái |
1 |
4.11 |
Màn hình led tương tác phục vụ giới thiệu, tuyên truyền |
Cái |
1 |
4.12 |
Tủ lưu trữ và trả sách từ xa |
Cái |
1 |
4.12 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
4.13 |
Máy hút ẩm |
Cái |
8 |
5 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
5.1 |
Giáp Điện Tử KPNP - Môn Taekwondo |
Cái |
4 |
5.2 |
Máy bắn Cầu |
Bộ |
1 |
5.3 |
Thảm bóng bàn |
Bộ |
1 |
5.4 |
Bàn bóng bàn |
Bộ |
4 |
5.5 |
Sàn đài tập luyện và thi đấu Võ cổ truyền, Kickboxing |
Bộ |
2 |
5.6 |
Thảm tập luyện và thi đấu Võ cổ truyền (quyền thuật) |
Bộ |
2 |
5.7 |
Hình nộm lật đật silicon (tập đối kháng) |
Bộ |
2 |
5.8 |
Bao cát da bò (hiệu Twins) |
Cái |
2 |
5.9 |
Dàn tập cử tạ |
Bộ |
4 |
5.10 |
Thảm cầu lông |
bộ |
3 |
5.11 |
Máy tập Móc đùi sau |
Cái |
1 |
5.12 |
Máy tập cơ vai, ngực |
Cái |
1 |
5.13 |
Máy đá đùi sau |
Cái |
1 |
5.14 |
Máy tập lưng eo |
Cái |
1 |
5.15 |
Ép đùi trong đùi ngoài |
Cái |
1 |
5.16 |
Máy đẩy ngực |
Cái |
1 |
5.17 |
Máy tập kéo xô |
Cái |
1 |
5.18 |
Máy đẩy ngực trước |
Cái |
1 |
5.19 |
Máy đạp đùi 45 độ |
Cái |
1 |
5.20 |
Ghế đẩy ngực dưới |
Cái |
1 |
5.21 |
Ghế đẩy ngực trên |
Cái |
1 |
5.22 |
Ghế đẩy ngực phẳng |
Cái |
1 |
5.23 |
Giàn Gánh tạ |
Cái |
1 |
5.24 |
Xô đôi 2 khối |
Cái |
1 |
5.25 |
Xe đạp trên không |
Cái |
1 |
5.26 |
Xe đạp ngồi |
Cái |
1 |
5.27 |
Máy chạy bộ điện |
Cái |
1 |
II |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
1.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
3 |
1.2 |
Máy định vị GPS RTK |
Cái |
4 |
1.3 |
Máy đo đạc bản đồ |
Cái |
4 |
1.4 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
6 |
1.5 |
Máy hút ẩm |
Cái |
4 |
1.6 |
Thiết bị chuyển mạch lớp trung tâm |
Cái |
3 |
1.7 |
Thiết bị chuyển mạch lớp phân phối |
Cái |
4 |
1.8 |
Thiết bị chuyển mạch lớp truy cập |
Cái |
8 |
1.9 |
Hệ thống lưu trữ |
Cái |
2 |
1.10 |
Lưu điện máy chủ |
Cái |
2 |
2 |
Các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (tính cho 01 Chi nhánh) |
|
|
2.1 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
2 |
2.2 |
Máy định vị vệ tinh GPS |
Cái |
3 |
2.3 |
Máy định vị GPS RTK |
Cái |
2 |
2.4 |
Máy toàn đo đạc điện tử |
Cái |
2 |
2.5 |
Máy hút ẩm |
Cái |
2 |
2.6 |
Hệ thống lưu trữ |
Cái |
1 |
2.7 |
Lưu điện máy chủ |
Cái |
1 |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
3.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
9 |
3.2 |
Máy định vị GPS RTK |
Cái |
12 |
3.3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Cái |
10 |
3.4 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
13 |
3.5 |
Phần mềm bản đồ |
Bộ |
1 |
3.6 |
Hệ thống lưu trữ |
Cái |
1 |
3.7 |
Lưu điện máy chủ |
Cái |
1 |
3.8 |
Máy đo đạc bản đồ |
Cái |
4 |
5 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường tỉnh |
|
|
5.1 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
1 |
5.2 |
Bể siêu âm |
Cái |
1 |
5.3 |
Bình hút ẩm |
Cái |
4 |
5.4 |
Bộ cất Cyanua |
Bộ |
1 |
5.5 |
Bộ cất phenol |
Bộ |
1 |
5.6 |
Bộ cất quay chân không |
Bộ |
1 |
5.7 |
Bộ chiết Soxhlet |
Bộ |
1 |
5.8 |
Bộ đếm khuẩn lạc |
Bộ |
1 |
5.9 |
Bộ đo độ sa lắng 6 vị trí (Jartest) |
Bộ |
1 |
5.10 |
Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh |
Bộ |
1 |
5.11 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn |
Bộ |
2 |
5.12 |
Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay |
Bộ |
2 |
5.13 |
Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường |
Bộ |
2 |
5.14 |
Bộ khoan lấy mẫu đất |
Bộ |
2 |
5.15 |
Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) |
Bộ |
2 |
5.16 |
Bộ Micro-pipette |
Bộ |
1 |
5.17 |
Bộ ổn nhiệt |
Bộ |
1 |
5.18 |
Bộ phá mẫu và chưng cất đạm |
Bộ |
1 |
5.19 |
Bộ phân tích TSS |
Bộ |
1 |
5.20 |
Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng |
Bộ |
1 |
5.21 |
Bơm chân không |
Cái |
2 |
5.22 |
Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ |
Cái |
5 |
5.23 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
3 |
5.24 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
Cái |
1 |
5.25 |
Cân phân tích 5 số lẻ |
Cái |
1 |
5.26 |
Disenor |
Cái |
1 |
5.27 |
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút |
Hệ thống |
1 |
5.28 |
Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích |
Hệ thống |
1 |
5.29 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
1 |
5.30 |
Lò nung |
Cái |
1 |
5.31 |
Máy ảnh đi hiện trường |
Cái |
4 |
5.32 |
Máy bơm nước tăng áp |
Cái |
2 |
5.33 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
2 |
5.34 |
Máy định vị vệ tinh (GPS) |
Cái |
4 |
5.35 |
Máy đo các thông số khí tượng cầm tay |
Cái |
2 |
5.36 |
Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) |
Cái |
1 |
5.37 |
Máy đo độ ồn tích phân |
Cái |
2 |
5.38 |
Máy đo độ rung tích phân |
Cái |
2 |
5.39 |
Máy đo nhiệt độ, độ dẫn, độ muối và TDS |
Cái |
2 |
5.40 |
Máy hút ẩm |
Cái |
5 |
5.41 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
2 |
5.42 |
Máy lắc đứng và ngang |
Cái |
2 |
5.43 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
5.44 |
Máy nghiền mẫu khô |
Cái |
1 |
5.45 |
Máy pH để bàn |
Cái |
1 |
5.46 |
Thiết bị ký sắc khí và hệ thống phụ trợ |
Cái |
1 |
5.47 |
Máy TDS/EC để bàn |
Cái |
1 |
5.48 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
5.49 |
Pipét tự động |
Cái |
8 |
5.50 |
Thiết bị đo độ ẩm đất |
Cái |
2 |
5.51 |
Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), |
Cái |
2 |
5.52 |
Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường |
Cái |
2 |
5.53 |
Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) |
Cái |
2 |
5.54 |
Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói |
Cái |
2 |
5.55 |
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói |
Cái |
2 |
5.56 |
Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường |
Cái |
2 |
5.57 |
Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường |
Cái |
2 |
5.58 |
Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường |
Cái |
2 |
5.59 |
Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) |
Cái |
2 |
5.60 |
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500-2000 lít/phút) |
Cái |
3 |
5.61 |
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay |
Cái |
2 |
5.62 |
Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) |
Cái |
2 |
5.63 |
Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic |
Cái |
2 |
5.64 |
Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động |
Cái |
2 |
5.65 |
Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer |
Cái |
4 |
5.66 |
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Cái |
1 |
5.67 |
Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) |
Cái |
1 |
5.68 |
Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) |
Cái |
1 |
5.69 |
Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động |
Cái |
1 |
5.70 |
Thiết bị phân tích quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) |
Cái |
2 |
5.71 |
Tủ ấm |
Cái |
7 |
5.72 |
Tủ bảo quản mẫu |
Cái |
4 |
5.73 |
Tủ cấy vi sinh - Class II |
Cái |
1 |
5.74 |
Tủ hút chân không |
Cái |
1 |
5.75 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
6 |
5.76 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ |
Cái |
1 |
5.77 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất axit |
Cái |
1 |
5.78 |
Tủ lạnh chuyên dụng |
Cái |
7 |
5.79 |
Tủ lạnh sâu |
Cái |
2 |
5.80 |
Tủ sấy loại nhỏ |
Cái |
1 |
5.81 |
Tủ sấy loại to |
Cái |
1 |
5.82 |
Hệ thống thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Cái |
1 |
5.83 |
Máy sắc khí ion |
Cái |
1 |
5.84 |
Hệ thống thiết bị trạm quan trắc online |
HT |
1 |
III |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
|
|
1.1 |
Máy Laser điều trị |
Cái |
1 |
1.2 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Cái |
1 |
1.3 |
Máy điều trị từ trường cục bộ |
Cái |
1 |
1.4 |
Máy điện trị liệu đa năng |
Cái |
1 |
1.5 |
Máy điều trị điện và siêu âm kết hợp |
Cái |
1 |
1.6 |
Máy kéo dãn cột sống cổ, lưng |
Cái |
1 |
1.7 |
Thiết bị luyện tập tay vai ngoài trời |
Cái |
1 |
1.8 |
Máy tập đi bộ đôi trên không ngoài trời |
Cái |
1 |
1.9 |
Máy tập đi bộ lắc tay |
Cái |
1 |
1.10 |
Ghế tập lưng bụng |
Cái |
1 |
1.11 |
Máy tập lưng eo |
Cái |
1 |
1.12 |
Máy tập chèo thuyền |
Cái |
1 |
1.13 |
Máy đạp xe ngoài trời |
Cái |
1 |
1.14 |
Giàn treo đa năng tập cho người khuyết tật vận động |
Cái |
1 |
1.15 |
Giường tập bệnh (200x65x70cm) |
Cái |
1 |
1.16 |
Xe lăn vệ sinh inox tay - chân rời |
Cái |
1 |
1.17 |
Ghế vệ sinh inox không bánh xe |
Cái |
1 |
1.18 |
Ghế vệ sinh inox có bánh xe |
Cái |
1 |
1.19 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
1 |
1.20 |
Tủ nấu cơm điện công nghiệp 24 khay |
Cái |
1 |
1.21 |
Nồi nấu cháo/ phở/ canh điện 200 lít |
Cái |
1 |
1.22 |
Nồi nấu cháo/ phở/ canh 50 lít |
Cái |
1 |
1.23 |
Tủ mát công nghiệp |
Cái |
1 |
1.24 |
Tủ đông công nghiệp |
Cái |
1 |
1.25 |
Máy rửa bát công nghiệp |
Cái |
1 |
1.26 |
Nồi cơm điện công nghiệp 12 khay |
cái |
1 |
1.27 |
Bộ trò chơi liên hoàn |
Bộ |
1 |
1.28 |
Máy giặt công nghiệp |
cái |
1 |
2 |
Trường Cao đẳng Đà Lạt |
|
|
2.1 |
Thiết bị thực hành nhà hàng, khách sạn |
Bộ |
2 |
2.2 |
Thiết bị thí nghiệm điện công nghiệp |
Bộ |
2 |
2.3 |
Thiết bị thí nghiệm điện tử, công nghệ thông tin |
Bộ |
1 |
2.4 |
Thiết bị dạy nghề cơ khí và cơ khí ô tô |
Bộ |
2 |
2.5 |
Thiết bị giám sát, mô phỏng trong đào tạo lái xe |
Bộ |
1 |
2.6 |
Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy |
Cái/phòng máy |
160 |
2.7 |
Thiết bị dạy nghề công nghệ sinh học |
Bộ |
1 |
2.8 |
Thiết bị thí nghiệm điện tử |
Bộ |
1 |
2.9 |
Thiết bị thực hành bếp |
Bộ |
1 |
2.10 |
Thiết bị thực hành buồng phòng |
Bộ |
1 |
2.11 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
|
2.11.1 |
Màn hình tương tác 86" |
Cái |
3 |
2.11.2 |
Loa Soundmax AK800 |
Cái |
6 |
2.11.3 |
Bộ micro không dây NotronSound U-6369 |
Bộ |
3 |
2.11.4 |
Bộ khung |
Bộ |
3 |
2.12 |
Khoa Cơ khí động lực học |
|
|
2.12.1 |
Hộp số ngang |
Cái |
6 |
2.12.2 |
Hộp số dọc |
Cái |
6 |
2.12.3 |
Hộp số tự động |
Cái |
6 |
2.12.4 |
Tủ đồ nghề (tủ dụng cụ) |
Cái |
9 |
2.12.5 |
Máy chuẩn đoán GSCAN 3 |
Cái |
2 |
2.12.6 |
Mô hình hệ thống treo độc lập |
Cái |
2 |
2.12.7 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực |
Cái |
3 |
2.12.8 |
Hệ thống phanh trợ lực chân không |
Cái |
6 |
2.12.9 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Cái |
17 |
2.13 |
Trang thiết bị các lớp |
|
|
2.13.1 |
Bảng trượt |
Cái |
43 |
2.13.2 |
Màn hình tương tác 86" |
Cái |
43 |
2.13.3 |
Bộ khung |
Cái |
43 |
2.14 |
Khoa Sư phạm |
|
|
2.14.1 |
Đàn Organ YAMAHA PSR-EW425 |
Cái |
1 |
2.14.2 |
Loa Bluetooth (Loại kéo) |
Cái |
1 |
2.14.3 |
Smart Tivi 75 in |
Cái |
1 |
2.14.4 |
Phần mềm Eduboot |
Cái |
6 |
2.14.5 |
Phần mềm Kidsmart (loại 7 đĩa) |
Bộ |
6 |
2.14.6 |
Màn hình tương tác 86" |
Cái |
2 |
2.14.7 |
Bộ khung |
Bộ |
2 |
2.14.8 |
Micro trợ giảng đeo tai không dây |
Cái |
6 |
2.15 |
Hệ thống camera khuôn viên trường |
|
|
2.15.1 |
Camera KX-CDA2093ZN |
Cái |
77 |
2.15.2 |
Camera KX-CDA5092ZN |
Cái |
1 |
2.15.3 |
Camera KX-DDAi4329ZPN3 |
Cái |
1 |
2.15.4 |
Đầu ghi IP 128 kênh |
Cái |
1 |
2.15.5 |
HDD 10TB |
Cái |
6 |
2.15.6 |
Switch Ruijie Reyee RG-ES110D-P 8-Port 100Mbps + 2 Uplink Port 1000Mbps |
Cái |
18 |
2.15.7 |
Switch 1000mps 16port |
Cái |
1 |
2.15.8 |
Converter quang 2 core |
Cái |
9 |
2.15.9 |
Tivi 55 inch Samsung LH55BEAHLGKXXV |
Cái |
1 |
3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng |
|
|
3.1 |
Máy chụp hình |
Cái |
1 |
3.2 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
|
|
4.1 |
Bộ dụng cụ tập vật lý trị liệu |
Bộ |
2 |
4.2 |
Dụng cụ tập thể hình |
Bộ |
1 |
4.3 |
Hệ thống camera, an ninh |
Bộ |
2 |
4.4 |
Hệ thống lọc nước nóng dùng để uống |
Bộ |
3 |
4.5 |
Hệ thống thiết bị, âm thanh, sân khấu |
Bộ |
1 |
4.6 |
Hệ thống thu phát thanh |
Bộ |
1 |
4.7 |
Bộ dụng cụ dạy nghề cơ khí |
Bộ |
1 |
4.8 |
Máy chụp ảnh chuyên dụng |
Cái |
1 |
4.9 |
Máy CT |
cái |
1 |
4.10 |
Máy đo điện tim |
cái |
1 |
4.11 |
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
2 |
4.12 |
Máy hút ẩm |
Cái |
2 |
4.13 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
4.14 |
Máy rửa bát công nghiệp |
Cái |
2 |
4.15 |
Máy siêu âm |
cái |
1 |
4.16 |
Máy xét nghiệm |
cái |
1 |
4.17 |
Máy X Quang |
cái |
1 |
4.18 |
Tủ đông công nghiệp |
Cái |
2 |
4.19 |
Tủ hấp cơm công nghiệp |
Cái |
2 |
4.20 |
Tủ lạnh công suất lớn |
Cái |
2 |
4.21 |
Tủ mát công nghiệp |
Cái |
2 |
IV |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lâm Đồng (tính cho 01 dây chuyền kiểm định) |
|
|
1.1 |
Thiết bị phân tích khí xả và đo độ khói động cơ |
Bộ |
2 |
1.2 |
Thiết bị kiểm tra phanh |
Bộ |
1 |
1.3 |
Thiết bị đo trượt ngang của bánh xe |
Bộ |
1 |
1.4 |
Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng trước |
Bộ |
1 |
1.5 |
Thiết bị rung lắc (hỗ trợ kiểm tra gầm) |
Bộ |
1 |
1.6 |
Thiết bị đo độ ồn |
Bộ |
1 |
1.7 |
Thiết bị nâng xe |
Bộ |
1 |
2 |
Thanh tra Sở |
|
|
2.1 |
Cân kiểm tra trọng tải |
Cái |
6 |
V |
Sở Nội vụ |
|
|
1 |
Ban Tôn giáo |
|
|
1.1 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
1.2 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
1 |
VI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 |
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
1.1 |
Máy sấy lạnh chân không |
Cái |
1 |
1.2 |
Máy đóng gói tự động |
Cái |
1 |
1.3 |
Thiết bị lọc rượu |
Cái |
1 |
1.4 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
1 |
1.5 |
Thiết bị tiệt trùng que cấy |
Bộ |
2 |
1.6 |
Nồi hấp tiệt trùng hiển thị số (Automatic) |
Cái |
2 |
1.7 |
Nồi lên men |
Cái |
1 |
1.8 |
Bàn thí nghiệm có bồn rửa dụng cụ |
Cái |
2 |
1.9 |
Tủ cấy |
Cái |
1 |
1.10 |
Kệ để sản phẩm nuôi cấy đèn led |
Cái |
1 |
1.11 |
Kính hiển vi soi nổi đỉnh sinh trưởng cây |
Cái |
1 |
1.12 |
Kính lúp lớn để bàn soi nhiễm cây giống |
Cái |
1 |
1.13 |
Cân kỹ thuật 1,2kg |
Cái |
1 |
1.14 |
Cân phân tích 220g |
Cái |
1 |
1.15 |
Máy đo pH để bàn |
Cái |
1 |
1.16 |
Máy đo pH cầm tay |
Cái |
1 |
1.17 |
Máy luân nhiệt (PCR) có chức năng Gradient |
Cái |
1 |
1.18 |
Máy đồng hoá để bàn |
Cái |
1 |
1.19 |
Máy li tâm hiển thị số |
Cái |
1 |
1.20 |
Tủ thao tác PCR |
Cái |
1 |
1.21 |
Bộ điện di DNA và buồng chuyển Gel |
Cái |
1 |
1.22 |
Bộ nguồn điện di |
Cái |
1 |
1.23 |
Bể ủ nhiệt khô |
Cái |
1 |
1.24 |
Máy chụp ảnh GEL |
Cái |
1 |
1.25 |
Bình nitơ lỏng |
Bình |
1 |
1.26 |
Bể rửa siêu âm thông minh |
Cái |
1 |
1.27 |
Micropipette |
Cái |
1 |
1.28 |
Bộ Test mồi bệnh cây |
Bộ |
1 |
1.29 |
Máy sao dược liệu |
Cái |
1 |
1.30 |
Máy nghiền dược liệu làm trà túi lọc |
Cái |
1 |
1.31 |
Máy chiết rót rượu |
Cái |
1 |
1.32 |
Lò hấp phôi nấm tự động (Mẫu thiết kế 2020) |
Cái |
1 |
1.33 |
Máy đóng bịch nấm |
Cái |
1 |
1.34 |
Máy trộn nguyên liệu |
Cái |
1 |
1.35 |
Băng tải tích hợp lồng sàng |
Cái |
1 |
1.36 |
Băng tải |
Cái |
1 |
1.37 |
Máy sàng mùn cưa kiêm phá bịch thải |
Cái |
1 |
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
2.1 |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
Cái |
1 |
2.2 |
Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
Cái |
1 |
2.3 |
Hệ thống quang phổ UV-VIS |
Cái |
2 |
2.4 |
Sắc ký lỏng cao áp (HPLC) |
Cái |
1 |
2.5 |
Cân phân tích CPA224S |
Cái |
2 |
2.6 |
Lò Nung NABERTHERM |
Cái |
1 |
2.7 |
Máy phá mẫu và cất mẫu Nito |
Cái |
1 |
2.8 |
Tủ sấy Binner |
Cái |
6 |
2.9 |
Máy bơm phòng cháy chữa cháy |
Cái |
1 |
2.10 |
Nồi hấp |
Cái |
1 |
2.11 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
2.12 |
Máy nén bê tông ADR 2000 |
Cái |
1 |
2.13 |
Máy nén thủy lực 15 tấn |
Cái |
1 |
2.14 |
Máy kéo uốn thép |
Cái |
1 |
2.15 |
Súng bắn bê tông |
Cái |
1 |
2.16 |
Lực kế kéo |
Cái |
1 |
2.17 |
Chuẩn đo lường lưu động kiểm định taximet |
Bộ |
1 |
2.18 |
Chuẩn đo lường cố định kiểm định taximet |
Bộ |
1 |
2.19 |
Chuẩn dung tích kiểm định cột đo xăng dầu (Dung tích danh định: 2 -20L) |
Bộ |
2 |
2.20 |
Bình định mức (Dung tích danh định: 250-2000 L) |
Bộ |
1 |
2.21 |
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim |
Bộ |
1 |
2.22 |
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não |
Bộ |
1 |
2.23 |
Áp kế chuẩn |
Cái |
9 |
2.24 |
Áp kế Pít tông |
Cái |
2 |
2.25 |
Huyết áp kế Pít tông |
Cái |
1 |
2.26 |
Thiết bị kiểm định huyết áp kế |
Bộ |
1 |
2.27 |
Nhiệt ẩm kế |
Cái |
2 |
2.28 |
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi |
Bộ |
1 |
2.29 |
Thiết bị kiểm tra vàng bằng phương pháp huỳnh quang tia X và bộ mẫu chuẩn vàng bạc |
Bộ |
1 |
2.30 |
Thiết bị kiểm định độ ẩm hạt nông sản |
Bộ |
1 |
2.31 |
Thiết bị hiểu chuẩn nhiệt ẩm kế |
Bộ |
1 |
2.32 |
Thiết bị kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở |
Bộ |
1 |
2.33 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh |
Bộ |
2 |
2.34 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 1 pha |
Bộ |
1 |
2.35 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 3 pha |
Bộ |
1 |
2.36 |
Cân chuẩn |
Cái |
4 |
2.37 |
Bộ quả cân (1kg-10kg) |
Bộ |
1 |
2.38 |
Bộ quả cân F1 (1mg-500mg) |
Bộ |
1 |
2.39 |
Bộ quả cân F1 (1g-500g) |
Bộ |
1 |
2.40 |
Bộ quả cân F2 (200g-10kg) |
Bộ |
1 |
2.41 |
Bộ quả cân E2 (1g-500g) |
Bộ |
1 |
2.42 |
Bộ quả cân E2 (1mg-500mg) |
Bộ |
1 |
2.43 |
Bộ quả cân M1 (20kg/quả x 1000 quả) |
Bộ |
1 |
2.44 |
Cân bàn 160 kg |
Cái |
1 |
2.45 |
Cân điện tử 60kg |
Cái |
1 |
2.46 |
Cân điện tử 6100g |
Cái |
1 |
2.47 |
Thước cặp đồng hồ |
Cái |
1 |
2.48 |
Thước cuộn |
Cái |
1 |
2.49 |
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ 3 tứ cực (GC/MS/MS) |
Bộ |
1 |
2.50 |
Hệ thống sắc ký lỏng ghép khối phổ 3 tứ cực (LC/MS/MS) |
Bộ |
1 |
2.51 |
Hệ thống quang phổ phát xạ nguyên tử khối phổ (ICP-MS) |
Bộ |
1 |
2.52 |
Hệ thống sắc ký ion (IC) |
Bộ |
1 |
2.53 |
Bộ thổi khí Nito 24 và 48 vị trí |
Bộ |
1 |
2.54 |
Bộ chiết pha rắn SPE 20 vị trí |
Bộ |
1 |
2.55 |
Máy phá mẫu vi sóng |
Máy |
1 |
2.56 |
Máy lọc nước siêu sạch |
Máy |
1 |
2.57 |
Tủ ủ CO2 kỵ khí |
Cái |
1 |
2.58 |
Máy xay mẫu |
Máy |
1 |
2.59 |
Máy ly tâm lạnh |
Máy |
1 |
2.60 |
Máy sinh khí Hydrogen |
Máy |
1 |
2.61 |
Tủ lạnh lưu trữ mẫu và chất chuẩn |
Cái |
1 |
3 |
Thanh tra Sở |
|
|
3.1 |
Thiết bị xách tay đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và 12 kim loại nặng trong xăng dầu bằng công nghệ HDXRF |
Bộ |
1 |
3.2 |
Bình lấy mẫu xăng dầu 500ml |
Bình |
1 |
4 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
4.1 |
Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn |
Bộ |
1 |
4.2 |
Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2 (dung tích danh định: 2l, 5l, 10l, 20l, 50l) |
Bộ |
1 |
4.3 |
Bộ ống đong (dung tích danh định: 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1.000ml) |
Bộ |
1 |
4.4 |
Thiết bị kiểm tra nhanh công tơ điện 1 pha |
Bộ |
1 |
4.5 |
Thiết bị kiểm tra nhanh công tơ điện 3 pha |
Bộ |
1 |
4.6 |
Thiết bị kiểm tra nhanh đồng hồ đo nước lạnh |
Bộ |
1 |
4.7 |
Thiết bị kiểm tra an toàn điện |
Bộ |
1 |
4.8 |
Bộ quả cân đến F1 (1mg-500mg) |
Bộ |
1 |
4.9 |
Bộ quả cân đến F1 (1g-1.000g) |
Bộ |
1 |
4.10 |
Máy kiểm tra mác thép |
Cái |
1 |
VII |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
1 |
Hệ thống trụ antenna |
Cái |
1 |
2 |
Bàn đặt thiết bị điều khiển |
Bộ |
2 |
3 |
Bản giao tiếp tín hiệu vào ra phim trường |
Bộ |
2 |
4 |
Bàn Swicher SD/HD |
Bộ |
5 |
5 |
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ 1x7 SDI Dustribution Amplifier |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4/Single 1x8 Distribution Amplifier |
Bộ |
5 |
8 |
Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4 SDI Distribution Amplifier with optical inputs & output |
Bộ |
4 |
9 |
Bộ 3G/SD/HD Frame Sync + Embedded Audio Processing + Ext AES |
Bộ |
2 |
10 |
Bộ chân cho Camera bộ phận dựng hình |
Bộ |
4 |
11 |
Bộ chân cho Camera trường quay |
Bộ |
7 |
12 |
Bộ chia tín hiệu Time Code 1x6 |
Bộ |
1 |
13 |
Bộ chuyển đổi SDI qua HDMI, hỗ trợ Auduio Output |
Bộ |
10 |
14 |
Bộ điều khiển ống kính |
Bộ |
7 |
15 |
Bộ điều khiển zoom và focus |
Bộ |
4 |
16 |
Bộ Down converter |
Bộ |
2 |
17 |
Bộ Dual 1x4 Wide Band Analog Video/Sync Distribution Amplifier |
Bộ |
2 |
18 |
Bộ ghép và chuyển đổi tín hiệu hình tiếng từ Video Composite và Audio Analog qua SDI với âm thanh nhúng (ADC & Mux) |
Bộ |
2 |
19 |
Bộ ghi & Streaming trực tiếp + thẻ nhớ lưu chương trình |
Bộ |
1 |
20 |
Bộ ghi hình chuẩn HD, có khả năng hỗ trợ 4K |
Bộ |
2 |
21 |
Bộ ghi phát tín hiệu |
Bộ |
1 |
22 |
Bộ GPS Master Clock/Time Code Generator, kèm theo: |
Bộ |
1 |
23 |
Bộ HD/SD SDI and AES Test Signal Generator |
Bộ |
2 |
24 |
Bộ kết nối tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid) |
Bộ |
2 |
25 |
Bộ khuếch đại audio analog |
Bộ |
6 |
26 |
Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Analog Sterao 1x4/Mono 1x8 |
Bộ |
1 |
27 |
Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video Analog Dual 1x4 |
Bộ |
1 |
28 |
Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O, |
Bộ |
4 |
29 |
Bộ máy biên tập & kiểm duyệt chương trình |
Bộ |
10 |
30 |
Bộ máy CG chạy chữ đồ họa chuẩn HD |
Bộ |
2 |
31 |
Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM |
Bộ |
14 |
32 |
Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM, có phần cứng hỗ trợ In/Out |
Bộ |
4 |
33 |
Bộ máy ghi & transcode tự động 2 kênh chương trình chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM |
Bộ |
3 |
34 |
Bộ máy làm đồ họa và kỹ xảo 2D/3D |
Bộ |
4 |
35 |
Bộ máy lập chương trình và phát file trực tiếp chuẩn HD |
Bộ |
2 |
36 |
Bộ máy lập lịch và điều khiển chương trình phát |
Bộ |
1 |
37 |
Bộ máy lưu động dùng biên tập, kiểm duyệt và làm chương trình từ xa |
Bộ |
2 |
38 |
Bố máy vi tính dựng phi tuyến chuyên dụng (dựng hình ảnh âm thanh) |
Bộ |
15 |
39 |
Bộ micro không dây cài áo |
Bộ |
3 |
40 |
Bộ micro không dây cầm tay |
Bộ |
3 |
41 |
Bộ nguồn dự phòng cho Bộ chuyển mạch và Panel điều khiển |
Bộ |
6 |
42 |
Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack |
Bộ |
2 |
43 |
Bộ phát đeo lưng cho micro cài áo |
Bộ |
4 |
44 |
Bộ phát xung đồng Bộ (dự phòng 1-1) |
Bộ |
1 |
45 |
Bộ phát xung đồng Bộ SD/HD (dự phòng 1+1) |
Bộ |
2 |
46 |
Bộ Rack Controller - LAN connection to Control System |
Bộ |
4 |
47 |
Bộ tạo xung đồng Bộ HD/SD (SPG) dự phòng 1-1 |
Bộ |
1 |
48 |
Bộ thiết bị kiểm âm |
|
|
49 |
Bộ thu cho các micro ko dây bao gồm anten |
Bộ |
4 |
50 |
Bộ thu sóng |
Bộ |
1 |
51 |
Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G chuẩn SD/HD |
Bộ |
2 |
52 |
Bộ tự động chuyển đổi luồng SDI |
Bộ |
1 |
53 |
Bộ Video patchbay 26x2 |
Bộ |
1 |
54 |
Bộ Waveform SD/HD |
Bộ |
2 |
55 |
Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số |
Bộ |
1 |
56 |
Bộ xử lý Down converter với Analog & Digital Audio/Video Output |
Bộ |
1 |
57 |
Bộ xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh |
Bộ |
2 |
58 |
Camera cho phóng viên - Full HD 3 x1/2 inch |
Bộ |
10 |
59 |
Card khuếch đại file chia Analog Video/Sync |
Cái |
2 |
60 |
Chuyển mạch dự phòng |
Bộ |
1 |
61 |
Chuyển mạch HD/SD 16x16 cho Video |
Bộ |
4 |
62 |
Đầu ghi/phát Audio bằng thẻ nhớ |
Bộ |
1 |
63 |
Distribution amplifierModule Dual 1x4/Single 1x8 Analog Audio |
Module |
1 |
64 |
Đồng hồ hiển thị GPS loại 12 Inch |
Bộ |
4 |
65 |
Hệ thống anten Dpole |
Hệ thống |
1 |
66 |
Hệ thống Intercom |
Hệ thống |
2 |
67 |
Hệ thống liên lạc |
Hệ thống |
1 |
68 |
Hệ thống máy phát thanh FM |
Hệ thống |
1 |
69 |
Hệ thống nhắc lời & hiển thị cho phim trường |
Hệ thống |
2 |
70 |
Hệ thống nhắc lời phát thanh viên |
Hệ thống |
1 |
71 |
Hệ thống tổng khống chế theo tiêu chuẩn truyền hình HD |
Hệ thống |
1 |
72 |
Hệ thống truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera |
Hệ thống |
1 |
73 |
Hệ thống tủ Rack gắn thiết bị |
Bộ |
2 |
74 |
Khung Frame gắn Bộ xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Bộx/Khung |
Bộ |
1 |
75 |
Khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 10 module |
Bộ |
2 |
76 |
Khung nguồn chứa các Bộ + nguồn |
Bộ |
4 |
77 |
Khung Rack gắn các Bộ xử lý tín hiệu, hỗ trợ gắn tối đa 10 Bộ/khung, kèm theo Bộ nguồn chính |
Bộ |
2 |
78 |
Loa kiểm tra - Studio Speaker Monitor |
Cặp |
2 |
79 |
Màn hình hiển thị 40 inch cho Multiview |
Cái |
4 |
80 |
Màn hình hiển thị cho Multiview |
|
2 |
81 |
Màn hình kiểm tra video 32 inch |
Cái |
6 |
82 |
Máy phát âm thanh |
Cái |
1 |
83 |
Máy trộn âm thanh 16 kênh |
Cái |
1 |
84 |
Menu cảm ứng |
Cái |
1 |
85 |
Micro có dây loại cầm tay F-720 |
Cái |
2 |
86 |
Micro có dây loại cầm tay F-780 |
Cái |
4 |
87 |
Micro có dây loại thu xa (shotgun) |
Cái |
2 |
88 |
Micro không dây loại cài nút áo |
Bộ |
8 |
89 |
Micro không dây loại cầm tay và Bộ phát |
Bộ |
4 |
90 |
Module 3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder |
Bộ |
1 |
91 |
Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O |
Bộ |
2 |
92 |
Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8 |
Bộ |
4 |
93 |
Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier |
Bộ |
1 |
94 |
Module Option cho kênh vào thứ 2 Bộ Up Converter |
Bộ |
1 |
95 |
Module Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho Bộ Up Converter |
Bộ |
1 |
96 |
Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI |
Cái |
4 |
97 |
Nguồn dự phòng cho khung |
Cái |
4 |
98 |
ODF quang 16 port & cáp nhảy |
Bộ |
2 |
99 |
Ống kính cho Camera HD |
Bộ |
4 |
100 |
Ống kính góc rộng cho Camera HD |
Bộ |
3 |
101 |
Ống kính HD loại Zoom 17x |
Cái |
1 |
102 |
Option module thu phát quang (Tx), loại 10km, bước sóng 1550nm |
Bộ |
2 |
103 |
Option module thu phát quang (Tx), loại 80km, bước sóng 1550nm |
Bộ |
2 |
104 |
Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm |
Bộ |
2 |
105 |
Option module thu quang loại độ nhạy cao hỗ trợ 80km, bước sóng 1260 - 1620nm |
Bộ |
2 |
106 |
Panel điều khiển từ xa cho Bộ chuyển mạch 16x16 |
Bộ |
4 |
VIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
1.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
3 |
1.2 |
Máy đo đạc bản đồ |
Cái |
3 |
1.3 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
30 |
1.4 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
6 |
2 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố |
|
|
|
Hạt Kiểm lâm có diện tích rừng lớn hơn 3.000 ha |
|
|
2.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
10 |
2.2 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
5 |
|
Hạt Kiểm lâm có diện tích rừng nhỏ hơn 3.000 ha |
|
|
2.3 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
5 |
2.4 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
2 |
IX |
Sở Công Thương |
|
|
1 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
1 |
2 |
Máy đo điện trở tiếp đất |
Cái |
1 |
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Hệ thống chấm thi trắc nghiệm |
Bộ |
4 |
2 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
3 |
XI |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Danh mục thiết bị chuyên dụng dùng chung |
|
|
1.1 |
Máy quay chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.2 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
1.3 |
Máy ghi âm |
Cái |
1 |
1.4 |
Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ |
Cái |
2 |
2 |
Thiết bị Trang bị tại Trung tâm giám sát SOC, IOC |
|
|
2.1 |
Hệ thống lưu trữ tập trung |
Bộ |
2 |
2.2 |
Thiết bị định tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên |
Bộ |
2 |
2.3 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) từ 32 cổng kết nối từ 10 Gigabit Ethernet trở lên |
Bộ |
6 |
2.4 |
Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet từ 10 GbE trở lên |
Bộ |
2 |
2.5 |
Thiết bị quản lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên |
Bộ |
2 |
2.6 |
Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall |
Bộ |
4 |
2.7 |
Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall |
Bộ |
4 |
2.8 |
Thiết bị hoặc giải pháp phần mềm quản lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000 nút mạng trở lên |
Bộ |
2 |
2.9 |
Thiết bị quản lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu |
Bộ |
2 |
2.10 |
Thiết bị xác thực (Radius Software) |
Bộ |
|
2.11 |
Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) |
Bộ |
2 |
2.12 |
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực APT |
Bộ |
4 |
2.13 |
Thiết bị Hệ thống thoại (tổng đài) |
Bộ |
1 |
2.14 |
Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống mạng LAN |
|
|
3.1 |
Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên |
Bộ |
2 |
3.2 |
Thiết bị tường lửa lớp mạng |
Bộ |
2 |
3.3 |
Bộ định tuyến (Router) |
Cái |
3 |
3.4 |
Hộp phối quang ODF |
Cái |
1 |
3.5 |
Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switch) |
Cái |
2 |
3.6 |
Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) |
Cái |
2 |
3.7 |
Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng |
Cái |
1 |
3.8 |
Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) |
Cái |
2 |
3.9 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) |
Cái |
2 |
3.10 |
Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) |
Cái |
1 |
3.11 |
Thiết bị phân tích lưu lượng mạng |
Cái |
1 |
3.12 |
Camera chuyên dụng |
Cái |
|
3.13 |
Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng |
Cái |
1 |
3.14 |
Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng |
Cái |
2 |
3.15 |
Hệ thống giám sát điện năng |
Hệ thống |
1 |
3.16 |
Hệ thống giám sát tập trung NOC |
Hệ thống |
1 |
3.17 |
Hệ thống kiểm soát cửa ra vào |
Hệ thống |
2 |
3.18 |
Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU |
Hệ thống |
2 |
4 |
Danh mục thiết bị chuyên dụng lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử |
|
|
4.1 |
Thiết bị quản lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở lên |
Bộ |
4 |
4.2 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
|
4 |
4.3 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
Bộ |
8 |
4.4 |
Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet |
Bộ |
4 |
4.5 |
Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS |
Bộ |
6 |
4.6 |
Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall |
Bộ |
4 |
4.7 |
Thiết bị chuyển mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ xử lý băng thông từ 10 Gigabit Ethernet trở lên |
Bộ |
4 |
4.8 |
Thiết bị lưu trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh |
Bộ |
4 |
4.9 |
Thiết bị chuyển mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến |
Bộ |
2 |
4.10 |
Thiết bị điều khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực tuyến |
Bộ |
2 |
4.11 |
Thiết bị xử lý giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết nối 03 cổng HDMI trở lên |
Bộ |
2 |
4.12 |
Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên |
Bộ |
4 |
4.13 |
Thiết bị điều hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên |
Bộ |
4 |
5 |
Thanh tra sở |
|
|
5.1 |
Máy chụp ảnh chuyên dùng |
Cái |
2 |
5.2 |
Máy quay phim chuyên dùng |
Cái |
1 |
5.3 |
Máy ghi âm chuyên dùng |
Cái |
2 |
6 |
Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử |
|
|
6.1 |
Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng |
2 |
|
6.2 |
Hệ thống camera giám sát. |
1 |
|
6.3 |
Hệ thống cân bằng tải ứng dụng và đường truyền |
2 |
|
6.4 |
Hệ thống cáp điện động lực |
2 |
|
6.5 |
Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO) |
2 |
|
6.6 |
Hệ thống cắt sét trên đường mạng |
2 |
|
6.7 |
Hệ thống giám sát điện năng |
1 |
|
6.8 |
Hệ thống giám sát tập trung NOC |
1 |
|
6.9 |
Hệ thống kiểm soát cửa ra vào |
2 |
|
6.10 |
Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU |
2 |
|
6.11 |
Hệ thống lưu trữ dự phòng di động online và offline |
2 |
|
6.12 |
Hệ thống ngăn chặn tấn công DDOS, APT, BEC… |
2 |
|
6.13 |
Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng |
2 |
|
6.14 |
Hệ thống sàn nâng |
2 |
|
6.15 |
Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng |
2 |
|
6.16 |
Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng) |
6 |
|
6.17 |
Hệ thống thiết bị phát hiện cháy, khói sớm siêu nhạy |
2 |
|
6.18 |
Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên ( SAN) |
2 |
|
6.19 |
Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2) |
60 |
|
6.20 |
Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) |
10 |
|
6.21 |
Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches) |
6 |
|
6.22 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) |
6 |
|
6.23 |
Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) |
6 |
|
6.24 |
Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP |
6 |
|
6.25 |
Thiết bị cảm biến nhiệt độ, độ ẩm |
1 |
|
6.26 |
Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) |
6 |
|
6.27 |
Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A |
2 |
|
6.28 |
Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) |
2 |
|
6.29 |
Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền |
3 |
|
6.30 |
Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng |
1 |
|
6.31 |
Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) |
3 |
|
6.32 |
Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN |
30 |
|
6.33 |
Thiết bị phát Wifi: 500 người dùng/1 thiết bị trở lên |
20 |
|
6.34 |
Thiết bị Wifi Controler |
2 |
|
6.35 |
Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT) |
4 |
|
6.36 |
Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS, IDS) |
6 |
|
6.37 |
Thiết bị Proxy |
2 |
|
6.38 |
Thiết bị Proxy caching, web filtering |
2 |
|
6.39 |
Thiết bị quản lý cấu hình tập trung |
2 |
|
6.40 |
Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng |
2 |
|
6.41 |
Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP) |
4 |
|
6.42 |
Thiết bị tường lửa Database |
4 |
|
6.43 |
Thiết bị tường lửa lớp mạng |
6 |
|
6.44 |
Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB |
4 |
|
6.45 |
Thiết bị xác thực (Radius Software) |
2 |
|
6.46 |
Điều hòa |
8 |
|
6.47 |
Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A |
2 |
|
6.48 |
Máy phát điện dự phòng 500KVA |
3 |
|
6.49 |
Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A |
3 |
|
6.50 |
Tủ bảo ôn |
1 |
|
6.51 |
Máy ảnh chuyên dụng |
1 |
|
6.52 |
Máy quay phim chuyên dụng |
1 |
|
6.53 |
Máy hàn cáp quang |
1 |
|
6.54 |
Thiết bị đo cáp quang |
1 |
|
7 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
7.1 |
Máy đo cáp quang DTDR |
cái |
1 |
7.2 |
Máy đo kiểm cáp mạng |
cái |
1 |
7.3 |
Máy phân tích phổ |
cái |
1 |
7.4 |
Bộ suy hao |
Bộ |
1 |
7.5 |
Máy tính phục vụ đào tạo an toàn thông tin |
bộ |
30 |
7.6 |
Thiết bị cân bằng tải đường truyền |
bộ |
1 |
7.7 |
Thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu |
bộ |
1 |
7.8 |
Thiết bị định tuyến băng thông rộng |
cái |
1 |
7.9 |
Thiết bị chuyển mạch |
cái |
2 |
7.10 |
Hệ thống Tường lửa |
Hệ thống |
1 |
7.11 |
Bộ lưu điện UPS online |
bộ |
1 |
7.12 |
Thiết bị lưu trữ chuyên dụng |
bộ |
2 |
8 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số |
|
|
8.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
2 |
XII |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
|
|
1 |
Ẩm kế, nhiệt kế |
Cái |
2 |
2 |
Bàn làm bột bó xương |
Cái |
2 |
3 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
4 |
Bàn mổ đẻ |
Cái |
2 |
5 |
Bàn thí nghiệm |
Cái |
10 |
6 |
Bàn xét nghiệm |
Cái |
5 |
7 |
Bảng tương tác thông minh |
Cái |
2 |
8 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
1 |
9 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
2 |
10 |
Bế siêu âm |
Cái |
1 |
11 |
Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng |
Cái |
10 |
12 |
Bình hút ẩm |
Cái |
4 |
13 |
Bình ô xi |
Cái |
5 |
14 |
Bộ cất hơi lưu |
Cái |
10 |
15 |
Bộ cất quay chân không |
Cái |
1 |
16 |
Bộ chiết Soxhlet |
Cái |
1 |
17 |
Bộ đại phẩu |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ dẫn lưu màn phổi |
Bộ |
10 |
19 |
Bộ đào tạo thực hành khâu và dập ghim phẫu thuật |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
10 |
21 |
Bộ đặt nội khí quản người lóm trẻ em |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
23 |
Bộ đo nhãn áp Maclakov |
Bộ |
2 |
24 |
Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch |
Bộ |
2 |
25 |
Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ) |
Bộ |
1 |
26 |
Bộ dụng cụ cố định chi |
Bộ |
2 |
27 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
5 |
28 |
Bộ dụng cụ khám bệnh |
Bộ |
12 |
29 |
Bộ dụng cụ khám khúc xạ |
Bộ |
2 |
30 |
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
Bộ |
5 |
31 |
Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh |
Bộ |
1 |
32 |
Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh |
Cái |
1 |
33 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
2 |
34 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
6 |
35 |
Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn |
Bộ |
2 |
36 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Bộ |
2 |
37 |
Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng |
Bộ |
10 |
38 |
Bộ dụng cụ nhổ răng |
Bộ |
7 |
39 |
Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ |
Bộ |
3 |
40 |
Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh |
Bộ |
1 |
41 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
2 |
42 |
Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm |
Bộ |
1 |
43 |
Bộ dụng cụ rửa dạ dày |
Bộ |
1 |
44 |
Bộ dụng cụ thẩm mỹ |
Bộ |
2 |
45 |
Bộ dụng cụ thử Gỉôcôm |
Bộ |
2 |
46 |
Bộ dụng cụ thủy tinh dược |
Cái |
2 |
47 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
30 |
48 |
Bộ mô hình băng bó mỏm cụt |
Bộ |
1 |
49 |
Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán |
Bộ |
1 |
50 |
Bộ lọc nước và chất lỏng |
Cái |
1 |
51 |
Bộ lọc Seitz kèm giá và màng lọc |
Cái |
1 |
52 |
Bộ Micro-pipette |
Cái |
1 |
53 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
4 |
54 |
Bộ ổn nhiệt |
Cái |
1 |
55 |
Bộ rửa mắt cấp cứu |
Bộ |
1 |
56 |
Bộ soi thanh quản |
Bộ |
6 |
57 |
Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng |
Cái |
57 |
58 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
59 |
Bộ xương người nam |
Cái |
4 |
60 |
Bơm chân không |
Cái |
2 |
61 |
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
Cái |
2 |
62 |
Bơm thức ăn cho trẻ em |
Cái |
4 |
63 |
Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày |
Cái |
2 |
64 |
Bơm tiêm điện các loại |
Cái |
15 |
65 |
Bơm truyền dịch |
Cái |
140 |
66 |
Bục giảng điện tử thông minh Digital + Hệ thống âm thanh phòng học thông minh |
Bộ |
1 |
67 |
Buồng cấy vô trùng |
Cái |
1 |
68 |
Burette tự động kỹ thuật số 50ml |
Cái |
1 |
69 |
Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cây, soi và phân lập vi khuẩn |
Cái |
10 |
70 |
Camera chuyên dụng cho Hội nghị trực tuyến |
Cái |
1 |
71 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
10 |
72 |
Cân phân tích |
Cái |
7 |
73 |
Cân phân tích 4 số lẻ |
Cái |
5 |
74 |
Cân phân tích 5 số lẻ |
Cái |
3 |
75 |
Đèn clar |
Cái |
56 |
76 |
Đèn điều trị vàng da |
Cái |
4 |
77 |
Đèn đọc sắc ký bản mỏng |
Cái |
2 |
78 |
Đèn soi đáy mắt gián tiếp |
Cái |
1 |
79 |
Đèn soi đáy mắt trực tiếp |
Cái |
7 |
80 |
Đèn soi thanh quản |
Cái |
7 |
81 |
Đồ đựng chất thải Inox |
Cái |
1 |
82 |
Doppler tim thai |
Cái |
3 |
83 |
Găng tay cao su chì |
Cái |
2 |
84 |
Ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi |
Cái |
4 |
85 |
Giường bệnh nhân hồi sức điều khiển điện |
Cái |
2 |
86 |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
10 |
87 |
Giường tập vật lý trị liệu bằng điện |
Cái |
4 |
88 |
Giường trẻ em hồi sức cấp cứu |
Cái |
3 |
89 |
Giường xoa bóp |
Cái |
4 |
90 |
Hệ thống âm thanh phòng học thông minh |
Hệ Thống |
1 |
91 |
Hệ thống Camera Tracking |
Hệ Thống |
2 |
92 |
Hệ thống điều khiển lớp học thông minh |
Hệ Thống |
1 |
93 |
Hệ thống huấn luyện kỹ năng thăm khám bụng tổng quát |
Bộ |
1 |
94 |
Hệ thống phần mềm quản lý đào tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/học, quản lý nguồn lực dạy/học, công tác sinh viên…đáp ứng chương trình đổi mới |
Bộ |
1 |
95 |
Hệ thống sắc thuốc đông y |
Hệ Thống |
1 |
96 |
Hệ thống trang thiết bị điện tử cho phòng học linh hoạt |
Bộ |
1 |
97 |
Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút |
Hệ Thống |
1 |
98 |
Khúc xạ kế |
Cái |
1 |
99 |
Khung đạp tập chân có kháng lực |
Cái |
4 |
100 |
Khuôn đóng thuốc đạn |
Cái |
6 |
101 |
Kính hiện chụp ảnh |
Cái |
2 |
102 |
Kính hiển vi |
Cái |
32 |
103 |
Kính hiển vi có chụp ảnh |
Cái |
2 |
104 |
Kính hiển vi đo được kích thước nối máy tính + máy in |
Cái |
1 |
105 |
Kính hiển vi đối pha |
Cái |
1 |
106 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
3 |
107 |
Kính hiển vi mô tự động |
Cái |
1 |
108 |
Kính hiển vi nền đen |
Cái |
1 |
109 |
Kính hiển vi phân lực |
Cái |
2 |
110 |
Kính hiên vi phẫu thuật TMH |
Cái |
2 |
111 |
Kính hiển vi quang học |
Cái |
2 |
112 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
1 |
113 |
Kính lúp 2 mắt |
Cái |
7 |
114 |
Lò nung |
Cái |
3 |
115 |
Lò nung 1200°C, 8 lít |
Cái |
1 |
116 |
Lò sưởi điện |
Cái |
10 |
117 |
Lò vi sóng (trong phá mẫu phân tích kim loại nặng) |
Cái |
1 |
118 |
Lực kê chân |
Cái |
2 |
119 |
Lực kế tay |
Cái |
4 |
120 |
Màn hình LED tương tác |
Máy |
4 |
121 |
Máy phun sương |
Cái |
1 |
122 |
Máy bao viên nhỏ |
Cái |
1 |
123 |
Máy bao viên thuốc |
Cái |
2 |
124 |
Máy bơm điện |
Cái |
2 |
125 |
Máy cất nước 1 lần |
Cái |
2 |
126 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
9 |
127 |
Máy cất nước 50 lít/ giờ |
Cái |
1 |
128 |
Máy chuẩn độ điện thế (kèm điện cực, buret, máy in) |
Cái |
1 |
129 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
3 |
130 |
Máy điện châm |
Cái |
6 |
131 |
Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả) |
Cái |
1 |
132 |
Máy điêu trị bằng dòng giao thoa |
Cái |
1 |
133 |
Máy điều trị bệnh từ trường |
Cái |
2 |
134 |
Máy điều trị tần số thấp |
Cái |
2 |
135 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
4 |
136 |
Máy đo điểm nóng chảy |
Cái |
3 |
137 |
Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc |
Cái |
1 |
138 |
Máy đo độ ẩm |
Cái |
3 |
139 |
Máy đo độ bão hòa Oxy máu |
Cái |
5 |
140 |
Máy đo độ hòa tan thuốc viên có bộ phận hút mẫu |
Cái |
2 |
141 |
Máy đo độ pH |
Cái |
12 |
142 |
Máy đo độ rã |
Cái |
1 |
143 |
Máy đo dung tích phổi |
Cái |
1 |
144 |
Máy đo đường kính vòng vô khuẩn |
Cái |
1 |
145 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Cái |
2 |
146 |
Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh COD |
Cái |
1 |
147 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay |
Cái |
2 |
148 |
Máy đo oxy hòa tan |
Cái |
3 |
149 |
Máy đo quang phổ UV-Vis 2 chùm tia |
Cái |
2 |
150 |
Máy đo thị lực |
Cái |
2 |
151 |
Máy đo thính lực |
Cái |
1 |
152 |
Máy đo tim thai (Dopple] |
Cái |
1 |
153 |
Máy đóng viên nang bán thủ công |
Cái |
1 |
154 |
Máy ghi điện tim |
Cái |
2 |
155 |
Máy HbAlC thế hệ mới |
Cái |
1 |
156 |
Máy hút ẩm |
Cái |
19 |
157 |
Máy hút chân không |
Cái |
7 |
158 |
Máy hút dịch trùng trong bệnh viện |
Cái |
3 |
159 |
Máy hút điện + đạp chân |
Cái |
79 |
160 |
Máy hút đờm dãi |
Cái |
6 |
161 |
Máy in màu |
Cái |
1 |
162 |
Máy kéo dãn |
Cái |
2 |
163 |
Máy khí dung siêu âm |
Cái |
2 |
164 |
Máy khử khuẩn và sấy khô |
Cái |
1 |
165 |
Máy khuấy từ |
Cái |
3 |
166 |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
2 |
167 |
Máy lắc có cân để lấy máu |
Cái |
1 |
168 |
Máy lắc đứng và ngang |
Cái |
2 |
169 |
Máy lắc siêu âm |
Cái |
4 |
170 |
Máy lắc tiểu cầu |
Cái |
1 |
171 |
Máy lắc ủ |
Cái |
2 |
172 |
Máy lắc vòng |
Cái |
4 |
173 |
Máy lade châm cứu |
Cái |
2 |
174 |
Máy lade điều trị các loại |
Cái |
2 |
175 |
Máy làm viên hoàn mềm |
Cái |
1 |
176 |
Máy lấy cao răng |
Cái |
3 |
177 |
Máy ly tâm |
Cái |
24 |
178 |
Máy nhiệt trị liệu |
Cái |
2 |
179 |
Máy pH để bàn |
Cái |
1 |
180 |
Máy pha chê môi trường nuôi cấy |
Cái |
1 |
181 |
Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số |
Cái |
1 |
182 |
Máy phân tích sinh hóa bán tự động |
Cái |
1 |
183 |
Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn |
Cái |
1 |
184 |
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Pourricr (PTIR) |
Cái |
1 |
185 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia |
Cái |
2 |
186 |
Máy Quay |
Cái |
2 |
187 |
Máy sấy phun sương |
Cái |
16 |
188 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
7 |
189 |
Máy tập vận động thụ động liên tục khớp |
Cái |
4 |
190 |
Máy thái dược liệu |
Cái |
11 |
191 |
Máy trộn thuốc bột tự động |
Cái |
2 |
192 |
Máy xét nghiệm Elisa |
Cái |
1 |
193 |
Máy xét nghiệm sinh hóa (đơn giản) |
Cái |
1 |
194 |
Máy X-quang răng |
Cái |
5 |
195 |
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm tĩnh mạch đa năng |
Bộ |
1 |
196 |
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ em 5 tuổi |
Bộ |
1 |
197 |
Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
198 |
Mô hình cánh tay thực hành đo huyết áp |
Bộ |
1 |
199 |
Mô hình cánh tay thực hành tiêm tĩnh mạch và lấy mẫu máu |
Bộ |
1 |
200 |
Mô hình cánh tay thực hành tiêm truyền đa năng |
Bộ |
1 |
201 |
Mô hình chăm sóc bệnh nhân |
Bộ |
1 |
202 |
Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) người lớn |
Bộ |
1 |
203 |
Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi |
Bộ |
1 |
204 |
Mô hình chăm sóc trẻ em 1 tuổi |
Bộ |
1 |
205 |
Mô hình chăm sóc trẻ em 5 tuổi |
Bộ |
1 |
206 |
Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh nâng cao |
Bộ |
1 |
207 |
Mô hình cơ |
Cái |
4 |
208 |
Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng |
Cái |
4 |
209 |
Mô hình đào tạo đặt ống xông ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản |
Bộ |
1 |
210 |
Mô hình đào tạo đường thở người lớn |
Bộ |
1 |
211 |
Mô hình đào tạo đường thở trẻ em 5 tuổi |
Bộ |
1 |
212 |
Mô hình đào tạo đường thở trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
213 |
Mô hình đào tạo hồi sức trẻ sơ sinh |
Bộ |
21 |
214 |
Mô hình đào tạo hút dịch |
Bộ |
1 |
215 |
Mô hình đào tạo thụt tháo bằng Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể |
Bộ |
1 |
216 |
Mô hình điều trị vết loét |
Bộ |
1 |
217 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương khớp chi dưới |
Cái |
4 |
218 |
Mô hình giải phẫu mũi, miệng hầu |
Cái |
4 |
219 |
Mô hình giải phẫu toàn thân |
Cái |
4 |
220 |
Mô hình hồi sinh tim phổi (CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
221 |
Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi người lớn |
Bộ |
1 |
222 |
Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 1 tuổi |
Bộ |
1 |
223 |
Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 5 tuổi |
Bộ |
1 |
224 |
Mô hình phát triển của phôi thai |
Cái |
4 |
225 |
Mô hình phát triển của trứng và bào thai |
Cái |
4 |
226 |
Mô hình sản khoa |
Bộ |
1 |
227 |
Mô hình sinh sản kèm với máy theo dõi sản khoa và máy tính xách tay |
Bộ |
4 |
228 |
Mô hình thăm khám phụ khoa và thăm khám vú |
Bộ |
1 |
229 |
Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết nối bộ điều khiển |
Bộ |
1 |
230 |
Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối bộ điều khiển |
Bộ |
1 |
231 |
Mô hình thông tiểu nam giới |
Bộ |
1 |
232 |
Mô hình thông tiểu nữ giới |
Bộ |
1 |
233 |
Mô hình thực hành băng bó mỏm cụt |
Bộ |
1 |
234 |
Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng |
Bộ |
1 |
235 |
Mô hình thực hành chăm sóc các vết loét bàn chân |
Bộ |
2 |
236 |
Mô hình thực hành chăm sóc lỗ mở thông ra da |
Bộ |
2 |
237 |
Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh gái |
Bộ |
1 |
238 |
Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh trai |
Bộ |
1 |
239 |
Mô hình thực hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ |
Bộ |
3 |
240 |
Mô hình thực hành chăm sóc vết loét |
Bộ |
2 |
241 |
Mô hình thực hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt |
Bộ |
2 |
242 |
Mô hình thực hành đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày |
Bộ |
1 |
243 |
Mô hình thực hành đi bao cao su nam |
Bộ |
1 |
244 |
Mô hình thực hành đi bao cao su nữ |
Bộ |
1 |
245 |
Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ 5 tuổi |
Bộ |
1 |
246 |
Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
247 |
Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới |
Bộ |
1 |
248 |
Mô hình thực hành hút dịch và chăm sóc lỗ mở khí quản |
Bộ |
1 |
249 |
Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung (ECV) |
Bộ |
1 |
250 |
Mô hình thực hành khâu vết thương phần mềm tay và chân |
Bộ |
1 |
251 |
Mô hình thực hành massage vú |
Bộ |
1 |
252 |
Mô hình thực hành nghe tim phổi người lớn cơ bản |
Bộ |
1 |
253 |
Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản |
Bộ |
1 |
254 |
Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản |
Bộ |
1 |
255 |
Mô hình thực hành rạch và khâu cơ bản |
Bộ |
1 |
256 |
Mô hình thực hành sinh nở |
Bộ |
5 |
257 |
Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai |
Bộ |
1 |
258 |
Mô hình thực hành thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân |
Bộ |
1 |
259 |
Mô hình thực hành thông tiểu nam |
Bộ |
1 |
260 |
Mô hình thực hành thông tiểu nữ |
Bộ |
1 |
261 |
Mô hình thực hành tiêm động mạch cổ tay |
Bộ |
1 |
262 |
Mô hình thực hành tiêm mông điện tử |
Bộ |
1 |
263 |
Mô hình thực hành tiêm trong da |
Bộ |
1 |
264 |
Mô hình thực hành tiêm và lấy mẫu máu |
Bộ |
1 |
265 |
Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản |
Bộ |
1 |
266 |
Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi |
Bộ |
1 |
267 |
Mô hình thụt tháo và lấy phân ra khỏi hậu môn |
Bộ |
1 |
268 |
Mô hình tiêm bụng |
Bộ |
1 |
269 |
Mô hình tiêm cơ mông |
Bộ |
1 |
270 |
Mô hình vết thương chân |
Bộ |
1 |
271 |
Nồi cách thủy |
Cái |
13 |
272 |
Phế dung kế |
Cái |
1 |
273 |
Pipette tay các loại |
Cái |
19 |
274 |
Pipette tự động các loại |
Cái |
7 |
275 |
Ròng rọc (dụng cụ tập kéo mạnh tay) |
Cái |
4 |
276 |
Thanh song song tập đi |
Cái |
4 |
277 |
Thiết bị kéo giãn cột sống cổ và thắt lưng |
Cái |
4 |
278 |
Thiết bị tập phục hồi đa chức năng |
Cái |
4 |
279 |
Tủ ẩm |
Cái |
20 |
280 |
Tủ an toàn hóa chất |
Cái |
1 |
281 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
2 |
282 |
Tủ cấy vi sinh - Class II |
Cái |
1 |
283 |
Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô) |
Cái |
7 |
284 |
Tủ đựng thuốc đông y |
Cái |
2 |
285 |
Tủ đựng thuốc đông y |
Cái |
6 |
286 |
Tủ đựng thuốc và dụng cụ |
Cái |
15 |
287 |
Tủ giữ đồ cho sinh viên |
Cái |
10 |
288 |
Tủ hút chân không |
Cái |
3 |
289 |
Tủ hút hóa chất bằng INOX có bồn rửa |
Cái |
2 |
290 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
10 |
291 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ |
Cái |
1 |
292 |
Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất acid |
Cái |
1 |
293 |
Tủ lạnh |
Cái |
22 |
294 |
Tủ lạnh bảo quản máu |
Cái |
1 |
295 |
Tủ nuôi cấy có CO2 |
Cái |
1 |
296 |
Tủ nuôi cấy vi sinh |
Cái |
4 |
297 |
Tủ nuôi cấy yếm khí |
Cái |
1 |
298 |
Tủ sấy |
Cái |
3 |
299 |
Tủ sẩy chân không |
Cái |
1 |
300 |
Tủ sấy lạnh |
Cái |
3 |
301 |
Tủ tiệt trùng 2 chỗ |
Cái |
1 |
302 |
Valy cấp cứu chuyên dụng |
Cái |
1 |
303 |
Xe đạp gắng sức |
Cái |
2 |
304 |
Xe đạp tập trị liệu chân và tay |
Cái |
4 |
305 |
Xe đẩy cáng cấp cứu bệnh nhân |
Cái |
2 |
306 |
Máy monitor theo dõi bệnh nhân |
Cái |
1 |
307 |
Máy monitoring sản khoa |
Cái |
1 |
308 |
Mô hình đỡ đẻ (Mẹ, em bé, dây rốn, bánh nhau) |
Bộ |
2 |
309 |
Mô hình em bé hồi sức sơ sinh |
Bộ |
2 |
310 |
Máy siêu âm đa tần trị liệu |
Cái |
1 |
311 |
Máy điện xung (nhiều dòng trong một máy) |
Cái |
1 |
312 |
Thùng Paraffin 20 lít |
Thùng |
1 |
313 |
Nồi nấu Paraffin 4,5 lít |
Cái |
1 |
314 |
Máy trị liệu bằng dòng điện |
Cái |
1 |
315 |
Máy tạo ion âm |
Cái |
1 |
316 |
Máy điện xung trị liệu |
Cái |
1 |
XIII |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm |
|
|
1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
2 |
Thiết bị phục vụ chữa cháy |
Cái |
1 |
XIV |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
|
|
1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
2 |
XV |
Sở Xây dựng |
|
|
1 |
Máy Scan khổ A0 |
Cái |
1 |
B |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Tiêu chuẩn, định mức chung của 12 huyện, thành phố |
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
|
|
1.1 |
Đàn Organ chuyên nghiệp |
Cái |
3 |
1.2 |
Đàn ghita điện |
Cái |
2 |
1.3 |
Đàn ghita bass |
Cái |
2 |
1.4 |
Bộ trống |
Bộ |
1 |
1.5 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
1.6 |
Máy chụp ảnh chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.7 |
Dàn đèn sân khấu |
Bộ |
1 |
1.8 |
Màn hình LED (lưu động) |
Bộ |
1 |
1.9 |
Máy phát truyền hình |
Cái |
1 |
1.10 |
Máy phát thanh FM |
Cái |
1 |
1.11 |
Bộ thu truyền thanh không dây |
Bộ |
1 |
1.12 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM), băng tần từ 54->68MHz |
Bộ |
1 |
1.13 |
Bộ mã hóa điều khiển từ xa công nghệ RDS |
Bộ |
1 |
1.14 |
Bộ thu truyền thanh không dây công nghệ RDS |
Bộ |
1 |
1.15 |
Bộ phát sóng tự động tích hợp 02 máy thu AM/FM chuyên dùng |
Bộ |
1 |
1.16 |
Bàn trộn âm thanh 08 đường |
Cái |
1 |
1.17 |
Máy Cassettes 01 hộc băng 01 hộc đĩa và Tuner kỹ thuật số |
Cái |
1 |
1.18 |
Microphone thu âm chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.19 |
Tai nghe kiểm âm chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.20 |
Hệ thống máy vi tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh |
Bộ |
1 |
1.21 |
Hệ thống chống sét lan truyền đường điện |
Hệ thống |
1 |
1.22 |
Trụ anten |
Bộ |
1 |
2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
2 |
2.2 |
Máy đo đạc bản đồ |
Cái |
2 |
2.3 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
2 |
3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
3.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
2 |
3.2 |
Máy đo đạc bản đồ |
Cái |
2 |
3.3 |
Máy GPS cầm tay |
Cái |
2 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
4.1 |
Máy định vị GPS |
Cái |
1 |
II |
Tiêu chuẩn, định mức bổ sung |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng |
|
|
1.1 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin và thể thao |
|
|
1.1.1 |
Máy bắn tập cầu lông |
Bộ |
1 |
1.1.2 |
Máy bắn tập bóng bàn |
Bộ |
1 |
1.1.3 |
Dù chịu lực chạy bộ nâng sức bền cho vận động viên |
Cái |
5 |
1.1.4 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến sản xuất chương trình phát thanh truyền hình địa phương |
Bộ |
1 |
1.1.5 |
Camera chuyên dụng ghi hình chuẩn HD |
Cái |
2 |
1.1.6 |
Chân máy ảnh, camera chuyên dụng |
Cái |
3 |
1.1.7 |
Mixer sản xuất chương trình phát thanh |
Cái |
1 |
1.1.8 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.2 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
1.2.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái/đơn vị |
1 |
1.2.2 |
Máy quét QR code |
Cái/đơn vị |
2 |
1.2.3 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Phần mềm/ đơn vị |
2 |
1.2.4 |
Kios bốc số tự động |
Bộ/đơn vị |
1 |
1.2.5 |
Máy scan A3 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
1 |
1.3 |
Phòng Tư pháp |
|
|
1.3.1 |
Máy đọc chip căn cước công dân |
Cái |
1 |
1.3.2 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.4.1 |
Máy scan A3 chuyên dụng |
Cái |
1 |
1.5 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng |
|
|
1.5.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
4 |
1.5.2 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
1.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1.6.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
1.6.2 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.7 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
1.7.1 |
Máy scan A3 chuyên dụng |
Cái |
3 |
1.7.2 |
Máy quét QR code |
Cái |
12 |
1.7.3 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Phần mềm |
12 |
1.7.4 |
Kios tra cứu thông tin |
Bộ |
2 |
1.7.5 |
Máy trạm cài đặt phần mềm tra cứu thông tin, đọc thông tin QR code và kết nối Igate |
Cái |
1 |
1.7.6 |
Phần mềm tra cứu thông tin |
Phần mềm |
1 |
1.7.7 |
Switch mạng |
Cái |
1 |
1.7.8 |
Bộ lưu điện online |
Bộ |
1 |
1.7.9 |
Bộ điều khiển modul số hoá (Máy trạm) |
Cái |
2 |
1.7.10 |
Bộ điều khiển modul nộp hồ sơ trực tuyến (Máy trạm) |
Cái |
2 |
1.7.11 |
Kios bốc số tự động |
Bộ |
1 |
1.8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
1.8.1 |
Máy scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
1.9 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh |
|
|
1.9.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
1.9.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
4 |
1.10 |
Hạt Kiểm lâm |
|
|
1.10.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
1.10.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
6 |
1.11 |
Thanh tra huyện |
|
|
1.11.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.12 |
Phòng Nội vụ |
|
|
1.12.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.13 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1.13.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.14 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1.14.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.15 |
Phòng Y tế |
|
|
1.15.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.16 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1.16.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
1.17 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
|
|
1.17.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
2 |
UBND huyện Di Linh |
|
|
2.1 |
Ban Quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam |
|
|
2.1.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
2.2 |
Ban Quản lý rừng Tân Thượng |
|
|
2.2.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
2.3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2.3.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
2.4 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
2.4.1 |
Bảng đèn led chạy tự động, máy bốc số thứ tự |
Cái |
1 |
2.4.2 |
Máy quét QR code |
Cái/đơn vị |
2 |
2.4.3 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Phần mềm/ đơn vị |
1 |
2.4.4 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
cái/đơn vị |
1 |
2.4.5 |
Bộ phận 1 cửa UBND huyện |
|
|
2.4.6 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
2.5 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện |
|
|
2.5.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
cái/đơn vị |
1 |
2.6 |
Phòng Tư pháp |
|
|
2.6.1 |
Máy quét QR code |
Cái/đơn vị |
1 |
2.6.2 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Phần mềm/ đơn vị |
1 |
2.7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
|
|
2.7.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
3 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
|
3.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
3.1.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
3.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3.2.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
3.3 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
3.3.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
9 |
3.3.2 |
Máy chụp ảnh |
Cái/đơn vị |
9 |
3.3.3 |
Máy đọc mã QRCode trên thẻ CCCD |
Cái/đơn vị |
9 |
3.4 |
Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS |
|
|
3.4.1 |
Máy phát điện công xuất lớn |
Cái/trường |
30 |
4 |
UBND huyện Đam Rông |
|
|
4.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
4.1.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
4.2 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
4.2.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
4.3 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
|
|
4.3.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
2 |
4.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
4.4.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
4.5 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
4.5.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
4.6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ SêrêPồk |
|
|
4.6.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
4.6.2 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
4.7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
4.7.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
4.7.2 |
Máy scan màu A4 tốc độ cao |
Cái |
1 |
4.7.3 |
Máy chụp hình +quay phim |
Cái |
1 |
4.8 |
Ủy ban nhân dân các xã |
|
|
4.8.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái/đơn vị |
1 |
4.8.2 |
Máy chiếu |
Cái/đơn vị |
1 |
4.9 |
Phòng Tư pháp |
|
|
4.9.1 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
4.9.2 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
4.10 |
Trung tâm Chính trị |
|
|
4.10.1 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
4.11 |
Trung tâm Nông nghiệp |
|
|
4.11.1 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
4.12 |
Hạt Kiểm Lâm |
|
|
4.12.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
5 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
|
5.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
5.1.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
5.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
5.2.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
5.3 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
5.3.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
9 |
5.4 |
UBND các xã, thị trấn |
|
|
5.4.1 |
Máy đọc mã QRCode trên thẻ CCCD |
Cái/đơn vị |
1 |
5.4.2 |
Máy đọc chíp CCCD |
Cái/đơn vị |
9 |
5.4.3 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Cái/đơn vị |
9 |
6 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
|
6.1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
6.1.1 |
Máy đọc mã vạch kèm máy tính bảng và phần mềm kết hợp |
Bộ |
5 |
6.1.2 |
Máy hình cảm ứng IR |
Cái |
2 |
6.1.3 |
Máy đọc thẻ chíp |
Cái |
2 |
6.1.4 |
Máy quét nhận diện khuôn mặt |
Cái |
2 |
6.1.5 |
Bộ lưu điện công suất lớn |
Bộ |
2 |
7 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
|
7.1 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
|
|
7.1.1 |
Thiết bị số hóa thông minh ET18PRO |
Bộ |
11 |
7.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
7.2.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
7.2.2 |
Máy định vị GPS cấu hình cao |
Cái |
2 |
7.2.3 |
Máy toàn đạt điện tử (ATK) |
Cái |
1 |
7.3 |
Hạt Kiểm lâm |
|
|
7.3.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
3 |
7.3.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
4 |
7.4 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
|
|
7.4.1 |
Hệ thống máy vi tính xách tay cấu hình cao có cài đặt phần mềm chuyên dụng điều khiển âm thanh, ánh sáng |
Bộ |
2 |
7.4.2 |
Máy bắn tập cầu lông |
Bộ |
1 |
7.4.3 |
Máy bắn tập bóng bàn |
Bộ |
1 |
7.4.4 |
Dù chịu lục chạy bộ nâng sức bền cho vận động viên |
Cái |
5 |
7.4.5 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến sản xuất chương trình phát thanh truyền hình địa phương |
Bộ |
1 |
7.4.6 |
Camera chuyên dụng ghi hình chuẩn HD |
Cái |
2 |
7.4.7 |
Mixer sản xuất chương trình phát thanh |
Cái |
1 |
7.5 |
Bộ phận 1 cửa UBND thành phố |
|
|
7.5.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
7.6 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc thành phố |
|
|
7.6.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
1 |
7.6.2 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái/đơn vị |
1 |
7.7 |
Ủy ban nhân dân các phường, xã |
|
|
7.7.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
1 |
7.7.2 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái/đơn vị |
1 |
8 |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
|
|
8.1 |
Ủy ban nhân dân các phường, xã |
|
|
8.1.1 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
8.1.2 |
Máy đọc mã QR Code trên thẻ CCCD |
Bộ |
1 |
8.1.3 |
Kios bốc số tự động |
Bộ |
1 |
8.2 |
Ban Quản lý rừng Lâm Viên |
|
|
8.2.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
8.3 |
Hạt Kiểm Lâm |
|
|
8.3.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
8.3.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
8.4 |
Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy lợi |
|
|
8.4.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
8.4.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
1 |
8.4.3 |
Máy bơm nước 132KW, H=100-160m, Q=160-220 m3/h |
Cái |
2 |
8.4.4 |
Máy bơm nước 132KW, H=170m, Q=125 m3/h |
Cái |
2 |
8.5 |
Trung tâm Văn hoá, Thông tin và Thể thao |
|
|
8.5.1 |
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số |
Bộ |
2 |
8.5.2 |
Máy quay phim, chân máy quay, balo,… |
Bộ |
1 |
8.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
8.6.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
8.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
|
|
8.7.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
8.8 |
Phòng Tư pháp |
|
|
8.8.1 |
Máy Scan A3 chuyên dùng |
Cái |
1 |
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
|
|
9.1 |
Phòng Văn hóa và Thể thao |
|
|
9.1.1 |
Máy quay phim, chân máy quay, balo,… |
Bộ |
1 |
9.2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
9.2.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
9.2.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
3 |
9.3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đambri |
|
|
9.3.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
1 |
9.3.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
6 |
9.4 |
Hạt Kiểm lâm |
|
|
9.4.1 |
Thiết bị bay không người lái (Flycam) |
Bộ |
2 |
9.4.2 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Cái |
2 |
9.4.3 |
Ống nhòm ban đêm |
Cái |
6 |
10 |
Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
|
10.1 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
10.1.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
2 |
10.2 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện |
|
|
10.2.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái/đơn vị |
1 |
10.3 |
Ủy ban nhân dân các xã, trị trấn |
|
|
10.3.1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái/đơn vị |
1 |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai |
|
|
11.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
11.1.1 |
Máy Scan A4 chuyên dùng |
Cái |
3 |
11.2 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
|
|
11.2.1 |
Máy đọc mã QRCode trên thẻ CCCD |
Cái/đơn vị |
1 |
11.2.2 |
Máy đọc chíp CCCD |
Cái/đơn vị |
1 |
11.2.3 |
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC |
Cái/đơn vị |
1 |
11.2.4 |
Máy Scan A4 chuyên dùng |
Cái/đơn vị |
1 |
C |
PHỤC VỤ ĐỀ ÁN 06/CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025 |
|
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Máy Scan A3 |
Cái |
14 |
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 |
Hệ thống lưu trữ và backup cơ sở dữ liệu tự động |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
14 |
III |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
19 |
IV |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
59 |
V |
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
42 |
VI |
Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
24 |
VII |
Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
36 |
VIII |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
51 |
IX |
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
54 |
X |
Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
30 |
XI |
Ủy ban nhân dân huyện Di Linh |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
63 |
XII |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
48 |
XIII |
Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
33 |
XIV |
Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
33 |
XV |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên |
|
|
1 |
Máy Scan A4 tốc độ cao |
Cái |
33 |
D |
TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG MINH (IOC) |
|
|
1 |
UBND các huyện, thành phố |
Hệ thống/ đơn vị |
1 |
2 |
Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh |
Hệ thống/ đơn vị |
1 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
A |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy chủ |
Cái |
1 |
4 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
1 |
5 |
Phần mềm đồng bộ dữ liệu dân số |
Bản quyền |
1 |
B |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
1 |
Bộ loa tuyên truyền |
Bộ |
2 |
2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy chiếu, màn chiếu |
Bộ |
1 |
5 |
Máy chủ |
Cái |
1 |
6 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
2 |
7 |
Máy quay phim phục vụ thanh tra An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cái |
1 |
8 |
Phần mềm quản lý An toàn vệ sinh thực phẩm |
Gói phần mềm |
1 |
9 |
Tủ lạnh bảo quản mẫu thực phẩm |
Cái |
1 |
10 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Gói phần mềm |
1 |
11 |
Thùng lạnh, vali |
Bộ |
26 |
C |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng |
|
|
I |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Bàn mổ |
Cái |
1 |
2 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
1 |
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
4 |
Đèn mỗ treo trần |
Cái |
1 |
5 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
6 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
7 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
3 |
8 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
10 |
Máy truyền dịch |
Máy |
1 |
11 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
12 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
4 |
13 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
4 |
II |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Phòng Khám đa khoa và cơ sở điều trị Methadone |
|
|
1.1 |
Bộ dụng cụ khám phụ khoa |
Bộ |
8 |
1.2 |
Bộ dụng cụ khám sản khoa |
Bộ |
3 |
1.3 |
Bộ đo huyết áp |
Bộ |
10 |
1.4 |
Bộ giá đỡ bơm định liều |
Cái |
3 |
1.5 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
2 |
1.6 |
Bộ mổ đục thuỷ tinh thể |
Bộ |
1 |
1.7 |
Bộ mổ mộng mắt |
Bộ |
1 |
1.8 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
4 |
1.9 |
Bơm định liều Methadone |
Cái |
3 |
1.10 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Cái |
1 |
1.11 |
Đèn soi đáy mắt dùng điện |
Cái |
1 |
1.12 |
Giường khám phụ khoa |
Cái |
2 |
1.13 |
Giường khám sản khoa |
Cái |
2 |
1.14 |
Lò đốt chất thải rắn |
Bộ |
1 |
1.15 |
Lò hấp dụng cụ (lò vi sóng) |
Cái |
1 |
1.16 |
Lưu lượng đỉnh kế |
Cái |
1 |
1.17 |
Máy chăm sóc da |
Máy |
1 |
1.18 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
3 |
1.19 |
Máy đo khúc xạ tự động |
Máy |
1 |
1.20 |
Máy đo thính lực |
Máy |
3 |
1.21 |
Máy đốt điện |
Máy |
1 |
1.22 |
Máy giác mạc kế tự động |
Máy |
1 |
1.23 |
Máy hút khói |
Máy |
1 |
1.24 |
Máy Laser CO2 điều trị |
Máy |
1 |
1.25 |
Máy laser CO2 Phẫu thuật |
Máy |
1 |
1.26 |
Máy lưu huyết não |
Máy |
1 |
1.27 |
Máy mài tròng kính tự động |
Máy |
1 |
1.28 |
Máy rửa dụng cụ siêu âm |
Cái |
1 |
1.29 |
Máy rửa tay phòng mổ mắt |
Cái |
1 |
1.30 |
Máy soi da |
Máy |
1 |
1.31 |
Máy thở khí dung |
Máy |
1 |
1.32 |
Máy xông hơi |
Máy |
1 |
1.33 |
Mô hình hồi sức cấp cứu |
Bộ |
2 |
1.34 |
Siêu âm đầu dò thẳng |
Máy |
1 |
1.35 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
2 |
1.36 |
Sinh hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
1.37 |
Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng UL-700 |
Bộ |
1 |
1.38 |
Xe tiêm các loại |
Cái |
2 |
2 |
Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm |
|
|
2.1 |
Bộ dụng cụ điều tra côn trùng |
Bộ |
16 |
2.2 |
Máy phun đeo vai |
Cái |
26 |
2.3 |
Máy phun hóa chất |
Cái |
4 |
2.4 |
Máy phun mù nóng |
Cái |
7 |
2.5 |
Máy điện tim 12 kênh |
Cái |
1 |
2.6 |
Máy đo thính lực |
Cái |
1 |
2.7 |
Thiết bị đo thân nhiệt từ xa |
Cái |
1 |
3 |
Khoa phòng chống bệnh không lây nhiễm |
|
|
3.1 |
Hộp kính các loại |
Bộ |
1 |
3.2 |
Gọng thử kính |
Bộ |
1 |
3.3 |
Tủ đựng thuốc cấp cứu |
Cái |
1 |
4 |
Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp |
|
|
4.1 |
Bộ thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm cầm tay |
Bộ |
2 |
4.2 |
Bình hút ẩm |
Cái |
2 |
4.3 |
Bộ dụng cụ khám răng |
Bộ |
27 |
4.4 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
1 |
4.5 |
Bộ lấy mẫu bụi hô hấp |
Cái |
5 |
4.6 |
Bộ lấy mẫu bụi toàn phần |
Cái |
5 |
4.7 |
Bồn rửa các loại |
Cái |
1 |
4.8 |
Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp |
Máy |
2 |
4.9 |
Các loại thước đo chuyên dụng về Ecgonomi |
Cái |
2 |
4.10 |
Cân phân tích 6 số lẻ |
Cái |
2 |
4.11 |
Cây lấy cao răng siêu âm |
Cái |
4 |
4.12 |
Cây lấy dị vật |
Cái |
1 |
4.13 |
Cây trám |
Cái |
16 |
4.14 |
Đèn khám Clar |
Cái |
1 |
4.15 |
Đèn trám halogen |
Cái |
2 |
4.16 |
Đế cắm mũi khoan |
Cái |
1 |
4.17 |
Đồng hồ bắt mạch, bấm thời gian thao tác |
Cái |
5 |
4.18 |
Ghế máy nha khoa |
Cái |
1 |
4.19 |
Ghế xoay nha sĩ |
Cái |
1 |
4.20 |
Hộp đựng gòn tròn lớn |
Cái |
1 |
4.21 |
Hộp đựng gòn tròn nhỏ |
Cái |
1 |
4.22 |
Huyết áp các loại |
Cái |
1 |
4.23 |
Kẹp gắp Xương cá |
Cái |
1 |
4.24 |
Kìm nhổ răng các loại |
Cái |
40 |
4.25 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
1 |
4.26 |
Khay các loại 4 ô |
Cái |
27 |
4.27 |
Loa tai các loại |
Cái |
3 |
4.28 |
Máy bức xạ nhiệt |
Máy |
2 |
4.29 |
Máy cạo vôi siêu âm |
Cái |
1 |
4.30 |
Máy đo bức xạ tử ngoại |
Máy |
1 |
4.31 |
Máy đo CO |
Máy |
2 |
4.32 |
Máy đo CO2 |
Máy |
2 |
4.33 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Máy |
2 |
4.34 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
1 |
4.35 |
Máy đo điện từ trường |
Máy |
2 |
4.36 |
Máy đo độ ồn cá nhân |
Cái |
5 |
4.37 |
Máy đo H2S |
Máy |
2 |
4.38 |
Máy đo hơi khí độc đa chỉ tiêu |
Cái |
2 |
4.39 |
Máy đo huyết áp có kèm đo nhịp tim |
Cái |
5 |
4.40 |
Máy đo lực bóp tay |
Máy |
2 |
4.41 |
Máy đo lực cơ |
Cái |
2 |
4.42 |
Máy đo lực kéo thân |
Máy |
2 |
4.43 |
Máy đo nồng độ bụi các loại |
Máy |
2 |
4.44 |
Máy đo nồng độ bụi toàn phần và bụi hô hấp tại hiện trường |
Máy |
2 |
4.45 |
Máy đo nồng độ khí NOx |
Máy |
1 |
4.46 |
Máy đo NH3 |
Máy |
2 |
4.47 |
Máy đo nhiệt độ cá nhân đeo trên người |
Cái |
2 |
4.48 |
Máy đo O2 |
Máy |
2 |
4.49 |
Máy đo phóng xạ |
Máy |
2 |
4.50 |
Máy đo rung theo dải tần (Đo rung cục bộ và toàn thân) |
Máy |
2 |
4.51 |
Máy đo SO2 |
Máy |
2 |
4.52 |
Máy đo tiếng ồn |
Máy |
3 |
4.53 |
Máy đo tốc độ chuyển động không khí (tốc độ gió) |
Máy |
2 |
4.54 |
Máy đo tốc độ lắng má |
Máy |
1 |
4.55 |
Máy đo thính lực |
Cái |
2 |
4.56 |
Máy giặt Speed Queen USA(TP) |
Máy |
1 |
4.57 |
Máy hủy kim tiêm |
Cái |
1 |
4.58 |
Máy lấy mẫu bụi bông |
Cái |
1 |
4.59 |
Máy nén khí |
Cái |
1 |
4.60 |
Máy quang phổ hồng ngoại chuyển furier (FTIR) |
Cái |
1 |
4.61 |
Máy quang phổ phát xạ nguyên tử ICP |
Cái |
1 |
4.62 |
Máy rửa dụng cụ siêu âm |
Cái |
1 |
4.63 |
Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm cố định |
Cái |
3 |
4.64 |
Máy X - Quang nha |
Cái |
1 |
4.65 |
Nạy khuỷu |
Cái |
6 |
4.66 |
Nạy thẳng |
Cái |
10 |
4.67 |
Nồi hấp ( Autoclave) |
Cái |
1 |
4.68 |
Nhíp |
Cái |
1 |
4.69 |
Ống chích sắt |
Cái |
4 |
4.70 |
Ống nghe |
Cái |
1 |
4.71 |
Panh khám mũi |
Cái |
10 |
4.72 |
Panh gắp dị vật |
Cái |
1 |
4.73 |
Phần mềm test trí nhớ, chú ý, thời gian phản xạ, test thần kinh tâm thần |
Phần mềm/loại |
1 |
4.74 |
Tay khoan highspeed |
Cái |
1 |
4.75 |
Tay khoan Lowspeed NSK |
Cái |
1 |
4.76 |
Tủ bảo quản máy móc quan trắc |
Cái |
1 |
4.77 |
Tủ cất giữ hóa chất, trang dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
2 |
4.78 |
Tủ đựng dụng cụ tia cực tím |
Cái |
1 |
4.79 |
Tủ nhôm đựng thuốc |
Cái |
1 |
4.80 |
Tủ treo tường |
Cái |
1 |
5 |
Khoa sức khỏe sinh sản |
|
|
5.1 |
Máy soi cổ tử cung |
Bộ |
2 |
5.2 |
Máy rửa tay |
Cái |
1 |
5.3 |
Xe tiêm các loại |
Cái |
3 |
6 |
Khoa kiểm dịch y tế quốc tế |
|
|
6.1 |
Bảng điện tử chạy chữ |
Cái |
2 |
6.2 |
Bảng truyền thông điện tử |
Cái |
2 |
6.3 |
Cáng bệnh nhân |
Cái |
2 |
6.4 |
Đèn cực tím |
Cái |
4 |
6.5 |
Giường bệnh |
Chiếc |
2 |
6.6 |
Hệ thống máy đo nhiệt độ cơ thể từ xa bằng Camera ảnh nhiệt hồng ngoại |
Bộ |
5 |
6.7 |
Huyết áp kế người lớn |
Cái |
1 |
6.8 |
Huyết áp kế trẻ em |
Cái |
1 |
6.9 |
Khay các loại mổ chuột (KT 0,5x0,3m) |
Cái |
2 |
6.10 |
Loa cầm tay |
Cái |
2 |
6.11 |
Màn hình truyền thông |
Cái |
3 |
6.12 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
4 |
6.13 |
Máy đo thân nhiệt cầm tay |
Cái |
5 |
6.14 |
Máy phun hóa chất khử khuẩn đeo vai |
Cái |
5 |
6.15 |
Máy quét |
Cái |
4 |
6.16 |
Máy tính bảng |
Cái |
4 |
6.17 |
Nhiệt kế thủy ngân y học |
Cái |
5 |
6.18 |
Ti vi truyền thông |
Cái |
1 |
7 |
Khoa xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng |
|
|
7.1 |
Bể rửa siêu âm |
Cái |
2 |
7.2 |
Bếp cách thủy |
Cái |
2 |
7.3 |
Bếp hồng ngoại |
Cái |
2 |
7.4 |
Bình ủ kỵ khí |
Cái |
1 |
7.5 |
Bóng đèn Catod rỗng kim loại các loại |
Cái |
2 |
7.6 |
Bộ lọc vi sinh 3 chỗ |
Bộ |
2 |
7.7 |
Bộ lưu điện |
bộ |
2 |
7.8 |
Bộ quả cân |
Bộ |
4 |
7.9 |
Bộ quang phổ kế đo tại hiện trường |
Bộ |
2 |
7.10 |
Bộ rửa mắt khẩn cấp |
Bộ |
2 |
7.11 |
Bộ sắc kí bản mỏng thủy tinh |
bộ |
2 |
7.12 |
Bơm định liều + Giá đỡ |
Bộ |
1 |
7.13 |
Cân kỹ thuật |
Cái |
1 |
7.14 |
Cân phân tích các loại |
Cái |
6 |
7.15 |
Đầu dò huỳnh quang (Sử dụng cho máy sắc ký lỏng cao áp HPLC) |
Cái |
2 |
7.16 |
Hệ thống cất đạm |
Cái |
1 |
7.17 |
Hệ thống điện di và bộ nguồn |
hệ thống |
2 |
7.18 |
Hệ thống ELISA |
Hệ thống |
4 |
7.19 |
Hệ thống ghi và phân tích gel sau điện di |
hệ thống |
1 |
7.20 |
Hệ thống máy sinh học phân tử |
Hệ thống |
2 |
7.21 |
Hệ thống sắc kí khí các loại |
Hệ thống |
2 |
7.22 |
Hệ thống sắc ký Ion |
Cái |
1 |
7.23 |
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp (HPLC) |
Hệ thống |
2 |
7.24 |
Hộp bảo quản sinh phẩm và enzyme |
Cái |
1 |
7.25 |
Hộp kênh màu CY3 bước sóng 542-569 nm |
Cái |
1 |
7.26 |
Hộp kênh màu CY5 bước sóng 635-665 nm |
Cái |
2 |
7.27 |
Hốt phá mẫu có hệ thống thoát nước (lắp nước ra vào làm lạnh khi phá mẫu) |
Hệ thống |
1 |
7.28 |
Kinh hiển vi các loại |
Cái |
13 |
7.29 |
Lò nung |
Cái |
2 |
7.30 |
Máy bao gói |
Cái |
1 |
7.31 |
Máy cất nước 01 lần |
Cái |
1 |
7.32 |
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
2 |
7.33 |
Máy chẩn đoán bệnh lao bằng kỹ thuật GeneXpert |
Cái |
2 |
7.34 |
Máy chiết tách acid nucleic |
Cái |
1 |
7.35 |
Máy chuẩn độ điện thế tự động |
Cái |
1 |
7.36 |
Máy dập mẫu vi sinh |
Cái |
2 |
7.37 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
2 |
7.38 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
5 |
7.39 |
Máy đo điện giải đồ |
Cái |
1 |
7.40 |
Máy đo độ dẫn điện |
Cái |
2 |
7.41 |
Máy đo độ PH để bàn |
Cái |
3 |
7.42 |
Máy đo loãng xương |
Cái |
1 |
7.43 |
Máy đo nhu cầu oxy hóa học (COD) |
Cái |
1 |
7.44 |
Máy đo nhu cầu oxy sinh học (BOD) |
Cái |
1 |
7.45 |
Máy hút ẩm |
Cái |
3 |
7.46 |
Máy huyết học |
Cái |
3 |
7.47 |
Máy khuấy từ có gia nhiệt |
Cái |
2 |
7.48 |
Máy làm đá cục |
Cái |
1 |
7.49 |
Máy làm đá vẩy |
Cái |
1 |
7.50 |
Máy lắc các loại |
Cái |
6 |
7.51 |
Máy lấy mẫu không khí |
Cái |
2 |
7.52 |
Máy ly tâm các loại |
Cái |
14 |
7.53 |
Máy ly tâm Spindown ống PCR 0.2ml |
Cái |
2 |
7.54 |
Máy nghiền mẫu |
Cái |
1 |
7.55 |
Máy phân tích nước tiểu |
Cái |
2 |
7.56 |
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Cái |
1 |
7.57 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis) |
Cái |
2 |
7.58 |
Máy Sấy Speed Queen USA2 tầng |
Cái |
1 |
7.59 |
Máy tách chiết tự động |
Cái |
1 |
7.60 |
Máy tạo oxymat 3 |
Cái |
1 |
7.61 |
Máy ủ nhiệt |
Cái |
2 |
7.62 |
Máy Vortex |
Cái |
5 |
7.63 |
Máy xét nghiệm CD4 xách tay |
cái |
1 |
7.64 |
Máy xét nghiệm đường huyết HbA1c |
Bộ |
2 |
7.65 |
Máy xét nghiệm ký sinh trùng |
Bộ |
1 |
7.66 |
Máy xét nghiệm sinh hoá tự động |
Hệ thống |
1 |
7.67 |
Máy X-quang vú (Mamography) |
Máy |
1 |
7.68 |
Micropipette (1 bộ gồm 06 cái) |
Bộ |
4 |
7.69 |
Micropipette đơn các loại |
Cái |
19 |
7.70 |
Nồi hấp các loại (hấp ướt, hấp vô trùng,…) |
Cái |
8 |
7.71 |
Siêu âm A-A300AP |
Cái |
1 |
7.72 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
5 |
7.73 |
Tủ ấm |
Cái |
8 |
7.74 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
2 |
7.75 |
Tủ ấm lạnh |
Cái |
2 |
7.76 |
Tủ âm sâu (-70 độ C) |
Cái |
2 |
7.77 |
Tủ âm sâu (-86 độ C) |
Cái |
1 |
7.78 |
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
2 |
7.79 |
Tủ đông |
Cái |
1 |
7.80 |
Tủ hóa chất |
Cái |
3 |
7.81 |
Tủ hút dung môi hữu cơ |
Cái |
2 |
7.82 |
Tủ hút hơi acid |
Cái |
1 |
7.83 |
Tủ lạnh |
Cái |
16 |
7.84 |
Tủ lạnh âm 20 độ |
Cái |
2 |
7.85 |
Tủ mát |
cái |
2 |
7.86 |
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức |
Cái |
2 |
7.87 |
Tủ sấy khô |
cái |
11 |
7.88 |
Tủ thao tác |
Cái |
2 |
7.89 |
Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng |
Cái |
1 |
8 |
Dây chuyền lạnh bảo quản vắc xin |
|
|
8.1 |
Chỉ thị đông băng điện tử |
Cái |
15 |
8.2 |
Hòm lạnh bảo quản vắc xin |
Cái |
3 |
8.3 |
Phích vắc xin |
Cái |
2 |
8.4 |
Tủ âm sâu (-86 độ C) |
Cái |
2 |
8.5 |
Tủ bảo quản vắc xin (-20 độ C) |
Cái |
2 |
8.6 |
Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) |
Cái |
12 |
8.7 |
Tủ đông băng bình tích lạnh |
Cái |
3 |
8.8 |
Thiết bị theo dõi nhiệt độ tự động (Fridge-tag2) |
Cái |
15 |
9 |
Khoa Truyền thông - GDSK |
|
|
9.1 |
Âm li, loa di động |
Bộ |
2 |
9.2 |
Bộ dàn đèn chiếu sáng |
Bộ |
1 |
9.3 |
Đầu DVD |
Cái |
2 |
9.4 |
Hệ thống dựng hình phi tuyến |
Hệ thống |
1 |
9.5 |
Màn hình HW3 |
Cái |
1 |
9.6 |
Máy ảnh |
Cái |
3 |
9.7 |
Máy quay phim |
Cái |
3 |
9.8 |
Ti vi |
Cái |
6 |
10 |
Khoa Ký sinh trùng - côn trùng |
|
|
10.1 |
Bộ điều tra côn trùng |
Bộ |
3 |
10.2 |
Kính hiển vi 02 mắt |
Cái |
1 |
10.3 |
Lồng bắt muỗi |
Cái |
31 |
10.4 |
Máy bắt muỗi cầm tay |
Cái |
10 |
10.5 |
Máy phun hóa chất |
Cái |
10 |
11 |
Công nghệ thông tin |
|
|
11.1 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
4 |
11.2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
11.3 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
11.4 |
Hệ thống quản lý xét nghiệm (LIS/LIMS ) |
Gói phần mềm |
1 |
11.5 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
11.6 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Gói phần mềm |
1 |
11.7 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
4 |
11.8 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
4 |
11.9 |
Máy chủ |
Cái |
2 |
11.10 |
Máy quét Barcode |
Máy |
4 |
11.11 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
4 |
11.12 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
4 |
11.13 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
4 |
11.14 |
Phần mềm báo cáo thông minh |
Gói phần mềm |
1 |
11.15 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
4 |
11.16 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
11.17 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
11.18 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
4 |
11.19 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
1 |
D |
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên môn |
|
|
1 |
Bể lắc, rửa siêu âm |
Hệ thống |
3 |
2 |
Bình ủ kỵ khí |
cái |
2 |
3 |
Bộ chấm sắc ký bản mỏng |
Bộ |
2 |
4 |
Bộ định lượng nước |
Hệ thống |
2 |
5 |
Bộ ghi nhiệt độ và áp suất (Data Logger) |
Cái |
2 |
6 |
Bộ thiết bị kiểm tra thực phẩm |
Hệ thống |
1 |
7 |
Bộ xác định hàm lượng nước |
Hệ thống |
2 |
8 |
Bộ xác định tinh dầu |
Hệ thống |
1 |
9 |
Bơm hút chân không |
Cái |
3 |
10 |
Bơm rửa cột HPLC |
Cái |
1 |
11 |
Buồng cấy vi sinh |
Máy |
1 |
12 |
Buồng cấy vô khuẩn |
Hệ thống |
1 |
13 |
Cân kỹ thuật (Precision Balances) |
Cái |
1 |
14 |
Cân phân tích (Analytical Balances) |
Máy |
6 |
15 |
Cốc hòa tan các loại |
Cái |
24 |
16 |
Cột sắc ký lỏng C18 dùng cho máy HPLC |
Cái |
4 |
17 |
Cột sắc ký lỏng C8 dùng cho máy HPLC |
Cái |
4 |
18 |
Đèn soi sắc ký |
Máy |
1 |
19 |
Điện cực các loại dùng cho máy chuẩn độ điện thế, Karlfischer, pH… |
Cái |
16 |
20 |
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Hệ thống |
1 |
21 |
Hệ thống Sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) |
Hệ thống |
1 |
22 |
Hệ thống xử lý khí thải |
Máy |
1 |
23 |
Kính hiển vi |
Hệ thống |
3 |
24 |
Lò nung |
Hệ thống |
1 |
25 |
Máy cất nước |
Hệ thống |
3 |
26 |
Máy cô quay chân không |
Máy/Cái |
2 |
27 |
Máy chuẩn độ điện thế |
Máy |
2 |
28 |
Máy đếm lạc khuẩn (Colony counter) |
Máy |
1 |
29 |
Máy đo điểm nóng chảy |
Hệ thống |
1 |
30 |
Máy đo độ hòa tan |
Hệ thống |
3 |
31 |
Máy đo độ nhớt |
Máy |
1 |
32 |
Máy đo độ tan rã |
Máy |
1 |
33 |
Máy đo đường kính vòng vô khuẩn |
Máy |
1 |
34 |
Máy đo PH |
Máy |
3 |
35 |
Máy đo tỷ trọng |
Máy |
1 |
36 |
Máy Hút ẩm |
Máy |
4 |
37 |
Máy kiểm tra độ trong |
Máy |
1 |
38 |
Máy khuấy từ |
Máy |
2 |
39 |
Máy lắc tròn |
Máy |
2 |
40 |
Máy ly tâm điện tử |
Máy |
2 |
41 |
Máy phân cực kế tự động |
Máy |
1 |
42 |
Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử |
Máy |
1 |
43 |
Máy quang phổ hồng ngoại |
Máy |
1 |
44 |
Máy quang phổ huỳnh quang |
Máy |
1 |
45 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV - VIS |
Máy |
2 |
46 |
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Hệ thống |
2 |
47 |
Micropipette các cỡ |
Cái |
22 |
48 |
Nồi cách thủy |
Hệ thống |
2 |
49 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Hệ thống |
2 |
50 |
Quả cân chuẩn các cỡ |
Cái |
11 |
51 |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ (LC/MS). |
Hệ thống |
1 |
52 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Hệ thống |
2 |
53 |
Tủ ấm |
Hệ thống |
5 |
54 |
Tủ chuyên dùng bảo quản kính hiển vi |
Bộ |
1 |
55 |
Tủ chuyên dùng đựng hóa chất các loại |
Bộ |
2 |
56 |
Tủ đựng dụng cụ vô trùng |
Hệ thống |
1 |
57 |
Tủ hút hơi độc |
Máy |
4 |
58 |
Tủ lạnh |
Cái |
06 |
59 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
01 |
60 |
Tủ sấy các loại |
Máy |
5 |
61 |
Thiết bị phòng sạch Pasbox |
Máy/Cái |
5 |
II |
Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm |
|
|
1 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
1 |
2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy chủ |
Cái |
1 |
5 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
6 |
Phần mềm quản lý nghiệp vụ kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ Phẩm |
Gói phần mềm |
1 |
7 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
8 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
1 |
E |
Trung tâm Pháp Y |
|
|
I |
Trang thiết bị y tế chuyên dùng |
|
|
1 |
Bàn để dụng cụ khám bệnh |
Cái |
2 |
2 |
Bàn hơ giãn tiêu bản |
Cái |
1 |
3 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
1 |
4 |
Bàn khám sản khoa + Đèn khám |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) |
Bộ |
1 |
6 |
Bộ dụng cụ giám định hài cốt |
Bộ |
1 |
7 |
Bộ dụng cụ khám mắt |
Bộ |
1 |
8 |
Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt |
Bộ |
1 |
9 |
Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Bộ |
1 |
10 |
Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao |
Bộ |
1 |
11 |
Bộ dụng cụ khám thần kinh |
Bộ |
1 |
12 |
Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục |
Bộ |
1 |
13 |
Bộ dụng cụ mổ tử thi |
Bộ |
2 |
14 |
Cưa điện |
Máy |
2 |
15 |
Đèn cò |
Cái |
2 |
16 |
Đèn đọc phim X-Quang |
Cái |
2 |
17 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
hệ thống |
1 |
18 |
Kính hiển vi 2 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh KTS và máy vi tính |
Máy |
1 |
19 |
Máy cắt tiêu bản |
Cái |
2 |
20 |
Máy chiếu và màn chiếu |
bộ |
1 |
21 |
Máy điện cơ |
Cái |
1 |
22 |
Máy điện não |
Cái |
1 |
23 |
Máy điện tim |
Cái |
1 |
24 |
Máy đo khí độc cầm tay |
Cái |
1 |
25 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Cái |
1 |
26 |
Máy giặt |
Cái |
2 |
27 |
Máy hấp dụng cụ khám thông thường |
Cái |
1 |
28 |
Máy hấp dụng cụ mổ tử thi |
Cái |
1 |
29 |
Máy in đen trắng |
cái |
6 |
30 |
Máy in màu |
cái |
2 |
31 |
Máy li tâm |
Cái |
1 |
32 |
Máy phát điện 1,5kVA |
cái |
1 |
33 |
Máy siêu âm |
Cái |
1 |
34 |
Máy vi tính |
bộ |
6 |
35 |
Máy vi tính xách tay |
cái |
2 |
36 |
Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động |
cái |
1 |
37 |
Máy X-Quang |
Cái |
1 |
38 |
Nồi cách thủy |
Cái |
1 |
39 |
Tủ + hộp đựng tiêu bản |
Cái |
1 |
40 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
41 |
Tủ ấm, sấy khô các loại |
Máy |
1 |
42 |
Tủ đựng dung môi, hóa chất |
Cái |
1 |
43 |
Tủ đựng hồ sơ |
cái |
3 |
44 |
Tủ hốt |
Cái |
1 |
45 |
Tủ hút xử lý mẫu |
Cái |
2 |
46 |
Tủ lạnh |
Tủ |
2 |
47 |
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm |
Cái |
2 |
48 |
Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn |
Cái |
1 |
49 |
Tủ sấy |
Cái |
1 |
50 |
Xe đẩy - băng ca |
Cái |
2 |
II |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng chung |
|
|
1 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
2 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Máy |
2 |
3 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
Máy |
2 |
4 |
Phần mềm quản lý nghiệp vụ Pháp Y |
Gói phần mềm |
1 |
5 |
Ti vi LCD |
Cái |
1 |
6 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Gói phần mềm |
1 |
F |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Bệnh viện II Lâm Đồng |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Bàn mổ |
Cái |
13 |
2 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
544 |
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
15 |
4 |
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô |
Cái |
15 |
5 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
10 |
6 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
13 |
7 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
3 |
8 |
Hệ thống CT Scanner ≥256 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống chụp cắt lớp điện toán 64 lát cắt, tái tạo 128 lát cắt |
Hệ thống |
1 |
10 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
2 |
11 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
2 |
12 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
2 |
13 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
14 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
15 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
4 |
16 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
8 |
17 |
Máy chạy thận nhân tạo |
Cái |
70 |
18 |
Máy điện não |
Cái |
2 |
19 |
Máy điện tim |
Cái |
25 |
20 |
Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở |
Cái |
15 |
21 |
Máy phá rung tim |
Cái |
16 |
22 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
4 |
23 |
Máy siêu âm tổng quát |
Cái |
13 |
24 |
Máy soi cổ tử cung |
Cái |
2 |
25 |
Máy tim phổi nhân tạo |
Cái |
2 |
26 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Cái |
204 |
27 |
Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng |
Cái |
16 |
28 |
Máy thở |
Cái |
110 |
29 |
Máy truyền dịch |
Cái |
544 |
30 |
Máy X quang C Arm |
Cái |
3 |
31 |
Máy X quang di động |
Cái |
5 |
32 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Cái |
5 |
33 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Cái |
5 |
34 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Cái |
3 |
35 |
Thiết bị xạ trị |
Cái |
2 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Khoa Khám bệnh cấp cứu |
|
|
1.1 |
Máy ION đồ |
Cái |
1 |
2 |
Khoa Hồi sức Tích cực Chống độc |
|
|
2.1 |
Cân giường bệnh |
Cái |
1 |
2.2 |
Giường đa năng có cân |
Cái |
10 |
2.3 |
Hệ thống hạ thân nhiệt bề mặt |
Cái |
1 |
2.4 |
Máy bơm nuôi ăn dạ dày |
Cái |
3 |
2.5 |
Máy bơm tiêm giảm đau tự động ngắt quãng |
Cái |
5 |
2.6 |
Máy đo áp lực nội sọ |
Cái |
3 |
2.7 |
Máy đo huyết động không xâm lấn |
Cái |
1 |
2.8 |
Máy đo kiểm soát áp lực bóng chẹn ống nội khí quản |
Cái |
5 |
2.9 |
Máy đo oxy trong máu tại mô |
Cái |
1 |
2.10 |
Máy ép tim tự động |
Cái |
3 |
2.11 |
Máy hạ thân nhiệt chỉ huy |
Cái |
1 |
2.12 |
Máy khí máu |
Cái |
3 |
2.13 |
Máy lọc máu liên tục |
Cái |
5 |
2.14 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
9 |
2.15 |
Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể |
Cái |
1 |
2.16 |
Máy theo dõi hỗ trợ ECMO |
Cái |
1 |
2.17 |
Máy thở MRI |
Cái |
5 |
2.18 |
Máy thở tích hợp công cụ thông khí bảo vệ phổi kèm khí dung |
Cái |
1 |
2.19 |
Máy nội soi não úng thủy |
Máy |
1 |
3 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
3.1 |
Bộ nội soi bàng quang |
Bộ |
1 |
3.2 |
Bộ nội soi phổi |
Bộ |
1 |
3.3 |
Bộ soi ổ bụng |
Bộ |
1 |
3.4 |
Bộ soi trực tràng |
Bộ |
1 |
3.5 |
Máy nội soi tán sỏi niệu |
Cái |
2 |
3.6 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể sử dụng tia Xquang |
Cái |
1 |
4 |
Đơn vị can thiệp tim mạch |
|
|
4.1 |
Hệ thống LASER nội tĩnh mạch |
Hệ thống |
1 |
4.2 |
Hệ thống lập bản đồ tim 3D |
Hệ thống |
1 |
4.3 |
Hệ thống thăm dò điện sinh lí tim và triệt đốt RL nhịp bằng năng lượng sóng radio |
Hệ thống |
1 |
4.4 |
Máy đặt bóng đối xung động mạch chủ |
Cái |
1 |
4.5 |
Máy đo dự trữ lưu lượng động mạch vạch vành |
Cái |
1 |
4.6 |
Máy đo sơ vữa động mạch |
Cái |
1 |
4.7 |
Máy tạo nhịp ngoài |
Cái |
1 |
4.8 |
Máy tạo nhịp tim tạm thời |
Cái |
2 |
4.9 |
Siêu âm nội mạch (IVUS) |
Cái |
1 |
5 |
Khoa Phẫu thuật gây mê - Hồi sức |
|
|
5.1 |
Bàn để dụng cụ |
Cái |
16 |
5.2 |
Bộ dụng cụ cắt đốt siêu âm |
Bộ |
2 |
5.3 |
Bộ dụng cụ cắt đốt u xơ tiền liệt tuyến lưỡng cực |
Bộ |
2 |
5.4 |
Bộ dụng cụ cắt sụn chêm |
Bộ |
2 |
5.5 |
Bộ dụng cụ cố định xương hàm |
Bộ |
5 |
5.6 |
Bộ dụng cụ đóng đinh nội tủy |
Bộ |
3 |
5.7 |
Bộ dụng cụ đốt nội soi cắt đốt u tuyến tiền liệt |
Bộ |
3 |
5.8 |
Bộ dụng cụ Implant |
Bộ |
2 |
5.9 |
Bộ dụng cụ mổ Amydal |
Bộ |
2 |
5.10 |
Bộ dụng cụ mổ hở cho nhi |
Bộ |
2 |
5.11 |
Bộ dụng cụ nội soi bàng quang |
Bộ |
2 |
5.12 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật bụng |
Bộ |
5 |
5.13 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống |
Bộ |
2 |
5.14 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chỉnh hình |
Bộ |
4 |
5.15 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật dùng cho phẫu thuật tim hở và phẫu thuật mạch vành |
Bộ |
3 |
5.16 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đại phẫu |
Bộ |
25 |
5.17 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật hàm mặt |
Bộ |
3 |
5.18 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật loại lớn |
Bộ |
20 |
5.19 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật loại nhỏ |
Bộ |
9 |
5.20 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật loại trung |
Bộ |
12 |
5.21 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
2 |
5.22 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực |
Bộ |
8 |
5.23 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi |
Bộ |
8 |
5.24 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi Johnson |
Cái |
4 |
5.25 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng cho ngoại tổng quát |
Bộ |
4 |
5.26 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng cho sản phụ khoa |
Bộ |
2 |
5.27 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng trẻ em |
Bộ |
2 |
5.28 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa |
Bộ |
3 |
5.29 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa |
Bộ |
2 |
5.30 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
8 |
5.31 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não |
Bộ |
3 |
5.32 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch |
Bộ |
1 |
5.33 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thận, tiết niệu |
Bộ |
3 |
5.34 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
8 |
5.35 |
Bộ dụng cụ soi treo thanh quản và vi phẫu thanh quản người lớn, trẻ em |
Bộ |
1 |
5.36 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
48 |
5.37 |
Bộ dụng cụ tháo lắp nẹp vis |
Bộ |
2 |
5.38 |
Bộ dụng cụ vi phẫu mắt |
Bộ |
10 |
5.39 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật mạch máu |
Bộ |
4 |
5.40 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật tai |
Bộ |
4 |
5.41 |
Bộ dụng cụ vi phẫu thuật thần kinh |
Bộ |
4 |
5.42 |
Bộ dụng cụ vít rỗng 4.5-7.3 |
Bộ |
8 |
5.43 |
Bộ đại phẫu bụng |
Bộ |
3 |
5.44 |
Bộ đại phẫu ngực |
Bộ |
3 |
5.45 |
Bộ đại phẫu thần kinh |
Bộ |
3 |
5.46 |
Bộ kẹp kéo vi phẫu thuật tai mũi họng |
Bộ |
3 |
5.47 |
Bộ khám tai mũi họng mắt |
Cái |
3 |
5.48 |
Bộ khoan mài cột sống |
Bộ |
2 |
5.49 |
Bộ khung đỡ đầu mổ cột sống |
Bộ |
3 |
5.50 |
Bộ mổ trung phẫu |
Bộ |
13 |
5.51 |
Bộ nội soi buồng tử cung |
Bộ |
1 |
5.52 |
Bộ nội soi cắt đốt dạ dày tá tràng |
Bộ |
3 |
5.53 |
Bộ nội soi gắp dị vật ánh sáng lạnh |
Bộ |
3 |
5.54 |
Bộ nội soi khí quản sợi mềm |
Bộ |
3 |
5.55 |
Bộ nội soi tụy mật ngược dòng (ERCP) |
Bộ |
3 |
5.56 |
Bộ ngâm Optic nội soi |
Bộ |
5 |
5.57 |
Bộ phẫu thuật cắt đoạn chi |
Bộ |
4 |
5.58 |
Bộ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
1 |
5.59 |
Bộ phẫu thuật nội soi nhi |
Bộ |
3 |
5.60 |
Bộ phẫu thuật sọ não trẻ em |
Bộ |
4 |
5.61 |
Bộ phẫu thuật tiết niệu |
Bộ |
4 |
5.62 |
Bộ phẫu thuật thần kinh trẻ em |
Bộ |
4 |
5.63 |
Bộ phẫu thuật vi mạch máu |
Bộ |
4 |
5.64 |
Bộ phẫu thuật vi phẫu bàn tay |
Bộ |
4 |
5.65 |
Bộ phụ tùng cho máy nội soi |
Bộ |
3 |
5.66 |
Bộ soi bàng quang sợi mềm + máy in |
Bộ |
4 |
5.67 |
Bộ soi đại tràng có cắt đốt ống mềm |
Bộ |
4 |
5.68 |
Bộ soi treo thanh quản ánh sáng lạnh |
Bộ |
1 |
5.69 |
Bộ soi treo thanh quản và ống soi thanh quản có chứa ống nội soi |
Bộ |
1 |
5.70 |
Bộ số dụng cụ mổ cột sống thần kinh |
Bộ |
4 |
5.71 |
Bộ thiết bị trong điều trị hiếm muộn vô sinh |
Bộ |
2 |
5.72 |
Bộ vi phẫu tai |
Bộ |
1 |
5.73 |
Bộ vi phẫu thuật trong chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
2 |
5.74 |
Bơm tưới hút phẫu thuật nội soi khớp |
Cái |
1 |
5.75 |
Dàn mổ cắt đốt nội soi niệu |
Hệ thống |
1 |
5.76 |
Dao mổ Plasma |
Cái |
3 |
5.77 |
Dụng cụ đỡ đẻ, cắt may và khám |
Bộ |
5 |
5.78 |
Dụng cụ mổ u tuyến yên |
Bộ |
2 |
5.79 |
Hệ thống bào xương |
Hệ thống |
1 |
5.80 |
Hệ thống khoan, cắt nạo tai mũi họng chuyên dụng |
Hệ thống |
1 |
5.81 |
Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật |
Hệ thống |
2 |
5.82 |
Hệ thống Máy chụp Xquang 2d/3d di động và bàn mổ chuyên dụng |
Hệ thống |
2 |
5.83 |
Hệ thống máy truyền máu hoàn hồi |
Hệ thống |
1 |
5.84 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi cột sống |
Hệ thống |
1 |
5.85 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp |
Hệ thống |
1 |
5.86 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp |
Hệ thống |
1 |
5.87 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi thần kinh |
Hệ thống |
1 |
5.88 |
Hệ thống sưởi ấm bệnh nhân trong và sau mổ người lớn và trẻ em |
Hệ thống |
5 |
5.89 |
Hệ thống tay treo trần cho Máy gây mê |
Hệ thống |
13 |
5.90 |
Kéo nội soi thần kinh ống mềm |
Cái |
2 |
5.91 |
Kính hiển vi phẫu thuật sọ não, cột sống |
Cái |
1 |
5.92 |
Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh |
Cái |
1 |
5.93 |
Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh, cột sống |
Cái |
1 |
5.94 |
Kính lúp phẫu thuật |
Cái |
4 |
5.95 |
Kính vi phẫu cho chấn thương |
Cái |
1 |
5.96 |
Màn hình chuyên dụng phẫu thuật nội soi |
Cái |
5 |
5.97 |
Máy bào khớp |
Cái |
1 |
5.98 |
Máy bào và cắt đốt ổ khớp bằng sóng Radio |
Cái |
1 |
5.99 |
Máy bơm dịch ổ khớp |
Cái |
2 |
5.100 |
Máy cắt đốt Diode Larser |
Cái |
1 |
5.101 |
Máy cắt đốt U bằng sóng Micro |
Cái |
1 |
5.102 |
Máy cắt hút siêu âm trong mổ u não |
|
|
5.103 |
Máy cưa xương tốc độ cao |
Cái |
|
5.104 |
Máy dò và theo dõi thần kinh trong mổ |
Cái |
2 |
5.105 |
Máy đo độ giãn cơ |
Máy |
2 |
5.106 |
Máy đốt cầm máu Argon Plasma |
Cái |
1 |
5.107 |
Máy đốt lạnh |
Cái |
2 |
5.108 |
Máy garo hơi |
Cái |
4 |
5.109 |
Máy hấp dụng cụ phẫu thuật tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma |
Cái |
1 |
5.110 |
Máy hút khói |
Cái |
3 |
5.111 |
Máy kích thích dò thần kinh |
Cái |
2 |
5.112 |
Máy khoan cưa xương đa năng |
Cái |
2 |
5.113 |
Máy khoan xương các loại |
Cái |
8 |
5.114 |
Máy khoan xương nha khoa |
Cái |
1 |
5.115 |
Máy khoan xương sọ |
Cái |
3 |
5.116 |
Máy khoan xương tai |
Cái |
2 |
5.117 |
Máy khoan, cắt, mài cao tốc |
Cái |
2 |
5.118 |
Máy làm ấm máu và dịch truyền |
Cái |
7 |
5.119 |
Máy Laser cắt u sơ tuyến tiền liệt |
Cái |
1 |
5.120 |
Máy nội soi lấy sỏi mật trong gan Storz |
Máy |
2 |
5.121 |
Máy phẫu thuật bằng tia nước |
Cái |
4 |
5.122 |
Máy phun tiệt khuẩn phòng mỗ |
Cái |
2 |
5.123 |
Máy siêu âm chuyên dụng dùng cho gây tê |
Máy |
1 |
5.124 |
Máy siêu lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
4 |
5.125 |
Máy tháo lồng bằng hơi |
Hệ thống |
2 |
5.126 |
Máy theo dõi độ mê sâu |
Cái |
1 |
5.127 |
Máy theo dõi khí mê |
Cái |
4 |
5.128 |
Thiết bị nối ruột tự động |
Cái |
3 |
5.129 |
Thùng/ Khay hấp dụng cụ chuyên dụng |
Cái |
4 |
6 |
Khoa Nội tiết niệu - Lọc máu |
|
|
6.1 |
Ghế chạy thận |
Cái |
70 |
6.2 |
Hệ thống xử lý RO chạy thận |
Hệ thống |
3 |
6.3 |
Máy đo Clorin |
Cái |
2 |
6.4 |
Máy đo độ cứng |
Cái |
2 |
6.5 |
Máy đo độ dẫn |
Cái |
1 |
6.6 |
Máy lọc màng bụng tự động |
Cái |
3 |
6.7 |
Máy RO Mini |
Cái |
2 |
6.8 |
Máy rửa quả lọc thận |
Cái |
5 |
7 |
Khoa Dinh dưỡng |
|
|
7.1 |
Máy rửa chén |
Cái |
2 |
7.2 |
Máy sấy chén |
Cái |
2 |
7.3 |
Tủ đông |
Cái |
2 |
8 |
Khoa Nhi |
|
|
8.1 |
Bộ hồi sức sơ sinh ống chữ T |
Bộ |
2 |
8.2 |
Chăn điều trị vàng da |
Cái |
2 |
8.3 |
Đèn chiếu trị liệu vàng da |
Cái |
15 |
8.4 |
Đèn soi tĩnh mạch |
Cái |
4 |
8.5 |
Giường sưởi ấm sơ sinh |
Cái |
10 |
8.6 |
Hệ thống hồi sức sơ sinh kèm giường sưởi |
Hệ thống |
2 |
8.7 |
Lồng ấp có cân tích hợp và servo oxygen |
Cái |
2 |
8.8 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
10 |
8.9 |
Lồng ấp vận chuyển |
Cái |
2 |
8.10 |
Máy đo độ bức xạ đèn chiếu vàng da |
Cái |
2 |
8.11 |
Máy sàng lọc thính lực |
Cái |
3 |
8.12 |
Máy theo dõi chức năng não |
Cái |
2 |
8.13 |
Giường (nôi) trẻ sơ sinh |
Cái |
8 |
9 |
Khoa Xét nghiệm |
|
|
9.1 |
Bàn ép huyết tương |
Cái |
8 |
9.2 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
3 |
9.3 |
Bình chứa nito lỏng |
Cái |
2 |
9.4 |
Buồng thao tác cách ly |
Cái |
2 |
9.5 |
Cân điện tử các loại |
Cái |
5 |
9.6 |
Cân thăng bằng ly tâm |
Cái |
4 |
9.7 |
Ghế lấy máu |
Cái |
10 |
9.8 |
Hệ thống chiết tách tế bào gốc tự động |
Hệ thống |
1 |
9.9 |
Hệ thống chuyển mẫu xét nghiệm |
Hệ thống |
1 |
9.10 |
Hệ thống định danh vi khuẩn /kháng sinh đồ tự động |
Hệ thống |
1 |
9.11 |
Hệ thống giải trình tự gen |
Hệ thống |
1 |
9,12 |
Hệ thống hạ nhiệt độ chậm |
Hệ thống |
2 |
9.13 |
Hệ thống kết nối thông tin phòng xét nghiệm |
Hệ thống |
1 |
9.14 |
Hệ thống làm tinh khiết nước |
Hệ thống |
1 |
9.15 |
Hệ thống Máy sinh học phân tử PCR |
Hệ thống |
3 |
9.16 |
Hệ thống sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
Hệ thống |
2 |
9.17 |
Kềm vuốt dâu túi máu |
Cái |
7 |
9.18 |
Kính hiển vi 3 mắt có gắn camera |
Máy |
1 |
9.19 |
Kính hiển vi huỳnh quan |
Máy |
1 |
9.20 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
2 |
9.21 |
Kính hiển vi quang học |
Cái |
2 |
9.22 |
Máy cấy máu tự động |
Máy |
1 |
9.23 |
Máy chiết tách DNA /RNA tự động |
Máy |
2 |
9.24 |
Máy chiếu tia UV túi máu |
Máy |
2 |
9.25 |
Máy đếm bách phân bạch cầu |
Máy |
3 |
9.26 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Máy |
1 |
9.27 |
Máy đếm tế bào máu |
Máy |
1 |
9.28 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Máy |
1 |
9.29 |
Máy điều chế hóa chất |
Máy |
1 |
9.30 |
Máy định danh nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
9.31 |
Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động |
Máy |
1 |
9.32 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Máy |
2 |
9.33 |
Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu |
Máy |
1 |
9.34 |
Máy đo độ pH |
Máy |
2 |
9.35 |
Máy đo kết dính tiểu cầu |
Máy |
3 |
9.36 |
Máy đo tia UV |
Máy |
1 |
9.37 |
Máy đổ môi trường tự động |
Máy |
2 |
9.38 |
Máy hạ nhiệt độ chậm |
Máy |
2 |
9.39 |
Máy hàn dây túi máu |
Máy |
5 |
9.40 |
Máy hàn dây túi máu cầm tay |
Máy |
4 |
9.41 |
Máy huyết học |
Máy |
5 |
9.42 |
Máy in và dán barcode mẫu |
Máy |
2 |
9.43 |
Máy kéo lam / nhuộm tiêu bản tự động |
Máy |
1 |
9.44 |
Máy lắc cân túi máu |
Máy |
10 |
9.45 |
Máy lắc ống máu |
Máy |
2 |
9.46 |
Máy lắc tiểu cầu |
Máy |
2 |
9.47 |
Máy lắc Vortex |
Máy |
3 |
9.48 |
Máy lắc, trộn hóa chất bệnh phẩm |
Máy |
1 |
9.49 |
Máy li tâm lạnh |
Cái |
2 |
9.50 |
Máy li tâm Spindowm |
Máy |
3 |
9.51 |
Máy ly tâm các loại |
Máy |
12 |
9.52 |
Máy ly tâm lạnh túi máu |
Máy |
3 |
9.53 |
Máy nuôi cấy |
Máy |
2 |
9.54 |
Máy nhuộm gram/ tiêu bản tự động |
Máy |
2 |
9.55 |
Máy phân tích đo đàn hồi cục máu |
Máy |
1 |
9.56 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
2 |
9.57 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
5 |
9.58 |
Máy phân tích tế bào dòng CD4 |
Máy |
1 |
9.59 |
Máy phân tích tế bào dòng chảy |
Máy |
1 |
9.60 |
Máy quay Hematocrcit |
Máy |
1 |
9.61 |
Máy rã đông/Nồi cách thủy 37⁰ C |
Máy |
2 |
9.62 |
Máy rã đông huyết tương |
Máy |
3 |
9.63 |
Máy rã đông tế bào |
Máy |
1 |
9.64 |
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm |
Máy |
2 |
9.65 |
Máy sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
Máy |
1 |
9.66 |
Máy tách các thành phần máu |
Máy |
1 |
9.67 |
Máy tách tiểu cầu tự động |
Máy |
2 |
9.68 |
Máy tiệt trùng khuyên cấy đa năng |
Máy |
8 |
9.69 |
Máy tiệt trùng khuyến cấy đa năng |
Máy |
1 |
9.70 |
Máy thu gom các thành phần máu |
Máy |
1 |
9.71 |
Máy trình tự tế bào máu |
Máy |
1 |
9.72 |
Máy ủ nhiệt khô |
Máy |
3 |
9.73 |
Máy xét nghiệm dị ứng (dị nguyên) |
Máy |
2 |
9.74 |
Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C |
Máy |
2 |
9.75 |
Máy xét nghiệm HP (Helicobacter pylori) qua hơi thở |
Máy |
3 |
9.76 |
Máy xét nghiệm kháng thể bất thường |
Máy |
2 |
9.77 |
Máy xét nghiệm máu lắng tự động |
Máy |
2 |
9.78 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
4 |
9.79 |
Máy xét nghiệm nước tiểu và soi cặn lắng |
Máy |
1 |
9.80 |
Máy xét nghiệm sinh học phân tử tự động (Máy Gene Xpert 10 Màu) |
Máy |
1 |
9.81 |
Nồi chừng cách |
Cái |
4 |
9.82 |
Pipett 8 kênh |
Bộ |
7 |
9.83 |
Pipett đơn kênh |
Bộ |
30 |
9.84 |
Tủ an toàn sinh học cấp I |
Cái |
3 |
9.85 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Cái |
6 |
9.86 |
Tủ an toàn sinh học cấp III |
Cái |
1 |
9.87 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
3 |
9.88 |
Tủ bảo quản tiểu cầu |
Cái |
2 |
9.89 |
Tủ cấy |
Cái |
2 |
9.90 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
7 |
9.91 |
Tủ lạnh trữ máu |
Cái |
5 |
9.92 |
Tủ PCR/PCR Cabinet |
Cái |
2 |
9.93 |
Tủ pha chế hóa chất/ Tủ hút khí độc |
Cái |
2 |
9.94 |
Tủ thao tác IVF |
Cái |
1 |
9.95 |
Tủ thao tác PCR |
Cái |
2 |
9.96 |
Thẩm thấu kế tự động |
Cái |
2 |
9.97 |
Thiết bị đo tia UV |
Cái |
2 |
9.98 |
Thùng vận chuyển bảo quản túi máu |
Cái |
3 |
9.99 |
Thùng vận chuyển bệnh phẩm |
Cái |
3 |
9.100 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
5 |
9.101 |
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh |
Hệ thống |
1 |
10 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
10.1 |
Bơm tiêm cản quang |
Máy/Cái |
7 |
10.2 |
Hệ thống cộng hưởng từ MRI 0,35 T |
Hệ thống |
1 |
10.3 |
Hệ thống xử lý ảnh |
Hệ thống |
3 |
10.4 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia Xquang |
Cái |
1 |
10.5 |
Máy đọc, xử lý phim X-quang |
Cái |
3 |
10.6 |
Máy in phim X-quang |
Cái |
9 |
10.7 |
Máy siêu âm cầm tay |
Cái |
2 |
10.8 |
Máy siêu âm đàn hồi mô |
Cái |
2 |
10.9 |
Máy siêu âm lòng mạch |
Cái |
2 |
10.10 |
Máy Xquang KTS xách tay |
Cái |
1 |
10.11 |
Máy X-quang răng |
Cái |
2 |
10.12 |
Máy X-quang vú (Mamography) |
Cái |
1 |
11 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
11.1 |
Bàn thủ thuật niệu động học |
Cái |
1 |
11.2 |
Hệ thống đánh giá mức độ toàn vẹn niêm mạc thực quản |
Hệ thống |
1 |
11.3 |
Hệ thống đánh giá và đo áp lực hậu môn-trực tràng |
Hệ thống |
1 |
11.4 |
Hệ thống đo áp lực và nhu động phân giải cao đường tiêu hóa HMR |
Hệ thống |
1 |
11.5 |
Hệ thống niệu động học |
Hệ thống |
1 |
11.6 |
Hệ thống nội soi siêu âm |
Hệ thống |
1 |
11.7 |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
Cái |
7 |
11.8 |
Máy đo biến thiên diện tích cơ thể |
Cái |
1 |
11.9 |
Máy đo cung lượng tim |
Cái |
1 |
11.10 |
Máy đo điện cơ |
Cái |
1 |
11.11 |
Máy đo độ an thần giãn cơ NMT-KXL |
Cái |
1 |
11.12 |
Máy đo tuần hoàn não |
Cái |
1 |
11.13 |
Máy nội soi bàn quan niệu quản |
Cái |
1 |
11.14 |
Máy quét bàng quan |
Cái |
1 |
11.15 |
Máy theo dõi tình trạng hô hấp theo công nghệ EIT |
Cái |
1 |
11.16 |
Máy rửa ống nội soi |
Cái |
2 |
12 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
|
12.1 |
Bể duỗi lam |
Cái |
1 |
12.2 |
Hệ thống nhuộm hóa mô miễn dịch |
Hệ thống |
1 |
12.3 |
Kính hiển vi chụp ảnh |
Cái |
1 |
12.4 |
Kính hiển vi mô tự động |
Cái |
1 |
12.5 |
Kính hiến vi quang học |
Cái |
1 |
12.6 |
Máy cắt lát vi thể |
Cái |
2 |
12.7 |
Máy cắt lát vi thể đông lạnh |
Cái |
1 |
12.8 |
Máy chọc hút tế bào |
Cái |
1 |
12.9 |
Máy dán lam tự động |
Cái |
1 |
12.10 |
Máy đúc khối mẫu |
Cái |
1 |
12.11 |
Máy đun parafin |
Cái |
1 |
12.12 |
Máy ly tâm tế bào |
Cái |
1 |
12.13 |
Máy nhuộm lam |
Cái |
1 |
12.14 |
Máy quét tiêu bản |
Máy |
1 |
12.15 |
Máy sấy lam |
Cái |
1 |
12.16 |
Máy sinh thiết lạnh |
Máy/Cái |
1 |
12.17 |
Máy tầm soát tế bào ung thư cổ tử cung |
Cái |
1 |
12.18 |
Máy vùi mô |
Máy/Cái |
1 |
12.19 |
Máy xử ký mô chân không |
Máy |
1 |
12.20 |
Máy xử lý mô tự động |
Cái |
1 |
12.21 |
Súng sinh thiết tự động |
Cái |
1 |
12.22 |
Tủ bảo quản lam |
Cái |
5 |
12.23 |
Tủ lưu trữ, bảo quản lam và khối nến |
Cái |
3 |
12.24 |
Thiết bị làm ấm lam |
Máy |
1 |
12.25 |
Trạm làm việc giải phẫu bệnh |
Cái |
1 |
13 |
Khoa Chấn thương chỉnh hình |
|
|
13.1 |
Bàn kéo nắn xương |
Cái |
1 |
13.2 |
Máy cắt bột |
Cái |
4 |
13.3 |
Giường điều trị bỏng |
Cái |
2 |
14 |
Khoa Ngoại thần kinh |
|
|
14.1 |
Bộ khung cố định đầu và bộ khung vén não vi phẫu |
Bộ |
1 |
14.2 |
Hệ thống định vị dùng trong phẫu thuật thần kinh cột sống |
Hệ thống |
1 |
14.3 |
Hệ thống theo dõi sinh lý thần kinh đa phương thức trong phẫu thuật |
Hệ thống |
1 |
15 |
Khoa Lao - Bệnh phổi |
|
|
15.1 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
2 |
15.2 |
Máy đo dung tích phổi |
Cái |
1 |
16 |
Khoa Răng - Hàm - Mặt |
|
|
16.1 |
Bộ dụng cụ cắm ghép |
Bộ |
1 |
16.2 |
Bộ dụng cụ chỉnh nha |
Bộ |
1 |
16.3 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu cổ |
Bộ |
4 |
16.4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương |
Bộ |
3 |
16.5 |
Dụng cụ phòng khám răng hàm mặt |
Bộ |
2 |
16.6 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
2 |
16.7 |
Đèn tẩy trắng răng Plasma |
Cái |
2 |
16.8 |
Ghế nha các loại |
Cái |
8 |
16.9 |
Máy cạo vôi |
Cái |
2 |
16.10 |
Máy cắm ghép implant |
Cái |
1 |
16.11 |
Máy chụp CT conebeam |
Cái |
1 |
16.12 |
Máy đánh Amalgam |
Cái |
1 |
16.13 |
Máy điều trị tủy răng |
Cái |
1 |
16.14 |
Máy định vi chóp (đo chiều dài ống tủy) |
Cái |
2 |
16.15 |
Máy định vị chóp răng |
Cái |
1 |
16.16 |
Máy đo chiều dài tủy răng |
Cái |
2 |
16.17 |
Máy nén hơi |
Cái |
5 |
16.18 |
Máy nội nha |
Cái |
2 |
17 |
Khoa Tai - Mũi - Họng |
|
|
17.1 |
Bàn khám tai mũi họng |
Cái |
2 |
17.2 |
Bộ dụng cụ cắt Amidan |
Bộ |
5 |
17.3 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang |
Bộ |
2 |
17.4 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật soi thanh quan |
Bộ |
2 |
17.5 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tai |
Bộ |
2 |
17.6 |
Buồng đo thính lực (Kèm Cabin) |
Cái |
1 |
17.7 |
Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng |
Cái |
1 |
17.8 |
Máy bào mô Micro Debrider chuyên tai mũi họng |
Cái |
1 |
17.9 |
Máy đo điện thính giác thân não |
Cái |
1 |
17.10 |
Máy đo nhĩ lượng |
Cái |
1 |
17.11 |
Máy đo thính lực có ghi trẻ em |
Cái |
1 |
17.12 |
Máy Peak Plasma Blade để cắt đốt VA và amidan |
Cái |
1 |
17.13 |
Máy cắt, đốt phẫu thuật chuyên khoa Tai Mũi Họng |
Cái |
1 |
18 |
Khoa Mắt |
|
|
18.1 |
Bảng đo thị lực điện tử |
Cái |
2 |
18.2 |
Bộ dụng cụ Glocom |
Bộ |
2 |
18.3 |
Bộ dụng cụ khoét |
Bộ |
1 |
18.4 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
2 |
18.5 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Bộ |
2 |
18.6 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật Lác |
Bộ |
1 |
18.7 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt PhaCo |
Bộ |
2 |
18.8 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật thủy tinh thể |
Bộ |
2 |
18.9 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
18.10 |
Bộ dụng cụ thông lệ đạo |
Bộ |
2 |
18.11 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
1 |
18.12 |
Bộ thử kính kèm gọng |
Bộ |
2 |
18.13 |
Dụng cụ phòng khám mắt |
Bộ |
2 |
18.14 |
Đèn khám khúc xạ |
Cái |
2 |
18.15 |
Đèn khám mắt gián tiếp |
Cái |
2 |
18.16 |
Hệ thống Máy phẫu thuật Phaco |
Hệ thống |
2 |
18.17 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
18.18 |
Máy chiếu thử thị lực tự động |
Cái |
1 |
18.19 |
Máy chụp cắt lớp mắt võng mạc (OCT) |
Hệ thống |
1 |
18.20 |
Máy chụp huỳnh quang đáy mắt |
Cái |
1 |
18.21 |
Máy đo giác mạc kế |
Cái |
1 |
18.22 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Cái |
1 |
18.23 |
Máy đo khúc xạ và bán kính độ cong giác mạc tự động và phụ kiện |
Máy |
1 |
18.24 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Cái |
1 |
18.25 |
Máy laser Yag |
Cái |
1 |
18.26 |
Máy sàn lọc thị lực |
Máy |
2 |
18.27 |
Máy sàng lọc thị lực |
Cái |
2 |
18.28 |
Máy siêu âm mắt |
Cái |
2 |
18.29 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Cái |
3 |
18.30 |
Sinh hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
19 |
Khoa Vật lí trị liệu |
|
|
19.1 |
Bàn tập phục hồi chức năng |
Cái |
2 |
19.2 |
Bồn thủy trị liệu kết hợp điện trị liệu |
Cái |
1 |
19.3 |
Ghế massage |
Cái |
3 |
19.4 |
Ghế tập trị liệu |
Cái |
2 |
19.5 |
Giường tập phục hồi chức năng |
Cái |
2 |
19.6 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
7 |
19.7 |
Hệ thống nhiệt trị liệu vi sóng |
Hệ thống |
1 |
19.8 |
Hệ thống phục hồi chức năng thực tế ảo cảm biến từ 3D EVO |
Hệ thống |
1 |
19.9 |
Hệ thống robot tập phục hồi chức năng chi |
Hệ thống |
1 |
19.10 |
Hệ thống robot tập tập dáng đi |
Hệ thống |
2 |
19.11 |
Hệ thống tập nhận thức và phản xạ thần kinh |
Hệ thống |
1 |
19.12 |
Hệ thống tập thăng bằng |
Hệ thống |
1 |
19.13 |
Laser nội tĩnh mạch |
Hệ thống |
1 |
19.14 |
Máy điện trị liệu khử electron |
Máy |
1 |
19.15 |
Máy điện xung |
Cái |
2 |
19.16 |
Máy điều trị áp lạnh bằng khí Nitơ lỏng |
Máy |
1 |
19.17 |
Máy điều trị bằng dòng giao thoa |
Cái |
1 |
19.18 |
Máy điều trị bằng sóng cao tầng( Vi sóng) |
Cái |
2 |
19.19 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Cái |
2 |
19.20 |
Máy điều trị giảm áp lực cột sống |
Máy |
2 |
19.21 |
Máy điều trị nhiệt nóng lạnh |
Máy |
1 |
19.22 |
Máy điều trị oxy cao áp |
Cái |
1 |
19.23 |
Máy điều trị và kích thích phát âm |
Cái |
1 |
19.24 |
Máy điều trị xung kích |
Cái |
2 |
19.25 |
Máy kích thích điện |
Cái |
2 |
19.26 |
Máy kích thích điện 1 chiều xuyên sọ |
Hệ thống |
1 |
19.27 |
Máy kích thích điện tần số thấp điện cực dạng bao cuốn |
Máy |
1 |
19.28 |
Máy kích thích liền xương |
Cái |
3 |
19.29 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Cái |
1 |
19.30 |
Máy laser công suất cao với chế độ quét tự động |
Máy |
1 |
19.31 |
Máy laser điều trị |
Cái |
2 |
19.32 |
Máy laser điều trị |
Máy |
2 |
19.33 |
Máy nén ép trị liệu |
Cái |
3 |
19.34 |
Máy nhiệt, từ, rung trị liệu |
Cái |
2 |
19.35 |
Máy tập cơ toàn thân |
Máy |
1 |
19.36 |
Máy tập nuốt |
Cái |
2 |
19.37 |
Máy tập phục hồi chức năng đa khớp |
Máy |
1 |
19.38 |
Máy từ trường siêu dẫn |
Máy |
1 |
19.39 |
Máy thủy liệu điều trị |
Cái |
1 |
19.40 |
Máy trị liệu sóng ngắn |
Cái |
2 |
19.41 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Cái |
5 |
19.42 |
Siêu âm điều trị |
Cái |
3 |
19.43 |
Thiết bị tập phục hồi chức năng |
Cái |
2 |
19.44 |
Thiết bị tập phục hồi chức năng cho khớp vai |
Hệ thống |
1 |
19.45 |
Thiết bị tập thụ động chi |
Máy |
3 |
19.46 |
Thiết bị trị liệu cột sống |
Máy |
1 |
19.47 |
Thiết bị trị liệu cho hông và đầu gối |
Máy |
1 |
19.48 |
Thùng túi Parafin |
Cái |
1 |
19.49 |
Xe đạp phục hồi chức năng |
Xe |
3 |
19.50 |
Xe đạp tập vật lý trị liệu |
Xe |
5 |
19.51 |
Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim |
Xe |
2 |
20 |
Khoa Y học Cổ truyền |
|
|
20.1 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Cái |
2 |
20.2 |
Máy điện châm |
Cái |
20 |
20.3 |
Máy điện châm không kim |
Cái |
6 |
20.4 |
Máy điện châm có đầu dò tìm huyệt |
Máy |
3 |
20.5 |
Máy điện châm Laser Diode đa kênh |
Máy |
2 |
21 |
Khoa Sản |
|
|
21.1 |
Bàn đón bé sơ sinh |
Cái |
5 |
21.2 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
4 |
21.3 |
Bàn sanh |
Cái |
12 |
21.4 |
Bàn tắm bé sơ sinh |
Cái |
5 |
21.5 |
Bộ hồi sức sơ sinh |
Cái |
5 |
21.6 |
Bộ hồi sức trẻ ngạt sau sinh |
Bộ |
1 |
21.7 |
Doppler tim thai cầm tay |
Cái |
3 |
21.8 |
Dụng cụ phòng khám sản |
Bộ |
2 |
21.9 |
Ghế khám chuyên dùng sản phụ khoa |
Cái |
2 |
21.10 |
Giường khám sản, phụ khoa |
Cái |
5 |
21.11 |
Giường sinh |
Cái |
12 |
21.12 |
Hệ rửa tay nước vô khuẩn |
Hệ thống |
2 |
21.13 |
Kính hiển vi soi ngược |
Cái |
1 |
21.14 |
Máy áp lạnh ổ tử cung |
Máy |
1 |
21.15 |
Máy đo sàng lọc thính sơ sinh |
Máy |
2 |
21.16 |
Máy đốt lạnh cổ tử cung |
Cái |
2 |
21.17 |
Máy hút điều trị tắc sữa sản khoa |
Máy |
2 |
21.18 |
Máy in mã vạch sản khoa |
Máy |
5 |
21.19 |
Máy rã đông tinh trùng |
Máy |
1 |
21.20 |
Tủ thao tác vô trùng |
Cái |
1 |
21.21 |
Thiết bị đếm tinh trùng |
Cái |
2 |
21.22 |
Thiết bị lưu giữ, bảo quản tinh trùng |
Máy |
2 |
21.23 |
Thiết bị nội soi và can thiệp buồng tử cung |
Máy |
1 |
22 |
Khoa Y học hạt nhân |
|
|
22.1 |
Bảng chắn phóng xạ L |
Cái |
10 |
22.2 |
Box Flexi có lọc phóng xạ |
Cái |
3 |
22.3 |
Bộ xử lý nhiễm bẩn phóng xạ |
Bộ |
3 |
22.4 |
Dụng cụ chắn chì cho xylanh hoặc lọ chứa thuốc phóng xạ |
Cái |
3 |
22.5 |
Dụng cụ gắp phóng xạ |
Cái |
5 |
22.6 |
Máy cảnh báo nhiệt độ, độ ẩm |
Cái |
10 |
22.7 |
Máy đo biên độ một kênh |
Cái |
1 |
22.8 |
Máy đo độ hấp thụ tuyến giáp |
Cái |
1 |
22.9 |
Máy đo kiểm soát bức xạ khu vực |
Cái |
2 |
22.10 |
Máy đo phóng xạ |
Cái |
5 |
22.11 |
Mắt kính chì |
Cái |
7 |
22.12 |
Tủ đựng chất phóng xạ |
Cái |
3 |
22.13 |
Tủ hút, tách chiết phóng xạ |
Cái |
3 |
22.14 |
Thùng đựng rác thải phóng xạ |
Cái |
8 |
23 |
Khoa Ung Bướu |
|
|
23.1 |
Bộ cách ly dược phẩm |
Bộ |
1 |
23.2 |
Bộ cố định ngực nằm sấp trong điều trị ung thư vú bảo tồn |
Bộ |
1 |
23.3 |
Bộ định vị bệnh nhân |
Bộ |
1 |
23.4 |
Bộ phantom hiệu chuẩn chất lượng liều CT |
Bộ |
1 |
23.5 |
Bộ phantom hiệu chuẩn mật độ điện tử |
Bộ |
1 |
23.6 |
Bộ phantom hỗ trợ đảm bảo chất lượng cơ khí và hình ảnh |
Bộ |
1 |
23.7 |
Buồng ion hóa |
Cái |
1 |
23.8 |
Hệ thống hỗ trợ điều trị ung thư bàng quang |
Hệ thống |
1 |
23.9 |
Hệ thống kiểm tra và đảm bảo chất lượng kế hoạch điều trị ( MapCheck3 ) |
Hệ thống |
1 |
23.10 |
Hệ thống lập kế hoạch điều trị. |
Hệ thống |
1 |
23.11 |
Hệ thống PECT/CT |
Hệ thống |
1 |
23.12 |
Hộp chuyển mẫu/Hộp trung chuyển mẫu phòng sạch |
Cái |
4 |
23.13 |
Máy đo áp suất khí quyển, độ ẩm, nhiệt độ |
Cái |
1 |
23.14 |
Máy đo chuẩn liều phóng xạ |
Cái |
1 |
23.15 |
Máy đo liều CT |
Cái |
1 |
23.16 |
Máy đo liều tia xạ điều trị |
Cái |
1 |
23.17 |
Máy đo liều xạ trị |
Cái |
1 |
23.18 |
Mô hình mô phỏng và đánh giá cho hình y tế và xạ trị |
Cái |
1 |
23.19 |
Tấm mở rộng bàn CT |
Cái |
1 |
23.20 |
Tủ hút khí độc |
Cái |
1 |
23.21 |
Tủ pha chế hóa chất |
Cái |
2 |
23.22 |
Thiết bị đo lường, kiểm tra, hiệu chuẩn hàng ngày (Daily QA) |
Cái |
1 |
24 |
Khoa Da liễu |
|
|
24.1 |
Bộ dụng cụ thẩm mỹ |
Bộ |
1 |
24.2 |
Máy chiếu sáng sinh học |
Máy |
1 |
24.3 |
Máy điện di |
Cái |
1 |
24.4 |
Máy Larser Yag |
Cái |
1 |
24.5 |
Máy Laser CO2 |
Cái |
2 |
24.6 |
Máy laser phát xung liên tục |
Cái |
1 |
24.7 |
Máy lăn kim |
Cái |
1 |
24.8 |
Máy Mesoderm |
Cái |
1 |
24.9 |
Máy nâng cơ |
Máy |
1 |
24.10 |
Máy soi da |
Cái |
1 |
24.11 |
Máy tẩy tế bào chết |
Máy |
2 |
24.12 |
Máy trẻ hóa da |
Máy |
1 |
24.13 |
Máy trị mụn |
Máy |
1 |
24.14 |
Máy triệt lông |
Máy |
1 |
24.15 |
Máy xóa nám, tàn nhang, đồi mồi da |
Máy |
2 |
24.16 |
Thiết bị chăm sóc da |
Cái |
1 |
24.17 |
Thiết bị chuẩn đoán da bệnh da liễu |
Cái |
1 |
24.18 |
Thiết bị Larser điều trị các bệnh về da |
Cái |
1 |
25 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
25.1 |
Hệ thống tự động khử khuẩn bậc cao-Sấy khô-Hấp Plasma lạnh-Đóng Gói vô khuẩn |
Hệ thống |
1 |
25.2 |
Lò hấp ướt các loại |
Cái |
14 |
25.3 |
Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn |
Cái |
2 |
25.4 |
Máy đánh đồ vải dính máu nhiều |
Cái |
1 |
25.5 |
Máy ép rác |
Máy |
1 |
25.6 |
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
5 |
25.7 |
Máy giặt dân dụng |
Cái |
2 |
25.8 |
Máy hàn in tự động |
Cái |
2 |
25.9 |
Máy hàn túi |
Cái |
2 |
25.10 |
Máy hấp tiệt khuẩn nhiệt độ cao |
Cái |
1 |
25.11 |
Máy hấp tiệt trùng 2 cửa |
Cái |
3 |
25.12 |
Máy hấp tiệt trùng chân không |
Máy |
2 |
25.13 |
Máy phun khử khuẩn môi trường không khí |
Cái |
1 |
25.14 |
Máy rửa dụng cụ đa năng kết hợp siêu âm-phun xoáy dòng áp lực-khử khuẩn bậc cao |
Cái |
1 |
25.15 |
Máy rửa dụng cụ kim loại |
Cái |
1 |
25.16 |
Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi |
Cái |
2 |
25.17 |
Máy rửa siêu âm tự động xoáy áp lực- Hydrogen Tan Máu |
Cái |
1 |
25.18 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
5 |
25.19 |
Máy sấy nhiệt độ thấp -Khử khuẩn OZONE |
Cái |
1 |
25.20 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít |
Cái |
1 |
25.21 |
Máy tự động rửa thô xoáy áp lực khử khuẩn bậc cao |
Máy |
2 |
25.22 |
Máy tự động sấy khô nhiệt độ thấp |
Máy |
2 |
25.23 |
Tủ bảo quản dụng cụ nội soi |
Cái |
8 |
25.24 |
Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE |
Cái |
2 |
25.25 |
Thiết bị xử lí chất thải rắn |
Máy |
1 |
26 |
Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa |
|
|
26.1 |
Áo chì |
Cái |
25 |
26.2 |
Băng ca cấp cứu |
Hệ thống |
5 |
26.3 |
Băng ca điện |
Cái |
15 |
26.4 |
Bộ hút dịch, đờm dùng Hệ thống khí trung tâm |
Bộ |
300 |
26.5 |
Bồn ngâm rửa dụng cụ |
Cái |
3 |
26.6 |
Bồn oxy lỏng |
Cái |
3 |
26.7 |
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
Cái |
30 |
26.8 |
Cáng vận chuyển bệnh nhân điều khiển tay quay |
Cái |
5 |
26.9 |
Cân đo chỉ số cơ thể |
Cái |
10 |
26.10 |
Đèn tiểu phẫu |
Cái |
10 |
26.11 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
20 |
26.12 |
Điều hòa các loại |
Cái |
64 |
26.13 |
Găng tay chì |
Đôi |
25 |
26.14 |
Giường điện đa năng |
Cái |
200 |
26.15 |
Hệ thống báo gọi điều dưỡng |
Hệ thống |
40 |
26.16 |
Hệ thống khí phòng áp lực âm |
Hệ thống |
6 |
26.17 |
Hệ thống khí sạch áp lực dương |
Hệ thống |
15 |
26.18 |
Hệ thống khí y tế trung tâm |
Hệ thống |
2 |
26.19 |
Hệ thống monitor trung tâm |
Hệ thống |
3 |
26.20 |
Hệ thống nước rửa tay vô khuẩn |
Cái |
50 |
26.21 |
Hệ thống quản lí dữ liệu điện tim trung tâm |
Hệ thống |
1 |
26.22 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
Cái |
10 |
26.23 |
Holter điện tim |
Cái |
2 |
26.24 |
Kính hiển vi |
Cái |
10 |
26.25 |
Máy đặt nội khí quản qua video |
Cái |
6 |
26.26 |
Máy điện tim gắng sức |
Cái |
2 |
26.27 |
Máy đo huyết áp điện tử |
Cái |
15 |
26.28 |
Máy đo huyết áp tự động để bàn |
Cái |
5 |
26.29 |
Máy đo liều phóng xạ cầm tay |
Cái |
2 |
26.30 |
Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu |
Cái |
41 |
26.31 |
Máy hạ thân nhiệt |
Cái |
3 |
26.32 |
Máy hấp nhanh tiệt trùng |
Cái |
4 |
26.33 |
Máy hút dịch |
Cái |
64 |
26.34 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
10 |
26.35 |
Máy hút khí trung tâm |
Cái |
5 |
26.36 |
Máy khí dung siêu âm |
Cái |
20 |
26.37 |
Máy khí dung thường |
Cái |
25 |
26.38 |
Máy lắc, rung các loại |
Cái |
8 |
26.39 |
Máy nén khí trung tâm |
Cái |
5 |
26.40 |
Máy phát tia Plasma lạnh |
Cái |
2 |
26.41 |
Máy phun sương khử khuẩn |
Cái |
4 |
26.42 |
Máy rửa, sấy dụng cụ các loại |
Cái |
4 |
26.43 |
Máy tạo oxy |
Cái |
10 |
26.44 |
Máy thở HFNC (Máy thở dòng cao) |
Cái |
60 |
26.45 |
Máy trị lành vết thương áp lực âm Nisus |
Cái |
3 |
26.46 |
Máy trợ thở |
Cái |
5 |
26.47 |
Tủ an toàn sinh học cấp III |
Cái |
3 |
26.48 |
Tủ ấm, sấy khô các loại |
Cái |
12 |
26.49 |
Tủ làm ấm dịch truyền |
Cái |
40 |
26.50 |
Tủ lạnh |
Cái |
70 |
26.51 |
Tủ mát |
Cái |
35 |
26.52 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
20 |
26.53 |
Xe đẩy, lưu trữ dụng cụ cấp cứu |
Cái |
29 |
26.54 |
Xe lăn điện |
Cái |
20 |
26.55 |
Yếm chì |
Cái |
25 |
27 |
Phòng Hành chính Quản trị |
|
|
27.1 |
Ghế truyền hóa chất |
Cái |
10 |
27.2 |
Giường bệnh nhân |
Cái |
1100 |
27.3 |
Giường cơ đa năng |
Cái |
150 |
27.4 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
2 |
27.5 |
Máy khử khuẩn tiền, hồ sơ |
Cái |
3 |
27.6 |
Thiết bị lưu giữ tử thi |
Cái |
2 |
27.8 |
Xe điện vận chuyển bệnh nhân |
Cái |
6 |
28 |
Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
28.1 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
4 |
28.2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
3 |
28.3 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
8 |
28.4 |
Hệ thống lưu trữ (SAN) |
Hệ thống |
1 |
28.5 |
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh (PACS) |
Gói phần mềm |
1 |
28.6 |
Hệ thống Phòng hội chẩn từ xa |
Hệ thống |
2 |
28.7 |
Hệ thống quản lý xét nghiệm (LIS/LIMS ) |
Gói phần mềm |
1 |
28.8 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR) |
Gói phần mềm |
1 |
28.9 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
28.10 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Gói phần mềm |
1 |
28.11 |
Hệ thống thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS) |
Gói phần mềm |
1 |
28.12 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
4 |
28.13 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
4 |
28.14 |
Máy chủ |
Cái |
5 |
28.15 |
Máy quét Barcode |
Máy |
4 |
28.16 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
4 |
28.17 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
4 |
28.18 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
4 |
28.19 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
4 |
28.20 |
Phần mềm đồng bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Gói phần mềm |
1 |
28.21 |
Phần mềm kế toán Misa (hạch toán kế toán, báo cáo quyết toán,...) |
Gói phần mềm |
1 |
28.22 |
Phần mềm quản lý Khám chữa bệnh, thanh toán Bảo hiểm y tế (HIS) |
Gói phần mềm |
1 |
28.23 |
Phần mềm Quản lý tài chính - kế toán, tài sản |
Gói phần mềm |
1 |
28.24 |
Phần mềm quản lý Tổ chức cán bộ |
Gói phần mềm |
1 |
28.25 |
Phần mềm quản lý thiết bị y tế |
Gói phần mềm |
1 |
28.26 |
Phần mềm tổng hợp |
Gói phần mềm |
1 |
28.27 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
4 |
28.28 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Gói phần mềm |
3 |
29 |
Phòng Vật tư - Thiết bị Y tế |
|
|
29.1 |
Bộ sửa chữa cơ điện |
Bộ |
1 |
29.2 |
Bộ sửa chữa điện tử |
Bộ |
1 |
29.3 |
Bộ thiết bị kiểm tra Máy thở |
Bộ |
1 |
29.4 |
Bộ thiết bị kiểm tra Máy thở và Máy gây mê |
Bộ |
1 |
29.5 |
Thiết bị kiểm lồng ẩm trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
29.6 |
Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ |
Cái |
1 |
29.7 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
Cái |
1 |
29.8 |
Thiết bị kiểm tra dao mổ điện |
Cái |
1 |
29.9 |
Thiết bị kiểm tra Máy Shock tim và tạo nhịp tim ngoài |
Cái |
1 |
29.10 |
Thiết bị kiểm tra Máy truyền dịch |
Cái |
1 |
29.11 |
Thiết bị kiểm tra Máy X-Quang chẩn đoán y tế |
Cái |
1 |
29.12 |
Thiết bị mô phỏng tín hiệu sinh tồn |
Cái |
1 |
29.13 |
Thiết bị phân tích an toàn điện |
Cái |
1 |
29.14 |
Thiết bị phân tích lưu lượng khí |
Cái |
1 |
30 |
Phòng Điều Dưỡng |
|
|
30.1 |
Mô hình đa năng |
Bộ |
1 |
30.2 |
Mô hình đào tạo kĩ năng điều dưỡng cơ bản và nâng cao |
Bộ |
1 |
30.3 |
Mô hình đào tạo kĩ năng điều dưỡng và hồi sức cấp cứu |
Bộ |
2 |
31 |
Khoa Dược |
|
|
31.1 |
Thiết bị bảo quản hóa chất |
Cái |
2 |
31.2 |
Thiết bị bảo quản vắc xin |
Cái |
5 |
31.3 |
Thùng bảo quản, di chuyển vắc xin |
Cái |
5 |
G |
Bệnh viện YHCT Phạm Ngọc Thạch và YHCT Bảo Lộc |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
2 |
Bơm tiêm điện |
Máy |
10 |
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
4 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
4 |
5 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
2 |
6 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
8 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
9 |
Máy điện tim |
Máy |
3 |
10 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
11 |
Máy phá rung tim |
Máy |
2 |
12 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Cái |
1 |
13 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
14 |
Máy siêu âm tổng quát Doppler màu |
Cái |
1 |
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
16 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
10 |
17 |
Máy thở |
Máy |
2 |
18 |
Máy truyền dịch |
Máy |
10 |
19 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
20 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
2 |
21 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Cái |
1 |
22 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Khoa Khám |
|
|
1.1 |
Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Bộ |
1 |
1.2 |
Bộ dụng cụ nha khoa |
Bộ |
1 |
1.3 |
Ghế máy nha + máy nén |
Bộ |
1 |
1.4 |
Máy đo chiều dài ống tủy |
Máy |
1 |
1.5 |
Máy đo diện cơ 4 kênh |
Máy |
1 |
1.6 |
Máy đo nhãn áp |
Máy |
1 |
1.7 |
Máy X quang nha |
Máy |
1 |
1.8 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
3 |
1.9 |
Optic soi tai mũi họng (Ống soi tai mũi họng) |
Bộ |
1 |
1.10 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Máy |
1 |
2 |
Khoa Hồi sức |
|
|
2.1 |
Máy phá rung và tạo nhịp tim |
Máy |
1 |
2.1 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
3 |
Khoa Nội |
|
|
3.1 |
Máy laser nội mạch |
Máy |
2 |
4 |
Khoa Phụ |
|
|
4.1 |
Máy hấp dụng cụ các loại |
Máy |
1 |
4.2 |
Thiết bị khử mùi Laser CO2 |
Máy |
1 |
4.3 |
Máy Laser CO2 siêu xung |
Máy |
1 |
4.4 |
Máy Laser Hene |
Máy |
1 |
5 |
Khoa Ngoại |
|
|
5.1 |
Bộ dụng cụ cắt trĩ |
Bộ |
2 |
5.2 |
Máy điều trị tổng hợp bệnh trĩ HCPT |
Máy |
1 |
5.3 |
Máy Laser |
Máy |
2 |
5.4 |
Thiết bị khử mùi Laser CO2 |
Máy |
1 |
6 |
Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
|
|
6.1 |
Bàn tập chi trên và chi dưới |
Cái |
2 |
6.2 |
Bộ dụng cụ tập đa năng |
Bộ |
1 |
6.3 |
Bồn đun parafin trị liệu |
Cái |
4 |
6.4 |
Bồn nấu parafin |
Cái |
2 |
6.5 |
Bồn thủy trị liệu toàn thân |
Hệ thống |
10 |
6.6 |
Cầu thang tập đi |
Cái |
1 |
6.7 |
Dụng cụ kéo dãn gót chân |
Bộ |
2 |
6.8 |
Ghế tập cơ đùi người khuyết tật |
Cái |
4 |
6.9 |
Giường xiên quay lớn (Bàn nghiêng quay) |
Cái |
2 |
6.10 |
Lồng tập phục hồi chức năng toàn thân di động |
Cái |
1 |
6.11 |
Máy điện trị liệu |
Hệ thống |
1 |
6.12 |
Máy điều trị bằng ion |
Máy |
5 |
6.13 |
Máy điều trị bằng sóng giao thoa |
Máy |
2 |
6.14 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
3 |
6.15 |
Máy điều trị bằng từ trường |
Máy |
2 |
6.16 |
Máy điều trị kết hợp đa chức năng |
Máy |
1 |
6.17 |
Máy điều trị lạnh |
Máy |
1 |
6.18 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Máy |
4 |
6.19 |
Máy điều trị và kích thích phát âm |
Máy |
1 |
6.20 |
Máy điều trị vi sóng |
Máy |
2 |
6.21 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
4 |
6.22 |
Máy kéo dãn cột sống cổ lưng 2 mô tơ |
Máy |
1 |
6.23 |
Máy kích thích liền xương bằng sóng siêu âm |
Máy |
1 |
6.24 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
Máy |
4 |
6.25 |
Máy Laser |
Máy |
1 |
6.26 |
Máy Laser bán dẫn điều trị |
Máy |
2 |
6.27 |
Máy nén ép trị liệu |
Máy |
6 |
6.28 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
4 |
6.29 |
Máy trị liệu bằng sóng siêu âm |
Máy |
1 |
6.30 |
Xe đạp tập vật lý trị liệu |
Xe |
5 |
6.31 |
Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim |
Xe |
2 |
7 |
Khoa Châm cứu |
|
|
7.1 |
Máy laser |
Máy |
1 |
8 |
Thiết bị dùng chung cho nhiều khoa |
|
|
8.1 |
Bàn thủ thuật |
Máy |
6 |
8.2 |
Băng ca |
Cái |
5 |
8.3 |
Bể cách thủy |
cái |
1 |
8.4 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
1 |
8.5 |
Bếp nung Nabetherm 30-3000°C |
Bộ |
2 |
8.6 |
Bình xịt cao thuốc |
Cái |
5 |
8.7 |
Bộ chưng cất tinh dầu |
Bộ |
1 |
8.8 |
Bộ dụng cụ mổ mộng |
Bộ |
2 |
8.9 |
Bộ dụng cụ mổ quặm |
Bộ |
2 |
8.10 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật gắp dị vật Tai Mũi Họng |
Bộ |
2 |
8.11 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
5 |
8.12 |
Bộ kính thử thị lực |
Bộ |
2 |
8.13 |
Bộ phẫu thuật răng miệng |
Bộ |
2 |
8.14 |
Bộ rây các cỡ hạt |
Bộ |
1 |
8.15 |
Bộ Soxhlet các loại |
Bộ |
2 |
8.16 |
Bơm định liều Methadone |
Cái |
2 |
8.17 |
Cân bàn có thước đo chiều cao |
Cái |
10 |
8.18 |
Cân phân tích 4 số |
Cái |
1 |
8.19 |
Cân phân tích điện tử các loại |
Cái |
2 |
8.20 |
Dụng cụ định lượng tinh dầu |
Bộ |
2 |
8.21 |
Dụng cụ sơ chế, chế biến thuốc cổ truyền |
Bộ |
2 |
8.22 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
250 |
8.23 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Cái |
2 |
8.24 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
2 |
8.25 |
Đèn soi sắc ký lớp mỏng |
Cái |
1 |
8.26 |
Đèn tử ngoại |
Cái |
2 |
8.27 |
Đèn thủ thuật |
Cái |
10 |
8.28 |
Đèn UV soi bản sắc ký lớp mỏng |
Cái |
2 |
8.29 |
Giá đỡ bơm định liều Methadone |
Cái |
2 |
8.30 |
Giường bệnh nhân |
Cái |
300 |
8.31 |
Giường bệnh nhân điều khiển bằng điện |
Cái |
10 |
8.32 |
Giường đa năng |
Cái |
10 |
8.33 |
Giường mát xa điều trị bằng điện |
Cái |
10 |
8.34 |
Giường xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
30 |
8.35 |
Giường xông thuốc |
Cái |
8 |
8.36 |
Giường y tế đa năng 3 tay quay |
Cái |
30 |
8.37 |
Hệ cô quay chân không |
Hệ thống |
1 |
8.38 |
Hệ thống Báo cháy |
Hệ thống |
6 |
8.39 |
Hệ thống báo gọi y tá, điều dưỡng |
Hệ thống |
10 |
8.40 |
Hệ thống chưng cất tinh dầu các loại |
Hệ thống |
2 |
8.41 |
Hệ thống lọc hút chân không |
Hệ thống |
2 |
8.42 |
Hệ thống lọc môi trường |
Hệ thống |
2 |
8.43 |
Hệ thống lồng tập PHCN đa năng |
Hệ thống |
2 |
8.44 |
Hệ thống rửa tay tự động |
Hệ thống |
4 |
8.45 |
Hệ thống sấy thuốc bằng năng lượng mặt trời |
Hệ thống |
1 |
8.46 |
Hệ thống sinh hàn |
Hệ thống |
2 |
8.47 |
Hệ thống Soxlet |
Hệ thống |
2 |
8.48 |
Hệ thống tập thăng bằng |
Hệ thống |
2 |
8.49 |
Hệ thống xử lý nước |
Hệ thống |
2 |
8.50 |
Holter điện tim |
Cái |
2 |
8.51 |
Holter huyết áp |
Cái |
2 |
8.52 |
Kính hiển vi kết nối camera |
Cái |
1 |
8.53 |
Lò nung phòng thì nghiệm |
Cái |
1 |
8.54 |
Máy chăm sóc da các loại |
Cái |
5 |
8.55 |
Máy chiếu công suất cao |
Cái |
2 |
8.56 |
Máy chiếu thử thị lực |
Cái |
2 |
8.57 |
Máy dán miệng túi ni lông liên tục |
Cái |
2 |
8.58 |
Máy đánh giá mức độ ô nhiễm trong nhà |
Cái |
2 |
8.59 |
Máy điện châm không dùng kim |
Cái |
6 |
8.60 |
Máy điều trị điện xung kết hợp siêu âm, giác hút chân không |
Cái |
2 |
8.61 |
Máy điều trị giác hút chân không |
Cái |
5 |
8.62 |
Máy điều trị giảm áp lực cột sống lưng cổ |
Cái |
2 |
8.63 |
Máy điều trị suy tĩnh mạch bằng laser |
Cái |
2 |
8.64 |
Máy điều trị viêm khớp |
Cái |
2 |
8.65 |
Máy điều trị xung kích cho liệt dương |
Cái |
2 |
8.66 |
Máy đo độ ẩm |
Cái |
2 |
8.67 |
Máy đo độ rã |
Cái |
1 |
8.68 |
Máy đo độ rã thuốc |
Cái |
2 |
8.69 |
Máy đo Huyết áp điện tử |
Cái |
5 |
8.70 |
Máy đo khí máu động mạch |
Cái |
2 |
8.71 |
Máy đo khúc xạ mắt |
Cái |
2 |
8.72 |
Máy đo pH |
Cái |
2 |
8.73 |
Máy đo pH để bàn |
Cái |
1 |
8.74 |
Máy đo tỷ trọng |
Cái |
2 |
8.75 |
Máy đóng gói viên hoàn |
Cái |
2 |
8.76 |
Máy ép tim tự động |
Cái |
1 |
8.77 |
Máy gia nhiệt (Bếp gia nhiệt) |
Cái |
1 |
8.78 |
Máy hút dịch |
Cái |
10 |
8.79 |
Máy in và dán Barcode tự động |
Cái |
2 |
8.80 |
Máy kích thích liền xương bằng siêu âm |
Cái |
2 |
8.81 |
Máy khí dung |
Cái |
6 |
8.82 |
Máy khuấy từ có gia nhiệt |
Cái |
1 |
8.83 |
Máy khuấy từ gia nhiệt và làm lạnh |
Cái |
2 |
8.84 |
Máy khử khuẩn không khí |
Cái |
1 |
8.85 |
Máy làm viên hoàn mềm |
Cái |
2 |
8.86 |
Máy laser châm cứu 12 kênh |
Cái |
1 |
8.87 |
Máy laser YAG công suất cao (dùng trong VLTL) |
Cái |
1 |
8.88 |
Máy lắc siêu âm |
Cái |
2 |
8.89 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
8.90 |
Máy phát điện 300KVA |
Cái |
1 |
8.91 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
2 |
8.92 |
Máy phục hồi chức năng chi dưới |
Cái |
2 |
8.93 |
Máy phục hồi chức năng chi trên |
Cái |
2 |
8.94 |
Máy phục hồi chức năng chủ động, thụ động tại giường |
Cái |
2 |
8.95 |
Máy quang phổ |
Cái |
1 |
8.96 |
Máy tạo oxy |
Cái |
10 |
8.97 |
Máy tập đi bộ |
Cái |
2 |
8.98 |
Máy tập đứng và giữ thăng bằng với phần mềm luyện tập |
Cái |
2 |
8.99 |
Máy tiệt trùng nhiệt các loại |
Cái |
2 |
8.100 |
Máy từ trường siêu dẫn kết hợp laser điều trị |
Cái |
3 |
8.101 |
Máy từ trường siêu dẫn trị liệu |
Cái |
2 |
8.102 |
Máy từ trường trị liệu toàn thân |
Cái |
2 |
8.103 |
Máy trị liệu bằng nhiệt nóng lạnh |
Cái |
4 |
8.104 |
Máy xông thuốc các loại |
Cái |
10 |
8.105 |
Nhiệt ẩm kế tự ghi điện tử |
Cái |
1 |
8.106 |
Robot phục hồi chức năng sau đột quỵ |
Cái |
3 |
8.107 |
Robot tập phục hồi chức năng công nghệ cao |
Cái |
3 |
8.108 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
1 |
8.109 |
Tủ hấp dụng cụ tia cực tim (UV) |
Cái |
10 |
8.110 |
Tủ lạnh trữ mẫu |
Cái |
5 |
8.111 |
Thang tường |
Cái |
2 |
8.112 |
Thiết bị tập vận động thụ động các khớp |
Cái |
4 |
8.113 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
2 |
8.114 |
Xà đơn nhiều tầng |
Cái |
2 |
9 |
Khoa Dược |
|
|
9.1 |
Hệ thống cất nước |
Hệ thống |
1 |
9.2 |
Hệ thống chiết xuất dược liệu |
Hệ thống |
1 |
9.3 |
Hệ thống thiết bị kiểm nghiệm dược liệu |
Hệ thống |
1 |
9.4 |
Lò sấy thuốc (máy sao thuốc ) |
Cái |
1 |
9.5 |
Máy bao viên |
Máy |
2 |
9.6 |
Máy đo độ ẩm |
Máy |
1 |
9.7 |
Máy đóng gói hút chân không |
Máy |
2 |
9.8 |
Máy đóng gói thuốc |
Máy |
7 |
9.9 |
Máy hút ẩm |
Máy |
10 |
9.10 |
Máy nghiền dược liệu |
Máy |
4 |
9.11 |
Máy phiến dược liệu |
Máy |
4 |
9.12 |
Máy rửa dược liệu |
Máy |
2 |
9.13 |
Máy sao thuốc |
Máy |
2 |
9.14 |
Máy sắc thuốc Hàn Quốc |
Máy |
20 |
9.15 |
Nồi hấp tiệt trùng cỡ lớn |
Cái |
1 |
9.16 |
Tủ sấy dược liệu |
Cái |
7 |
10 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
|
10.1 |
Kính hiển vi |
Máy |
2 |
10.2 |
Máy cất nước Hamilton |
Máy |
1 |
10.3 |
Máy đo điện giải đồ |
Máy |
1 |
10.4 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
2 |
10.5 |
Máy đo HbA1C |
Máy |
1 |
10.6 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
10.7 |
Máy đo tốc độ lắng máu |
Máy |
1 |
10.8 |
Máy in phim X - Quang tự động |
Máy |
1 |
10.9 |
Máy ly tâm |
Máy |
1 |
10.10 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Máy |
2 |
10.11 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
1 |
10.12 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
10.13 |
Tủ bảo quản hóa chất |
Cái |
2 |
11 |
Phòng Điều dưỡng |
|
|
11.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Máy |
2 |
11.2 |
Máy giặt dân dụng |
Máy |
2 |
11.3 |
Máy sấy đồ vải |
Máy |
2 |
11.4 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn |
Máy |
1 |
12 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
12.1 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
1 |
13 |
Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
13.1 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
13.2 |
Hệ thống lưu trữ SAN |
Hệ thống |
1 |
13.3 |
Hệ thống Phòng hội chẩn từ xa |
Hệ thống |
1 |
13.4 |
Máy chủ |
Cái |
2 |
13.5 |
Hệ thống quản lý Hồ sức khoẻ điện tử |
Gói |
1 |
13.6 |
Hệ thống thông tin Quản lý bệnh viện có tích hợp liên thông đơn thuốc điện tử |
Gói |
1 |
13.7 |
Hệ thống thông tin Quản lý chẩn đoán hình ảnh y khoa RIS/PACS |
Gói |
1 |
13.8 |
Hệ thống thông tin quản lý xét nghiệm LIS |
Gói |
1 |
13.9 |
Hệ thống thông tin triển khai và quản lý Bệnh án điện tử |
Gói |
1 |
13.10 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Gói |
1 |
13.11 |
Phần mềm kế toán |
Gói |
1 |
13.12 |
Phần mềm quản lý dược |
Gói |
1 |
13.13 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói |
1 |
13.14 |
Phần mềm theo dõi tài sản |
Gói |
1 |
H |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
3 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Khoa Xét nghiệm |
|
|
1.1 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
1.2 |
Máy đốt khử trùng ống nghiệm |
Cái |
2 |
1.3 |
Máy ion đồ |
Cái |
1 |
1.4 |
Máy ly tâm các loại |
Cái |
2 |
1.5 |
Máy phân tích huyết học |
Cái |
2 |
1.6 |
Máy sinh hóa tự động |
Cái |
1 |
1.7 |
Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C |
Cái |
2 |
1.8 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
2 |
1.9 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
1 |
1.10 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
1 |
1.11 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Cái |
1 |
1.12 |
Tủ lạnh đựng hóa chất |
Cái |
2 |
1.13 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
2 |
2 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
2.1 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
2.2 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
2.3 |
Máy X - Quang cao tần |
Máy |
1 |
2.4 |
Nồi hấp ướt |
Cái |
1 |
3 |
Khoa Thăm dò Chức năng |
|
|
3.1 |
Hệ thống xử lý phim X-ĐR Static BT & WS |
Hệ thống |
1 |
3.2 |
Máy điện tim |
Máy |
2 |
3.3 |
Máy đo điện cơ |
Máy |
1 |
3.4 |
Máy đo độ loãng xương |
Cái |
1 |
3.5 |
Máy đo tuần hoàn não |
Máy |
1 |
3.6 |
Máy siêu âm màu tổng quát |
Máy |
1 |
3.7 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Máy |
2 |
4 |
Khoa Y học cổ truyền |
|
|
4.1 |
Giường bệnh |
Cái |
20 |
4.2 |
Laser nội tĩnh mạch |
Máy |
1 |
4.3 |
Máy điện châm |
Máy |
10 |
4.4 |
Máy điện châm không kim |
Máy |
2 |
4.5 |
Máy điện phân dẫn thuốc |
Máy |
2 |
4.6 |
Máy điện xung |
Máy |
3 |
4.7 |
Máy điện xung đa kênh có giác hút |
Máy |
1 |
4.8 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
1 |
4.9 |
Máy kích thích liền xương |
Máy |
1 |
4.10 |
Máy paraphin |
Máy |
1 |
4.11 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Máy |
1 |
4.12 |
Máy trị liệu sóng ngắn |
Máy |
1 |
4.13 |
Máy vi sóng |
Máy |
1 |
4.14 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Máy |
1 |
4.15 |
Siêu âm điều trị |
Máy |
2 |
4.16 |
Tủ sấy Paraphin |
Cái |
1 |
4.17 |
Thùng đun paraphin |
Cái |
1 |
4.18 |
Thùng xông thuốc Y học cổ truyền |
Cái |
10 |
5 |
Khoa Nội |
|
|
5.1 |
Đèn tử ngoại |
Máy |
1 |
5.2 |
Giường bệnh |
Cái |
60 |
5.3 |
Hệ thống máy tập khớp chi dưới |
Hệ thống |
1 |
5.4 |
Laser chiếu ngoài |
Máy |
1 |
5.5 |
Laser nội tĩnh mạch |
Máy |
3 |
5.6 |
Máy điện châm |
Máy |
8 |
5.7 |
Máy điện châm không kim |
Máy |
2 |
5.8 |
Máy điện phân dẫn thuốc |
Máy |
2 |
5.9 |
Máy điện từ trường |
Máy |
1 |
5.10 |
Máy điện xung |
Máy |
7 |
5.11 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
2 |
5.12 |
Máy kích thích liền xương |
Máy |
1 |
5.13 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Máy |
1 |
5.14 |
Máy tạo Oxy |
Cái |
1 |
5.15 |
Máy trị liệu sóng ngắn |
Máy |
3 |
5.16 |
Máy vi sóng |
Máy |
1 |
5.17 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Máy |
2 |
5.18 |
Paraphin |
Máy |
1 |
5.19 |
Siêu âm điều trị |
Máy |
5 |
5.20 |
Tủ sấy Paraphin |
Cái |
1 |
5.21 |
Thùng đun paraphin |
Cái |
1 |
5.22 |
Thủy trị liệu |
Máy |
1 |
6 |
Khoa Vật lý trị liệu |
|
|
6.1 |
Cưa bột hơi |
Cái |
1 |
6.2 |
Dụng cụ bàn gia công (Bàn gỗ, kìm, kéo, cưa, búa ...) |
Cái |
1 |
6.3 |
Đèn tử ngoại |
Máy |
1 |
6.4 |
Giường bệnh |
Cái |
60 |
6.5 |
Hệ thống máy tập khớp chi dưới |
Hệ thống |
1 |
6.6 |
Hệ thống máy tập khớp chi trên |
Hệ thống |
1 |
6.7 |
Laser chiếu ngoài |
Máy |
1 |
6.8 |
Laser nội tĩnh mạch |
Máy |
3 |
6.9 |
Lò hấp nhựa |
Cái |
1 |
6.10 |
Máy bơm truyền dịch tự động |
Cái |
1 |
6.11 |
Máy điện châm |
Máy |
6 |
6.12 |
Máy điện châm không kim |
Máy |
2 |
6.13 |
Máy điện phân dẫn thuốc |
Máy |
2 |
6.14 |
Máy điện phân điều trị 2 kênh và siêu âm kết hợp |
Máy |
2 |
6.15 |
Máy điện từ trường |
Máy |
1 |
6.16 |
Máy điện trị liệu đa năng kết hợp với giác hút chân không |
Máy |
5 |
6.17 |
Máy điện xung |
Máy |
7 |
6.18 |
Máy kéo dãn cột sống |
Máy |
3 |
6.19 |
Máy kích thích liền xương |
Máy |
1 |
6.20 |
Máy mài và hút bụi mài |
Cái |
2 |
6.21 |
Máy may công nghiệp |
Cái |
1 |
6.22 |
Máy nén khí |
Cái |
1 |
6.23 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Máy |
2 |
6.24 |
Máy tạo Oxy |
Cái |
1 |
6.25 |
Máy thổi nhiệt |
Cái |
2 |
6.26 |
Máy trị liệu sóng ngắn |
Máy |
2 |
6.27 |
Máy vi sóng |
Máy |
2 |
6.28 |
Máy xoa bóp áp lực hơi |
Máy |
3 |
6.29 |
Paraphin |
Máy |
2 |
6.30 |
Siêu âm điều trị |
Máy |
4 |
6.31 |
Tủ sấy Paraphin |
Cái |
1 |
6.32 |
Thanh song song |
Cái |
2 |
6.33 |
Thiết bị hút chân không |
Đầu hút |
4 |
6.34 |
Thùng đun paraphin |
Cái |
1 |
6.35 |
Thủy trị liệu |
Máy |
1 |
7 |
Khoa Nhi |
|
|
7.1 |
Đèn tử ngoại |
Cái |
1 |
7.2 |
Giường bệnh |
Cái |
60 |
7.3 |
Máy điện châm không kim |
Cái |
2 |
7.4 |
Máy điện xung |
Máy |
2 |
7.5 |
Máy điều trị kích thích phát âm |
Cái |
2 |
7.6 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Cái |
1 |
7.7 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
7.8 |
Siêu âm điều trị |
Máy |
1 |
8 |
Khoa Dược |
|
|
8.1 |
Máy Hút ẩm |
Máy |
2 |
8.2 |
Máy đóng gói thuốc tự động |
Máy |
2 |
8.3 |
Máy sắc thuốc |
Máy |
8 |
9 |
Phòng Điều dưỡng |
|
|
9.1 |
Máy giặt công nghiệp |
Máy |
2 |
9.2 |
Máy giặt dân dụng |
Máy |
3 |
9.3 |
Máy sấy đồ vải |
Máy |
2 |
9.4 |
Máy chà sàn công nghiệp |
Cái |
1 |
9.5 |
Máy hút bụi công nghiệp |
Cái |
2 |
9.6 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn |
Máy |
1 |
10 |
Khoa Khám bệnh cấp cứu - Cận lâm sàng - Dược |
|
|
10.1 |
Cáng đẩy có bánh xe |
Cái |
2 |
10.2 |
Giường bệnh |
Cái |
2 |
10.3 |
Hệ thống oxy trung tâm |
Hệ thống |
1 |
10.4 |
Xe lăn |
Cái |
2 |
11 |
Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
11.1 |
Bộ định tuyến (Modem, router, Switch) |
Máy |
7 |
11.2 |
Bộ giải mã tín hiệu mạng (Converter) |
Máy |
14 |
11.3 |
Bộ tích điện (UPS) |
Máy |
7 |
11.4 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
2 |
11.5 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
11.6 |
Hệ thống camera giám sát |
Hệ thống |
1 |
11.7 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
11.8 |
Hệ thống lưu trữ (SAN) |
Hệ thống |
1 |
11.9 |
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh (PACS) |
Gói phần mềm |
1 |
11.10 |
Hệ thống Phòng hội chẩn từ xa |
Hệ thống |
1 |
11.11 |
Hệ thống quản lý xét nghiệm (LIS/LIMS ) |
Gói phần mềm |
1 |
11.12 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
11.13 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Gói phần mềm |
1 |
11.14 |
Hệ thống thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS) |
Gói phần mềm |
1 |
11.15 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
2 |
11.16 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
2 |
11.17 |
Máy chủ |
Máy |
2 |
11.18 |
Máy in |
Máy |
26 |
11.19 |
Máy quét Barcode |
Máy |
2 |
11.20 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
2 |
11.21 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
2 |
11.22 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
2 |
11.23 |
Máy vi tính |
Máy |
48 |
11.24 |
Máy vi tính xách tay |
Máy |
5 |
11.25 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
2 |
11.26 |
Phần mềm đồng bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Gói phần mềm |
1 |
11.27 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
11.28 |
Phần mềm quản lý Khám chữa bệnh, thanh toán Bảo hiểm y tế (HIS) |
Gói phần mềm |
1 |
11.29 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
11.30 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
2 |
11.31 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Gói phần mềm |
1 |
I |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1.1 |
Bàn mổ |
Cái |
10 |
1.2 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
323 |
1.3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
9 |
1.4 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
10 |
1.5 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
28 |
1.6 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
10 |
1.7 |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
1.8 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
2 |
1.9 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
2 |
1.10 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
1.11 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
2 |
1.12 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
3 |
1.13 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
6 |
1.14 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
1.15 |
Máy điện tim |
Máy |
7 |
1.16 |
Máy gây mê |
Máy |
11 |
1.17 |
Máy phá rung tim |
Máy |
16 |
1.18 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
1.19 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
13 |
1.20 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
3 |
1.21 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
6 |
1.22 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
95 |
1.23 |
Máy theo dõi sản khoa các loại |
Máy |
23 |
1.24 |
Máy thở |
Máy |
81 |
1.25 |
Máy truyền dịch |
Máy |
323 |
1.26 |
Máy X - Quang C Arm |
Máy |
1 |
1.27 |
Máy X - Quang di động |
Máy |
5 |
1.28 |
Máy X - Quang Kỹ thuật số tổng quát |
Máy |
3 |
1.29 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
4 |
1.30 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
3 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Khoa Khám bệnh Cấp cứu |
|
|
1.1 |
Bộ va ly cấp cứu |
Bộ |
2 |
1.2 |
Bộ dụng cụ khám bệnh (chuyên dụng cho nhi khoa) |
Bộ |
10 |
2 |
Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc |
|
|
2.1 |
Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI |
Cái |
2 |
2.2 |
Bơm tiêm giảm đau PCA |
Cái |
2 |
2.3 |
Giường Bệnh nhân đa năng |
Cái |
8 |
2.4 |
Giường sơ sinh |
Giường |
5 |
2.5 |
Hệ thống monitor trung tâm |
Hệ thống |
3 |
2.6 |
Lồng ấp sơ sinh |
Cái |
8 |
2.7 |
Máy đo cung lượng tim |
Máy |
1 |
2.8 |
Máy đo huyết áp xâm lấn |
Máy |
1 |
2.9 |
Máy lọc máu liên tục |
Máy |
4 |
2.10 |
Pendant treo trần |
Cái |
8 |
3 |
Khoa Nội - Nhiễm |
|
|
3.1 |
Dụng cụ tập vật lý trị liệu |
Bộ |
1 |
3.2 |
Giường kéo cột sống |
Giường |
1 |
3.3 |
Máy Điện trường điều trị |
Máy |
1 |
3.4 |
Máy laser điều trị |
Máy |
1 |
3.5 |
Máy xung điện điều trị |
Máy |
1 |
4 |
Khoa Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
4.1 |
Bộ dụng cụ cắt Amydal |
Bộ |
13 |
4.2 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
5 |
4.3 |
Bộ dụng cụ khám chuyên khoa Tai mũi họng |
Bộ |
2 |
4.4 |
Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt |
Bộ |
1 |
4.5 |
Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt |
Bộ |
1 |
4.6 |
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em |
Bộ |
3 |
4.7 |
Bộ dụng cụ Phẫu thuật nội soi Tai mũi họng |
Bộ |
2 |
4.8 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đầu, cổ, xoang |
Bộ |
2 |
4.9 |
Bộ dụng cụ trám răng |
Bộ |
1 |
4.10 |
Bộ đo sắc giác |
Bộ |
1 |
4.11 |
Bộ kính thử thị lực+ gọng kính |
Bộ |
2 |
4.12 |
Bộ Kính Volk (20D+28D+90D) |
Bộ |
2 |
4.13 |
Bộ khám điều trị nội soi Tai mũi họng + ghế |
Bộ |
1 |
4.14 |
Bộ khám điều trị răng hàm mặt + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm |
Bộ |
1 |
4.15 |
Bộ khám, điều trị tai mũi họng + Ghế |
Bộ |
1 |
4.16 |
Đèn Clar |
Cái |
2 |
4.17 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
1 |
4.18 |
Đèn soi bóng đồng tử các loại |
Cái |
2 |
4.19 |
Đèn soi đáy mắt các loại |
Cái |
4 |
4.20 |
Đèn soi Tai mũi họng |
Cái |
3 |
4.21 |
Đèn trám thẩm mỹ |
Cái |
1 |
4.22 |
Ghế răng (1 ghế điều trị + 1 ghế nha sỹ) |
Ghế |
2 |
4.23 |
Kính lúp 2 mắt |
Cái |
1 |
4.24 |
Máy cạo vôi răng bằng siêu âm |
Máy |
1 |
4.25 |
Máy cắt đốt tai mũi họng Amydal Coblator |
Máy |
1 |
4.26 |
Máy chiếu thử thị lực |
Máy |
1 |
4.27 |
Máy đo chiều dài ống tủy |
Máy |
1 |
4.28 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
1 |
4.29 |
Máy đo độ lác |
Máy |
1 |
4.30 |
Máy đo nhãn áp không tiếp xúc |
Máy |
1 |
4.31 |
Máy đo thị lực |
Máy |
1 |
4.32 |
Máy đo tròng kính tự động |
Máy |
1 |
4.33 |
Máy khoan răng |
Cái |
1 |
4.34 |
Máy khúc xạ kế tự động |
Máy |
2 |
4.35 |
Máy siêu âm A/B |
Máy |
1 |
4.36 |
Máy trộn amalgame |
Máy |
1 |
4.37 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Bộ |
1 |
4.38 |
Thước đo PD (khoảng cách đồng tử) |
Cái |
2 |
4.39 |
Thước kính Parent |
Cái |
2 |
5 |
Khoa Ngoại - Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
|
|
5.1 |
Bàn kéo nắn bó bột |
Cái |
1 |
5.2 |
Băng ca (có bánh xe) |
Cái |
7 |
5.3 |
Bộ đặt Nội khí quản ánh sáng lạnh |
Bộ |
8 |
5.4 |
Cưa cắt bột điện |
Cái |
1 |
5.5 |
Giường hồi sức cấp cứu |
Giường |
7 |
5.6 |
Hệ thống kéo tạ gãy xương đùi |
Hệ thống |
1 |
5.7 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Cái |
1 |
5.8 |
Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh |
Cái |
1 |
5.9 |
Máy bào da |
Cái |
1 |
5.10 |
Máy hút ẩm |
Cái |
3 |
5.11 |
Máy khoan xương |
Cái |
1 |
5.12 |
Máy khoan xương sọ |
Cái |
1 |
5.13 |
Máy làm ấm dịch chuyền |
Máy |
1 |
5.14 |
Máy phun dung dịch khử khuẩn |
Máy |
5 |
5.15 |
Máy sưởi ấm phẫu thuật |
Máy |
4 |
5.16 |
Máy tháo lồng |
Máy |
2 |
5.17 |
Tổ hợp điều nhiệt AHU,ODU cho phòng mổ |
Hệ thống |
2 |
5.18 |
Tủ thuốc phòng mổ |
Cái |
7 |
6 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
|
6.1 |
Bàn ép huyết tương |
Cái |
1 |
6.2 |
Bể ổn nhiệt |
Cái |
1 |
6.3 |
Bể rửa dụng cụ siêu âm, ≥ 12 lít |
Cái |
1 |
6.4 |
Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ 160 đến 210g |
Cái |
1 |
6.5 |
Cân phân tích 4 số |
Cái |
1 |
6.6 |
Đầu đọc film X-quang Kỹ thuật số |
Cái |
1 |
6.7 |
Ghế lấy máu |
Cái |
2 |
6.8 |
Hệ thống máy xác định nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
6.9 |
Hệ thống Realtime PCR |
Máy |
2 |
6.10 |
Kìm vuốt dây túi máu |
Cái |
2 |
6.11 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
3 |
6.12 |
Kính hiển vi huỳnh quang có gắn camera |
Cái |
1 |
6.13 |
Máy cấy máu tự động |
Hệ thống |
1 |
6.14 |
Máy chụp X-quang răng toàn cảnh |
Hệ thống |
1 |
6.15 |
Máy điện di Hemoglobin |
Cái |
2 |
6.16 |
Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động |
Hệ thống |
1 |
6.17 |
Máy đo điện cơ |
Cái |
1 |
6.18 |
Máy đo đông máu tự động (CA) |
Máy |
2 |
6.19 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X |
Cái |
1 |
6.20 |
Máy hàn dây túi máu |
Máy |
1 |
6.21 |
Máy huyết học tự động 20 thông số |
Máy |
1 |
6.22 |
Máy huyết học tự động 26 thông số |
Máy |
1 |
6.23 |
Máy lắc máu tự động kèm cân |
Máy |
2 |
6.24 |
Máy lắc và bảo quản tiểu cầu |
Máy |
2 |
6.25 |
Máy ly tâm đa năng ≥ 4000vòng/phút (8 chỗ) |
Máy |
1 |
6.26 |
Máy ly tâm đa năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ) |
Máy |
1 |
6.27 |
Máy ly tâm Hct |
Máy |
1 |
6.28 |
Máy ly tâm lạnh ≥ 16 chỗ, ống 50ml |
Máy |
1 |
6.29 |
Máy ly tâm lạnh túi máu (4 túi) |
Máy |
1 |
6.30 |
Máy ly tâm lạnh, 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút |
Máy |
2 |
6.31 |
Máy phân tích miễn dịch tự động |
Máy |
1 |
6.32 |
Máy phân tích nước tiểu tự động có soi cặn lắng |
Máy |
1 |
6.33 |
Máy phân tích TB máu ngoại vi bằng hệ thống tự động (kéo nhuộm tiêu bản tự động) |
Máy |
1 |
6.34 |
Máy tách chiết ngân hàng máu |
Máy |
1 |
6.35 |
Máy tiệt trùng que cấy |
Máy |
1 |
6.36 |
Máy xét nghiệm điện giải |
Máy |
2 |
6.37 |
Máy X-quang cao tần |
Hệ thống |
1 |
6.38 |
Máy X-quang răng (chóp) |
Hệ thống |
1 |
6.39 |
Micropipette + giá để pipette |
Bộ |
13 |
6.40 |
PH Kế |
Cái |
1 |
6.41 |
Tấm chắn chì di động (phục vụ X-quang tại giường) |
Tấm |
3 |
6.42 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2 |
6.43 |
Tủ ấm các loại |
Cái |
7 |
6.44 |
Tủ ấm CO2, ≥ 180 lít |
Cái |
2 |
6.45 |
Tủ âm sâu -86ºC |
Cái |
1 |
6.46 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
Cái |
3 |
6.47 |
Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm |
Cái |
1 |
6.48 |
Tủ lạnh bảo quản Vaccin |
Cái |
3 |
6.49 |
Tủ lạnh chuyên dụng trữ máu |
Cái |
1 |
6.50 |
Tủ thao tác PCR |
Cái |
1 |
7 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
7.1 |
Dao cắt túi tiệt trùng |
Bộ |
1 |
7.2 |
Hệ thống xử lý rác thải y tế |
Hệ thống |
1 |
7.3 |
Máy bơm định lượng hoạt chất |
Cái |
2 |
7.4 |
Máy giặt + vắt |
Cái |
4 |
7.5 |
Máy hấp tiệt trùng hai cửa |
Máy |
3 |
7.6 |
Máy là đồ vải loại ép |
Cái |
1 |
7.7 |
Máy phun sương khử khuẩn |
Máy |
3 |
7.8 |
Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm |
Máy |
2 |
7.9 |
Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ loại hai cửa |
Máy |
2 |
7.10 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
4 |
7.11 |
Máy ủ chỉ thị sinh học |
Cái |
1 |
7.12 |
Máy vệ sinh công nghiệp |
Cái |
2 |
7.13 |
Tủ bảo quản ống nội soi |
Cái |
1 |
7.14 |
Tủ sấy dụng cụ các loại |
Cái |
2 |
7.15 |
Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn |
Máy |
1 |
8 |
Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa |
|
|
8.1 |
Băng ca (có bánh xe, móc treo bình oxy) |
Cái |
20 |
8.2 |
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản |
Bộ |
15 |
8.3 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật |
Bộ |
27 |
8.4 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
19 |
8.5 |
Bộ đặt NKQ có Camera |
Bộ |
1 |
8.6 |
Bộ đèn đặt nội khí quản khó |
Bộ |
17 |
8.7 |
Bộ mở khí quản |
Bộ |
7 |
8.8 |
Bồn rửa tay PTV |
Cái |
5 |
8.9 |
Đèn chiếu vàng da |
Cái |
8 |
8.10 |
Đèn soi tĩnh mạch |
Cái |
6 |
8.11 |
Đèn sưởi (Warmer) |
Cái |
13 |
8.12 |
Giường cấp cứu đa năng |
Giường |
32 |
8.13 |
Giường sưởi ấm sơ sinh |
Cái |
22 |
8.14 |
Hệ thống báo động |
Hệ thống |
1 |
8.15 |
Hệ thống báo gọi điều dưỡng |
Hệ thống |
20 |
8.16 |
Hệ thống bồn oxy lỏng |
Hệ thống |
1 |
8.17 |
Hệ thống khí sạch áp lực âm |
Hệ thống |
3 |
8.18 |
Hệ thống khí sạch áp lực dương |
Hệ thống |
10 |
8.19 |
Hệ thống khí y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
8.20 |
Hệ thống lọc nước RO |
Hệ thống |
4 |
8.21 |
Hệ thống nước rửa quả lọc thận (RO) |
Hệ thống |
1 |
8.22 |
Hệ thống Xét nghiệm RT-PCR Covid-19 |
Hệ thống |
1 |
8.23 |
Hệ thống xử lý nước cho khoa KSNK |
Hệ thống |
1 |
8.24 |
Máy cắt và hàn túi tự động |
Máy |
1 |
8.25 |
Máy đo độ bão hòa Oxy động mạch (SPO2) cầm tay |
Máy |
10 |
8.26 |
Máy đo độ bão hòa oxy động mạch (SPO2) để bàn |
Máy |
33 |
8.27 |
Máy đo hematocrit |
Máy |
3 |
8.28 |
Máy đo khí máu |
Máy |
3 |
8.29 |
Máy đo thân nhiệt và sát khuẩn tự động |
Máy |
1 |
8.30 |
Máy ép bao tiệt trùng tự động |
Máy |
1 |
8.31 |
Máy hút dịch |
Máy |
30 |
8.32 |
Máy hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm |
Máy |
34 |
8.33 |
Máy hút phẫu thuật |
Máy |
6 |
8.34 |
Máy khí dung siêu âm |
Máy |
13 |
8.35 |
Máy làm ấm túi máu (Blood warmer) |
Máy |
3 |
8.36 |
Máy làm sạch và khử khuẩn bề mặt bằng hơi nước |
Máy |
3 |
8.37 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Máy |
8 |
8.38 |
Máy phân tích huyết học tự đông 19 thông số |
Máy |
1 |
8.39 |
Máy tạo Oxy |
Máy |
13 |
8.40 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp |
Máy |
2 |
8.41 |
Máy thở Oxy dòng cao có tích hợp đo SpO2 (Máy HFNC) |
Máy |
10 |
8.42 |
Mô hình hướng dẫn thực hành kỹ năng điều dưỡng hồi sức cấp cứu |
Bộ |
2 |
8.43 |
Nồi hấp dụng cụ |
Bộ |
6 |
8.44 |
Tủ dụng cụ |
Cái |
23 |
8.45 |
Tủ dụng cụ phòng mổ |
Cái |
7 |
8.46 |
Tủ lạnh bảo quản thuốc |
Cái |
8 |
8.47 |
Tủ sấy dụng cụ |
Cái |
8 |
8.48 |
Tủ thuốc phòng mổ |
Cái |
15 |
8.49 |
Thiết bị Truyền thông- Giáo dục sức khỏe |
Hệ thống |
1 |
8.50 |
Xe đẩy dụng cụ cấp cứu |
Cái |
6 |
9 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
9.1 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
1 |
9.2 |
Máy phát điện |
Máy |
2 |
9.3 |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
Hệ thống |
2 |
9.4 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
Hệ thống |
1 |
9.5 |
Máy chiếu và màn chiếu |
Bộ |
2 |
10 |
Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
10.1 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
2 |
10.2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
3 |
10.3 |
Hệ thống camera giám sát |
Hệ thống |
1 |
10.4 |
Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine) |
Hệ thống |
1 |
10.5 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
2 |
10.6 |
Hệ thống lưu trữ (SAN) |
Hệ thống |
1 |
10.7 |
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh (PACS) |
Gói phần mềm |
1 |
10.8 |
Hệ thống Phòng hội chẩn từ xa |
Hệ thống |
2 |
10.9 |
Hệ thống quản lý xét nghiệm (LIS/LIMS ) |
Gói phần mềm |
1 |
10.10 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR) |
Gói phần mềm |
1 |
10.11 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
10.12 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Gói phần mềm |
1 |
10.13 |
Hệ thống thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS) |
Gói phần mềm |
1 |
10.14 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
2 |
10.15 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
2 |
10.16 |
Máy chủ |
Cái |
2 |
10.17 |
Máy quét Barcode |
Máy |
2 |
10.18 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
2 |
10.19 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
2 |
10.20 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
2 |
10.21 |
Máy tính có cấu hình cụ thể: - Ram tối thiểu 8G, - Ổ cứng cài hệ điều hành sử dụng ổ cứng SSD, - Chip xử lý tối thiểu 4 nhân 8 luồng, Tần số cơ sở từ 3.0 GHz, |
Bộ |
30 |
10.22 |
Máy tính xách tay (Laptop) |
Máy |
5 |
10.23 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
2 |
10.24 |
Phần mềm đồng bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Gói phần mềm |
1 |
10.25 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
10.26 |
Phần mềm quản lý KCB, thanh toán BHYT (HIS) |
Gói phần mềm |
1 |
10.27 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
10.28 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
2 |
10.29 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
3 |
11 |
Phụ - Sản |
|
|
11.1 |
Bàn khám chuyên dùng sản khoa (điện) |
Cái |
2 |
11.2 |
Bàn sanh điện |
Cái |
6 |
11.3 |
Bể rửa dụng cụ siêu âm, ≥ 12 lít |
Cái |
1 |
11.4 |
Bếp gia nhiệt hiển thị số |
Máy |
1 |
11.5 |
Bộ cắt chỉ |
Bộ |
20 |
11.6 |
Bộ chọc dò |
Bộ |
10 |
11.7 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung |
Bộ |
10 |
11.8 |
Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
Bộ |
20 |
11.9 |
Bộ đặt vòng |
Bộ |
20 |
11.10 |
Bộ đỡ đẻ |
Bộ |
30 |
11.11 |
Bộ kiểm tra sau sanh |
Bộ |
10 |
11.12 |
Bộ nạo thai |
Bộ |
3 |
11.13 |
Bộ sinh khí nitơ |
Bộ |
1 |
11.14 |
Bồn tắm bé |
Cái |
3 |
11.15 |
Bơm chân không chống chịu hóa học và bộ khay hút chân không cho tấm vi phiến 96 well |
Cái |
1 |
11.16 |
Hệ thống máy đọc (BOB'S Luminex) |
Hệ thống |
1 |
11.17 |
Hệ thống sàng lọc sơ sinh hoàn toàn tự động, công suất cao |
Hệ thống |
1 |
11.18 |
Kính hiển vi soi ngược |
Cái |
1 |
11.19 |
Máy áp lạnh cổ tử cung |
Máy |
1 |
11.20 |
Máy Auto Delfia |
Máy |
1 |
11.21 |
Máy chụp X quang nhũ ảnh kỹ thuật số |
Máy |
1 |
11.22 |
Máy Doppler tim thai |
Máy |
13 |
11.23 |
Máy điều trị són tiểu và hội chứng dãn âm đạo |
Máy |
1 |
11.24 |
Máy đo niệu động học |
Máy |
1 |
11.25 |
Máy Laser điều trị rạn da và sẹo eCO2-Fractional |
Máy |
1 |
11.26 |
Máy ly tâm đa năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ) |
Máy |
1 |
11.27 |
Máy PCR sạch (Proflex PCR) |
Máy |
1 |
11.28 |
Máy sắc ký lỏng khơi phổ đầu dò ba tử cực |
Máy |
1 |
11.29 |
Máy Spindown |
Máy |
1 |
11.30 |
Máy ủ nhiệt khô |
Máy |
1 |
11.31 |
Máy Vortex |
Máy |
2 |
12 |
Hỗ trợ sinh sản |
|
|
12.1 |
Máy ly tâm đa năng ≥ 4000 vòng/phút (≥8 chỗ) |
Máy |
2 |
12.2 |
Máy lắc (vortex) |
Máy |
2 |
12.3 |
Kính hiển vi hai mắt |
Cái |
2 |
12.4 |
Máy đếm bách phân |
Máy |
1 |
12.5 |
Pipette tự động |
Cái |
2 |
12.6 |
Máy đo gốc oxy hóa ROS (Reactive oxygen species) |
Máy |
1 |
12.7 |
Máy đo phân mảnh DNA (DNA Fragmentation) |
Máy |
1 |
12.8 |
Máy siêu âm Doppler |
Máy |
1 |
12.9 |
Máy chọc hút noãn |
Máy |
1 |
12.10 |
Bàn khám phụ khoa điều khiển tự động |
Cái |
1 |
12.11 |
Máy lọc khí di động |
Máy |
3 |
12.12 |
Bàn giữ ấm |
Cái |
1 |
12.13 |
IVF Workstation (bao gồm tủ thao tác, kính hiển vi soi nổi, bệ ổn nhiệt, màn hình hiển thị) |
Hệ thống |
1 |
12.14 |
Tủ cấy CO2 |
Cái |
2 |
12.15 |
Tủ cấy Benchtop |
Cái |
1 |
12.16 |
Tủ cấy theo dõi phôi thời gian thực (timelapse) |
Cái |
1 |
12.17 |
Bộ kính thao tác: Kính hiển vi đảo ngược, Bộ vi thao tác, Bệ ổn nhiệt |
Bộ |
1 |
12.18 |
Bộ hỗ trợ phôi thoát màng bằng laser |
Bộ |
1 |
12.19 |
IVF chamber |
Cái |
1 |
12.20 |
Máy gia nhiệt khô dùng cho ống nghiệm (IVF tube warmer) |
Máy |
2 |
12.21 |
Máy đo CO2, O2 |
Máy |
1 |
12.22 |
Bình chứa nitơ lỏng |
Cái |
3 |
12.23 |
Bình trữ mẫu |
Cái |
2 |
12.24 |
Hệ thống cung cấp khí N2/O2, CO2 (Hệ thống khí y tế trung tâm) |
Hệ thống |
1 |
12.25 |
Phòng sạch (phòng thủ thuật, labo IVF) |
Hệ thống |
1 |
12.26 |
Buồng thổi khí (Air Shower) |
Hệ thống |
1 |
J |
Trung tâm Y tế các huyện, thành phố |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Bàn mổ |
Cái |
4 |
2 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
20 |
3 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
4 |
4 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
5 |
5 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
4 |
6 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
7 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
8 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
9 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
10 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa |
Hệ thống |
1 |
11 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
12 |
Máy điện não |
Máy |
2 |
13 |
Máy điện tim |
Máy |
13 |
14 |
Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở |
Máy |
4 |
15 |
Máy phá rung tim |
Máy |
3 |
16 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
17 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
6 |
18 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
2 |
19 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
15 |
20 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
20 |
21 |
Máy theo dõi sản khoa |
Máy |
5 |
22 |
Máy thở |
Máy |
15 |
23 |
Máy truyền dịch |
Máy |
20 |
24 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
25 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
26 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
2 |
27 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
2 |
28 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
3 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
1.1 |
Bộ dụng cụ khám bệnh |
Bộ |
10 |
1.2 |
Đèn clar |
Cái |
4 |
2 |
Răng Hàm Mặt |
|
|
2.1 |
Bộ dụng cụ khám răng đơn giản |
Bộ |
3 |
2.2 |
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng |
Bộ |
3 |
2.3 |
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn |
Bộ |
3 |
2.4 |
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em |
Bộ |
3 |
2.5 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
2 |
2.6 |
Ghế nha các loại |
Máy |
2 |
2.7 |
Máy cạo vôi |
Máy |
2 |
2.8 |
Máy đánh Amalgam |
Máy |
1 |
2.9 |
Máy Micromotor |
Máy |
1 |
2.10 |
Máy nén hơi |
Máy |
2 |
2.11 |
Nồi hấp các loại |
Cái |
1 |
2.12 |
Máy trám răng |
Cái |
2 |
2.13 |
Bộ dụng cụ khám răng đơn giản |
Bộ |
4 |
3 |
Tai Mũi họng |
|
|
3.1 |
Bộ khám điều trị tai mũi họng |
Bộ |
2 |
3.2 |
Đèn clar |
Cái |
2 |
3.3 |
Máy đo thính lực |
Cái |
1 |
3.4 |
Ống nội soi thanh quản |
Cái |
2 |
3.5 |
Ống nội soi xoang |
Cái |
2 |
4 |
Mắt |
|
|
4.1 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
1 |
4.2 |
Bộ dụng cụ khám khúc xạ |
Bộ |
1 |
4.3 |
Bộ dụng cụ khám mắt |
Bộ |
2 |
4.4 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
2 |
4.5 |
Bộ dụng cụ mổ Mộng |
Bộ |
2 |
4.6 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt |
Bộ |
2 |
4.7 |
Bộ dụng cụ thông lệ đạo |
Bộ |
2 |
4.8 |
Bộ dụng cụ chích chắp lẹo |
Bộ |
2 |
4.9 |
Bộ mổ quặm |
Bộ |
2 |
4.10 |
Bộ thử mù màu |
Bộ |
1 |
4.11 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
1 |
4.12 |
Hộp thử kính |
Hộp |
2 |
4.13 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Máy |
1 |
4.14 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Máy |
1 |
4.15 |
Máy đo thị lực |
Máy |
1 |
4.16 |
Sinh hiển vi khám mắt |
Máy |
1 |
4.17 |
Sinh hiển vi phẫu thuật mắt |
Máy |
1 |
5 |
Khoa Cấp cứu - Hồi sức Tích cực Chống độc |
|
|
5.1 |
Bình phong chì |
Cái |
1 |
5.2 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
2 |
5.3 |
Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn |
Bộ |
2 |
5.4 |
Cân giường bệnh |
Cái |
1 |
5.5 |
Đèn Clar |
Cái |
3 |
5.6 |
Giường đa năng có cân |
cái |
3 |
5.7 |
Hệ thống dàn Oxy 6 bình |
Ht |
1 |
5.8 |
Máy phân tích khí máu |
Máy |
1 |
5.9 |
Máy khử mùi, làm sạch không khí |
Cái |
2 |
5.10 |
Máy súc rửa dạ dày hệ thống kín |
Máy |
1 |
5.11 |
Máy nén khí |
Cái |
3 |
6 |
Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ |
|
|
6.1 |
Bàn để dụng cụ phòng mổ |
Cái |
4 |
6.2 |
Bàn nắn bó bột |
Cái |
2 |
6.3 |
Bộ đại phẫu |
Bộ |
2 |
6.4 |
Bộ dụng cụ cắt búi trĩ |
Bộ |
2 |
6.5 |
Bộ dụng cụ cắt Amydal + VA |
Bộ |
2 |
6.6 |
Máy cắt Amydal Coblator |
Máy |
1 |
6.7 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Cái |
2 |
6.8 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi |
Bộ |
2 |
6.9 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa |
Bộ |
2 |
6.10 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
5 |
6.11 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
Cái |
2 |
6.12 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật xương |
Bộ |
2 |
6.13 |
Bộ dụng cụ vi phẫu |
Bộ |
1 |
6.14 |
Bộ nội soi bàng quang |
Bộ |
1 |
6.15 |
Bộ nội soi phổi |
Bộ |
1 |
6.16 |
Bộ soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
6.17 |
Bộ soi thanh quản |
Bộ |
1 |
6.18 |
Bộ soi trực tràng |
Bộ |
2 |
6.19 |
Bộ trung phẫu |
Bộ |
2 |
6.20 |
Giường đón bé sơ sinh |
Cái |
1 |
6.21 |
Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật |
Hệ thống |
1 |
6.22 |
Hệ thống tay treo trần cho máy gây mê |
Hệ thống |
4 |
6.23 |
Hẹ thống rửa tay phẫu thuật viên |
Hệ thống |
2 |
6.24 |
Kìm bấm xương ốc vít |
Cái |
1 |
6.25 |
Máy cưa bột |
Cái |
2 |
6.26 |
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma |
Máy |
1 |
6.27 |
Máy khoan xương các loại |
Cái |
2 |
6.28 |
Máy khoan xương tai |
Máy |
1 |
6.29 |
Máy làm ấm máu và dịch truyền |
Máy |
2 |
6.30 |
Máy nén khí |
Cái |
4 |
6.31 |
Máy nội soi tán sỏi niệu |
Máy |
1 |
6.32 |
Máy phun tiệt khuẩn phòng mổ |
Máy |
4 |
6.33 |
Thiết bị hút hơi khí độc |
Cái |
1 |
6.34 |
Tủ đựng dụng cụ vô trùng |
Cái |
1 |
6.35 |
Tủ đựng thiết bị nội soi |
Cái |
1 |
6.36 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Bộ |
2 |
6.37 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi sản phụ khoa |
Bộ |
2 |
6.38 |
Kẹp đốt cầm máu lưỡng cực |
Cái |
2 |
6.39 |
Kẹp giữ clip mạch máu |
Cái |
2 |
6.40 |
Kẹp giữ kim KOH |
Cái |
2 |
6.41 |
Máy dò thần kinh |
Cái |
1 |
6.42 |
Ống mở khí quản |
cái |
5 |
6.43 |
Ống soi quang học Hoppkins II, góc 0 độ |
cái |
2 |
6.44 |
Ống soi quang học Hoppkins II, góc nghiêng 30 độ |
cái |
2 |
6.45 |
Ruột kéo cắt mô các loại, các cỡ |
cái |
2 |
6.46 |
Ruột kẹp đốt lưỡng cực |
Cái |
12 |
6.47 |
Ruột kẹp phẫu tích các loại, các cỡ |
cái |
12 |
6.48 |
Tay cầm nhựa các loại |
cái |
10 |
6.49 |
Trocar kim loại các loại, các cỡ |
cái |
8 |
6.50 |
Trocar nhựa vòng xoắn |
Cái |
13 |
7 |
Khoa phụ sản |
|
|
7.1 |
Bàn đẻ |
Cái |
4 |
7.2 |
Bàn đón bé sơ sinh |
Cái |
2 |
7.3 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
3 |
7.4 |
Bàn sưởi em bé sơ sinh |
Cái |
2 |
7.5 |
Bộ dụng cụ cắt tử cung |
Bộ |
2 |
7.6 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
20 |
7.7 |
Bồn tắm trẻ sơ sinh |
Cái |
4 |
7.8 |
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
Bộ |
15 |
7.9 |
Bộ dụng cụ mổ lấy thai |
Bộ |
3 |
7.10 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa |
Bộ |
1 |
7.11 |
Bộ dụng cụ triệt sản nam |
Bộ |
2 |
7.12 |
Bộ dụng cụ triệt sản nữ |
Bộ |
2 |
7.13 |
Bộ giác hút thai dùng trong y tế |
Bộ |
2 |
7.14 |
Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung |
Bộ |
2 |
7.15 |
Bộ soi cổ tử cung |
Bộ |
1 |
7.16 |
Bộ soi ối |
Bộ |
2 |
7.17 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
7.18 |
Máy Doppler tim thai |
Máy |
2 |
7.19 |
Dụng cụ tháo vòng tránh thai |
Cái |
3 |
7.20 |
Kìm sinh thiết cổ tử cung |
Cái |
2 |
7.21 |
Máy hút sản khoa |
Cái |
2 |
7.22 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Máy |
1 |
7.23 |
Đèn gù |
Cái |
5 |
8 |
Y học Cổ truyền |
|
|
8.1 |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
20 |
8.2 |
Hệ thống sắc thuốc đông y |
Hệ thống |
1 |
8.3 |
Máy điện châm |
Máy |
20 |
8.4 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Cái |
2 |
8.5 |
Máy laser châm cứu |
Cái |
5 |
8.6 |
Máy nghiền dược liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khoa Vật lí trị liệu |
|
|
9.1 |
Bàn đứng xếp |
Cái |
1 |
9.2 |
Bàn tập các loại |
Cái |
1 |
9.3 |
Bộ hoạt động trị liệu |
Cái |
1 |
9.4 |
Bộ kéo cổ đơn |
Bộ |
1 |
9.5 |
Bồn ngâm chân mát xa |
Cái |
2 |
9.6 |
Dụng cụ tập khớp vai |
Cái |
1 |
9.7 |
Ghế đa năng |
Cái |
1 |
9.8 |
Ghế quay |
Cái |
1 |
9.9 |
Ghế tập cơ đùi cơ động |
Cái |
2 |
9.10 |
Giàn treo các loại |
Cái |
1 |
9.11 |
Giường kéo cột sống, cổ chạy điện |
Cái |
2 |
9.12 |
Giường vật lý trị liệu |
Cái |
5 |
9.13 |
Khung kéo ròng rọc |
Cái |
1 |
9.14 |
Máy điện xung |
Máy |
1 |
9.15 |
Máy điều trị dòng giao thoa |
Cái |
2 |
9.16 |
Máy điều trị oxy cao áp |
Máy |
1 |
9.17 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Cái |
1 |
9.18 |
Máy điều trị xung kích |
Máy |
2 |
9.19 |
Máy kích thích điện |
Máy |
2 |
9.20 |
Máy laser điều trị |
Máy |
2 |
9.21 |
Máy massage |
Máy |
3 |
9.22 |
Máy nén ép trị liệu |
Máy |
3 |
9.23 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
9.24 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
2 |
9.25 |
Thang tập |
Cái |
2 |
9.26 |
Thanh song song |
Cái |
1 |
9.27 |
Thùng nấu Parafin |
Máy |
1 |
9.28 |
Tủ thuốc đông y |
Cái |
3 |
9.29 |
Xe bại não |
Cái |
1 |
9.30 |
Xe đạp có lực |
Cái |
2 |
9.31 |
Xe đẩy thuốc |
Cái |
3 |
9.32 |
Xe lăn tay |
Cái |
3 |
9.33 |
Xe mũi tên |
Cái |
1 |
9.34 |
Máy điều trị đa năng |
Cái |
2 |
9.35 |
Ghế trượt tập khớp gối thụ động |
Cái |
2 |
9.36 |
Máy trị liệu bằng sóng siêu âm |
Cái |
1 |
9.37 |
Máy trị liệu xoa bóp tuần hoàn khí |
Cái |
1 |
9.38 |
Dụng cụ tập khớp gối |
Cái |
2 |
10 |
Khoa Nhi |
|
|
10.1 |
Đèn điều trị liệu vàng da |
Cái |
10 |
10.2 |
Giường sưởi ấm sơ sinh |
Cái |
4 |
10.3 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Cái |
4 |
10.4 |
Máy nén khí |
Máy |
2 |
11 |
Khoa Xét nghiệm |
|
|
11.1 |
Bể điều nhiệt |
Cái |
1 |
11.2 |
Cân phân tích |
Cái |
1 |
11.3 |
Hệ thống làm tinh khiết nước |
HT |
1 |
11.4 |
Kềm vuốt dâu túi máu |
Cái |
2 |
11.5 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
11.6 |
Máy định danh nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
11.7 |
Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động |
Máy |
1 |
11.8 |
Máy đo điện giải |
Cái |
2 |
11.9 |
Máy đo độ cồn |
Cái |
1 |
11.10 |
Máy đo độ đông máu bán tự động |
cái |
1 |
11.11 |
Máy đo đường huyết |
Cái |
2 |
11.12 |
Máy đo kết dính tiểu cầu |
Máy |
1 |
11.13 |
Máy hàn dây túi máu |
Máy |
1 |
11.14 |
Máy in và dán barcode mẫu |
cái |
1 |
11.15 |
Máy lắc, rung các loại |
Máy |
3 |
11.16 |
Máy ly tâm các loại |
Máy |
7 |
11.17 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
2 |
11.18 |
Máy phân tích huyết học |
Máy |
3 |
11.19 |
Máy quay Hct |
Máy |
1 |
11.20 |
Máy ủ nhiệt khô |
Máy |
1 |
11.21 |
Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C |
Máy |
2 |
11.22 |
Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở |
Máy |
1 |
11.23 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Máy |
7 |
11.24 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
2 |
11.25 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Máy |
3 |
11.26 |
Tủ ấm CO2 |
Máy |
1 |
11.27 |
Tủ ấm |
cái |
2 |
11.28 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
2 |
11.29 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
2 |
11.30 |
Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh |
Hệ thống |
1 |
11.31 |
Hệ thống xét nghiệm Real-Time PCR |
cái |
1 |
11.32 |
Máy tách chiết DNA/PNA tự động |
cái |
1 |
11.33 |
Tủ thao tác PCR |
cái |
2 |
11.34 |
Tủ đá |
cái |
1 |
11.35 |
Máy cấy máu tự động |
Hệ thống |
1 |
11.36 |
Máy xét nghiệm máu lắng tự động |
cái |
1 |
11.37 |
Bộ micropipet |
Bộ |
2 |
11.38 |
Micropipet điện tử |
cái |
1 |
11.39 |
Tủ lạnh trữ máu |
cái |
1 |
12 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
12.1 |
Bộ dụng cụ nội soi dạ dày |
Bộ |
2 |
12.2 |
Bộ dụng cụ nội soi thực quản |
Bộ |
2 |
12.3 |
Bộ dụng cụ nội soi tiết niệu |
Bộ |
2 |
12.4 |
Bộ dụng cụ nội soi khí, phế quản |
Bộ |
2 |
12.5 |
Bộ dụng cụ nội soi tai mũi họng |
Bộ |
2 |
12.6 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
1 |
12.7 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
12.8 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
12.9 |
Bơm tiêm cản quang |
Máy |
2 |
12.10 |
Hệ thống xử lý ảnh |
Hệ thống |
2 |
12.11 |
Máy đọc, xử lý phim X-quang |
Máy |
2 |
12.12 |
Máy in phim X-quang |
Máy |
2 |
12.13 |
Máy rửa phim tự động |
Máy |
2 |
12.14 |
Máy X quang cao tần |
Máy |
1 |
12.15 |
Máy X-quang nha |
Máy |
1 |
12.16 |
Máy X-quang vú (Mamography) |
Máy |
1 |
12.17 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
12.18 |
Tấm cảm biến kỹ thuật số DR |
Cái |
5 |
12.19 |
Bộ dụng cụ nội soi đại tràng |
Cái |
2 |
13 |
Kiểm soát Nhiễm khuẩn |
|
|
13.1 |
Máy đánh đồ vải |
Cái |
1 |
13.2 |
Nồi hấp các loại |
Máy |
2 |
13.3 |
Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn |
Máy |
1 |
13.4 |
Máy giặt công nghiệp |
Máy |
2 |
13.5 |
Máy giặt dân dụng |
Máy |
3 |
13.6 |
Máy hấp tiệt trùng các loại |
Máy |
2 |
13.7 |
Máy khử khuẩn buồng bệnh |
Cái |
15 |
13.8 |
Máy khử khuẩn và sấy khô |
Cái |
2 |
13.9 |
Máy rửa khử khuẩn dụng cụ |
Máy |
1 |
13.10 |
Máy sấy các loại |
Máy |
2 |
13.11 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp |
Máy |
1 |
13.12 |
Nồi hấp thải |
Cái |
1 |
13.13 |
Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE |
Cái |
1 |
13.14 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
9 |
13.15 |
Xe đựng rác |
Cái |
5 |
13.16 |
Xe gom rác |
Cái |
2 |
14 |
Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa |
|
|
14.1 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
10 |
14.2 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
12 |
14.3 |
Bộ đặt nội khí quản |
Bộ |
14 |
14.4 |
Bơm cho bệnh nhân ăn tự động |
Máy |
2 |
14.5 |
Đèn soi tĩnh mạch |
Máy |
5 |
14.6 |
Giường bệnh các loại |
Cái |
234 |
14.7 |
Giường điện đa năng |
Cái |
15 |
14.8 |
Hệ thống âm thanh (hội trường giao ban) |
Hệ thống |
1 |
14.9 |
Hệ thống báo giường, gọi y tá |
Bộ |
10 |
14.10 |
Hệ thống khí sạch áp lực dương |
Hệ thống |
2 |
14.11 |
Hệ thống khí y tế trung tâm |
HT |
2 |
14.12 |
Hệ thống monitor trung tâm |
HT |
2 |
14.13 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
Máy |
2 |
14.14 |
Hệ thống lọc nước RO |
Hệ thống |
2 |
14.15 |
Kệ hồ sơ, bệnh án |
Cái |
50 |
14.16 |
Kính hiển vi |
Cái |
5 |
14.17 |
Máy chiếu |
Máy |
2 |
14.18 |
Máy đặt nội khí quản qua video |
Máy |
2 |
14.19 |
Máy điện tim 01-6 kênh |
Máy |
11 |
14.20 |
Máy điều hòa |
Cái |
26 |
14.21 |
Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu |
Máy |
18 |
14.22 |
Máy hút áp lực âm |
Máy |
3 |
14.23 |
Máy hút ẩm |
Cái |
15 |
14.24 |
Máy hút dịch |
Máy |
21 |
14.25 |
Máy lọc nước nóng lạnh |
Cái |
14 |
14.26 |
Máy phát điện |
Cái |
2 |
14.27 |
Máy rửa, sấy dụng cụ các loại |
Máy |
2 |
14.28 |
Máy tạo oxy |
Máy |
25 |
14.29 |
Máy khí dung siêu âm |
Máy |
15 |
14.30 |
Tủ ấm, sấy khô các loại |
Máy |
7 |
14.31 |
Tủ làm ấm dịch truyền |
Cái |
2 |
14.32 |
Tủ lạnh các loại |
Tủ |
23 |
14.33 |
Tủ mát |
Tủ |
2 |
14.34 |
Tủ sấy tiệt trùng các loại |
Cái |
7 |
14.35 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm |
Cái |
14 |
14.36 |
Xe đẩy thuốc,dụng cụ |
Cái |
43 |
14.37 |
Xe lăn |
Cái |
12 |
14.38 |
Bộ khám ngũ quan+ đèn treo trán |
Bộ |
2 |
14.39 |
Bộ dụng cụ mở khí quản |
Bộ |
3 |
14.40 |
Máy đo huyết áp tự động |
Cái |
25 |
14.41 |
Hệ thống hút trung tâm |
HT |
2 |
14.42 |
Hệ thống khí nén trung tâm |
HT |
2 |
14.43 |
Máy lau sàn |
Cái |
20 |
14.44 |
Tủ bảo quản vắc xin |
cái |
4 |
14.45 |
Máy đo đường huyết |
Cái |
5 |
15 |
Khoa truyền nhiễm |
|
|
15.1 |
Máy đóng gói dụng cụ |
Cái |
1 |
15.2 |
Máy lọc và khử khuẩn không khí |
Cái |
2 |
15.3 |
Hệ thống khí sạch (phòng áp lực âm) |
HT |
1 |
15.4 |
Hộp trung chuyển mẫu |
HT |
2 |
15.5 |
Đèn đọc X-quang từ 2 cửa trở lên |
cái |
3 |
15.6 |
Đèn khám bệnh |
cái |
3 |
15.7 |
Đèn tiểu phẫu |
cái |
2 |
16 |
Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm |
|
|
16.1 |
Camera an ninh |
Cái |
64 |
16.2 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
4 |
16.3 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
3 |
16.4 |
Đầu ghi hình Camera an ninh |
Cái |
1 |
16.5 |
Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine) |
Hệ thống |
1 |
16.6 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
16.7 |
Hệ thống lưu trữ (SAN) |
Hệ thống |
1 |
16.8 |
Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh (PACS) |
Gói phần mềm |
1 |
16.9 |
Hệ thống Phòng hội chẩn từ xa |
Hệ thống |
2 |
16.10 |
Hệ thống quản lý xét nghiệm (LIS/LIMS ) |
Gói phần mềm |
1 |
16.11 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR) |
Gói phần mềm |
1 |
16.12 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
16.13 |
Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Gói phần mềm |
1 |
16.14 |
Hệ thống thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS) |
Gói phần mềm |
1 |
16.15 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
4 |
16.16 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
4 |
16.17 |
Máy chủ |
Cái |
5 |
16.18 |
Máy chụp ảnh |
cái |
1 |
16.19 |
Máy in màu |
Cái |
4 |
16.20 |
Máy in trắng đen |
Cái |
70 |
16.21 |
Máy quét Barcode |
Máy |
4 |
16.22 |
Máy quét mã vạch |
Cái |
20 |
16.23 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
4 |
16.24 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
4 |
16.25 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
4 |
16.26 |
Máy tính cá nhân ( Laptop) |
Cái |
5 |
16.27 |
Máy vi tính cấu hình cao |
Cái |
90 |
16.28 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
4 |
16.29 |
Phần mềm đồng bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Gói phần mềm |
1 |
16.30 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
16.31 |
Phần mềm liên thông giấy khám sức khỏe lái xe điện tử. |
Gói phần mềm |
1 |
16.32 |
Phần mềm quản lý KCB, thanh toán BHYT (HIS) |
Gói phần mềm |
1 |
16.33 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
16.34 |
Phần mềm Quản lý tài chính - kế toán, tài sản |
Gói phần mềm |
1 |
16.35 |
Phần mềm tổng hợp |
Gói phần mềm |
1 |
16.36 |
Thiết bị chuyển mạch lõi trung tâm (Core Switch) |
Cái |
1 |
16.37 |
Thiết bị chữ ký số điện tử. |
Cái |
1 |
16.38 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
4 |
16.39 |
Thiết bị tường lửa giám sát mạng (Firewall) |
Cái |
1 |
16.40 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
3 |
17 |
Hệ dự phòng |
|
|
17.1 |
Máy phun thuốc |
Cái |
15 |
17.2 |
Bình phun hóa chất |
Cái |
6 |
17.3 |
Ghế khám răng lưu động |
Cái |
1 |
17.4 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
17.5 |
Loa phát thanh cầm tay |
Cái |
4 |
17.6 |
Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) |
Hệ thống |
2 |
17.7 |
Tủ bảo quản vắc xin |
Cái |
4 |
17.8 |
Tủ đông băng bình tích lạnh |
Cái |
2 |
17.9 |
Thùng đựng vaccin |
Cái |
4 |
18 |
Đơn nguyên thận nhân tạo |
|
|
18.1 |
Ghế chạy thận |
Cái |
15 |
18.2 |
Hệ thống xử lý RO chạy thận |
Cái |
1 |
18.3 |
Máy đo Clorin |
Cái |
1 |
18.4 |
Máy đo độ cứng |
Cái |
1 |
18.5 |
Máy đo độ dẫn |
Cái |
1 |
18.6 |
Máy lọc màng bụng tự động |
Cái |
1 |
18.7 |
Máy RO Mini |
Cái |
1 |
18.8 |
Máy rửa quả lọc thận |
Cái |
1 |
K |
Phòng khám đa khoa khu vực, nhà hộ sinh, khu điều trị phong Di Linh |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy X-quang di động |
Máy |
1 |
3 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
4 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
5 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy thận nhân tạo |
Máy |
15 |
8 |
Máy gây mê |
Máy |
1 |
9 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
Máy |
1 |
10 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
2 |
11 |
Máy truyền dịch |
Máy |
2 |
12 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
1 |
13 |
Máy điện tim |
Máy |
4 |
14 |
Máy phá rung tim |
Máy |
1 |
15 |
Đèn mổ treo trần |
Cái |
1 |
16 |
Bàn mổ |
Cái |
2 |
17 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
18 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
19 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa |
Hệ thống |
1 |
20 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
21 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
1 |
22 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
23 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
24 |
Máy theo dõi sản khoa |
Máy |
2 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Bàn chỉnh hình, bó bột |
Cái |
1 |
2 |
Bàn đẻ |
Cái |
2 |
3 |
Bàn đón bé sơ sinh |
Cái |
1 |
4 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
2 |
5 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
1 |
6 |
Bàn sưởi em bé sơ sinh |
Cái |
2 |
7 |
Bàn tập các loại |
Cái |
1 |
8 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
1 |
9 |
Bình nước nóng lạnh |
Cái |
2 |
10 |
Bình phun hóa chất |
Cái |
2 |
11 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ dụng cụ khám bệnh |
Bộ |
2 |
13 |
Bộ dụng cụ khám điều trị mắt |
Bộ |
1 |
14 |
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
Bộ |
5 |
15 |
Bộ dụng cụ khám tai mũi họng |
Bộ |
3 |
16 |
Bộ dụng cụ lấy chắp mắt |
Bộ |
1 |
17 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
1 |
18 |
Bộ dụng cụ nha chu |
Bộ |
3 |
19 |
Bộ dụng cụ nhổ răng đơn giản |
Bộ |
2 |
20 |
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn |
Bộ |
2 |
21 |
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em |
Bộ |
2 |
22 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
Bộ |
1 |
23 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
7 |
24 |
Bộ dụng cụ thông lệ đạo |
Bộ |
2 |
25 |
Bộ đặt nội khí quản người lớn |
Bộ |
1 |
26 |
Bộ đặt nội khí quản trẻ em |
Bộ |
1 |
27 |
Bộ ghế khám và điều trị tai mũi họng |
Cái |
1 |
28 |
Bộ giác hút thai dùng trong y tế |
Bộ |
1 |
29 |
Bộ hoạt động trị liệu |
Bộ |
1 |
30 |
Bộ kéo cổ đơn |
Bộ |
1 |
31 |
Bộ khám điều trị tai mũi họng |
Bộ |
2 |
32 |
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
2 |
33 |
Bộ mổ quặm |
Bộ |
2 |
34 |
Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung |
Bộ |
2 |
35 |
Bộ nong nạo và hút thai |
Bộ |
10 |
36 |
Bộ soi cổ tử cung |
Bộ |
1 |
37 |
Bộ soi ối |
Bộ |
2 |
38 |
Bộ thử mù màu |
Bộ |
1 |
39 |
Bộ triệt sản nam |
Bộ |
16 |
40 |
Bộ triệt sản nữ |
Bộ |
10 |
41 |
Bồn ngâm chân mát xa |
Cái |
2 |
42 |
Bồn rửa tay tiệt trùng |
Cái |
1 |
43 |
Bồn tắm trẻ sơ sinh |
Cái |
2 |
44 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
1 |
45 |
Cân phân tích |
Cái |
2 |
46 |
Cân sức khoẻ có thước đo |
Cái |
2 |
47 |
Cân y tế đa chức năng |
Cái |
1 |
48 |
Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai |
Cái |
2 |
49 |
Đầu đọc mã vạch |
Cái |
8 |
50 |
Đèn bàn khám bệnh |
Cái |
2 |
51 |
Đèn clar |
Cái |
2 |
52 |
Đèn gù |
Cái |
2 |
53 |
Đèn quang trùng hợp |
Cái |
1 |
54 |
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
1 |
55 |
Ghế bại não |
Cái |
1 |
56 |
Ghế đa năng |
Cái |
1 |
57 |
Ghế khám răng lưu động |
Cái |
4 |
58 |
Ghế răng |
Cái |
1 |
59 |
Ghế tập cơ đùi cơ động |
Cái |
2 |
60 |
Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp |
Cái |
2 |
61 |
Giường bệnh các loại |
Cái |
15 |
62 |
Giường cấp cứu |
Cái |
2 |
63 |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
10 |
64 |
Giường kéo cột sống |
Hệ thống |
2 |
65 |
Giường ủ ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
1 |
66 |
Giường vật lý trị liệu |
Cái |
1 |
67 |
Hệ thống khí y tế trung tâm |
Hệ thống |
1 |
68 |
Hệ thống làm tinh khiết nước |
Hệ thống |
1 |
69 |
Hệ thống lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
70 |
Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân |
Hệ thống |
1 |
71 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
2 |
72 |
Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) |
Hệ thống |
1 |
73 |
Hộp thử kính |
Hộp |
2 |
74 |
Huyết áp điện tử |
Cái |
6 |
75 |
Huyết áp tự động |
Cái |
1 |
76 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
77 |
Kính hiển vi phẫu thuật mắt |
Máy |
1 |
78 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
1 |
79 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
1 |
80 |
Khung kéo ròng rọc |
Cái |
1 |
81 |
Lò sưởi điện |
Cái |
1 |
82 |
Máy cạo vôi |
Máy |
2 |
83 |
Máy cạo vôi răng |
Máy |
1 |
84 |
Máy cưa bột |
Cái |
1 |
85 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
86 |
Máy chụp ảnh |
cái |
1 |
87 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Cái |
2 |
88 |
Máy Doppler tim thai |
Cái |
1 |
89 |
Máy điện châm |
Cái |
10 |
90 |
Máy điện xung |
Máy |
1 |
91 |
Máy điều hòa |
Cái |
1 |
92 |
Máy điều trị dòng giao thoa |
Cái |
2 |
93 |
Máy điều trị oxy cao áp |
Máy |
1 |
94 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Cái |
1 |
95 |
Máy điều trị xung kích |
Máy |
2 |
96 |
Máy định danh nhóm máu tự động |
Máy |
1 |
97 |
Máy đo clo dư |
Máy |
1 |
98 |
Máy đo clorin |
Máy |
1 |
99 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
1 |
100 |
Máy đo điện giải |
Cái |
1 |
101 |
Máy đo độ ẩm |
Máy |
1 |
102 |
Máy đo độ cồn |
Cái |
1 |
103 |
Máy đo độ cứng |
Máy |
1 |
104 |
Máy đo độ rung |
Máy |
1 |
105 |
Máy đo kết dính tiểu cầu |
Máy |
1 |
106 |
Máy đo khúc xạ giác mạc |
Máy |
1 |
107 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
108 |
Máy đo nồng độ bão hòa ôxy trong máu các loại |
Cái |
1 |
109 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Máy |
1 |
110 |
Máy đo pH cầm tay |
Máy |
1 |
111 |
Máy đo tiếng ồn |
Máy |
1 |
112 |
Máy đo tốc độ gió |
Máy |
1 |
113 |
Máy đo thị lực |
Máy |
1 |
114 |
Máy đọc, xử lý phim X-quang |
Máy |
2 |
115 |
Máy đốt điện cao tần |
Máy |
1 |
116 |
Máy đốt điện cổ tử cung |
Máy |
1 |
117 |
Máy đốt lạnh cổ tử cung |
Máy |
1 |
118 |
Máy ghế nha khoa |
Cái |
1 |
119 |
Máy giặt các loại |
Cái |
2 |
120 |
Máy hấp tiệt trùng các loại |
Máy |
2 |
121 |
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
122 |
Máy hút dịch |
Cái |
3 |
123 |
Máy hút sản khoa |
Cái |
1 |
124 |
Máy hủy bơm kim tiêm |
Cái |
2 |
125 |
Máy in phim X-quang |
Máy |
2 |
126 |
Máy in trắng đen |
Cái |
4 |
127 |
Máy khí dung |
cái |
4 |
128 |
Máy LASER CO2 |
Máy |
1 |
129 |
Máy laser châm cứu |
Cái |
1 |
130 |
Máy laser điều trị |
Máy |
2 |
131 |
Máy lau sàn |
cái |
2 |
132 |
Máy lắc |
Máy |
1 |
133 |
Máy lắc, rung các loại |
Máy |
1 |
134 |
Máy lọc nước nóng lạnh |
Cái |
2 |
135 |
Máy ly tâm |
Cái |
1 |
136 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
1 |
137 |
Máy phun thuốc |
Cái |
1 |
138 |
Máy quang phổ tử ngoại UV-VIS |
Máy |
1 |
139 |
Máy quay Hct |
Máy |
1 |
140 |
Máy quét Barcode |
Máy |
1 |
141 |
Máy quét mã vạch |
Cái |
2 |
142 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
1 |
143 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
1 |
144 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
1 |
145 |
Máy rửa dạ dày hệ thống kín |
Bộ |
1 |
146 |
Máy rửa khử khuẩn dụng cụ |
Máy |
1 |
147 |
Máy rửa phim X- quang các loại |
Cái |
1 |
148 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
1 |
149 |
Máy siêu âm điều trị |
Máy |
2 |
150 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
2 |
151 |
Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp |
Máy |
1 |
152 |
Máy thổi cát nha khoa |
Máy |
1 |
153 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
154 |
Máy vi tính cấu hình cao |
Cái |
4 |
155 |
Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C |
Máy |
1 |
156 |
Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở |
Máy |
1 |
157 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
1 |
158 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
1 |
159 |
Máy X-quang cao tần 300-500mA |
HT |
1 |
160 |
Máy X-quang nha |
Máy |
1 |
161 |
Motor răng giả |
Cái |
1 |
162 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
1 |
163 |
Nồi hấp ướt các loại |
Cái |
2 |
164 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
1 |
165 |
Phần mềm HSSK toàn dân |
Hệ thống |
1 |
166 |
Phần mềm KCB HISOne tại TYT,PK |
Hệ thống |
1 |
167 |
Tủ an toàn sinh học |
Máy |
1 |
168 |
Tủ ấm |
Cái |
1 |
169 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
1 |
170 |
Tủ ấm, sấy khô các loại |
Cái |
2 |
171 |
Tủ bảo quản vắc xin |
Cái |
2 |
172 |
Tủ đá |
Cái |
1 |
173 |
Tủ đông băng bình tích lạnh |
Cái |
1 |
174 |
Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE |
Cái |
1 |
175 |
Tủ lạnh âm sâu |
Cái |
1 |
176 |
Tủ lạnh các cỡ |
Cái |
2 |
177 |
Tủ lưu mẫu thực phẩm |
Cái |
1 |
178 |
Tủ mát |
Tủ |
2 |
179 |
Tủ nuối cấy vi sinh |
Cái |
1 |
180 |
Tủ sấy khô |
Cái |
2 |
181 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
1 |
182 |
Thiết bị lấy mẫu bụi |
Bộ |
1 |
183 |
Thùng lạnh chứa vắc xin |
Cái |
3 |
184 |
Vòi rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
2 |
185 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
2 |
186 |
Xe đẩy thuốc, dụng cụ |
Cái |
4 |
187 |
Xe gom rác |
Cái |
1 |
188 |
Xe lăn |
Cái |
2 |
L |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
I |
Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
2 |
Máy điện tim |
Máy |
1 |
II |
Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 |
Bàn đẻ |
Cái |
1 |
2 |
Bàn đón bé sơ sinh |
Cái |
1 |
3 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
2 |
4 |
Bàn khám phụ khoa |
Cái |
1 |
5 |
Bàn tiểu phẫu |
Cái |
2 |
6 |
Bình nước nóng lạnh |
Cái |
1 |
7 |
Bình oxy + xe đẩy |
bộ |
1 |
8 |
Bình phun hóa chất |
Cái |
2 |
9 |
Bộ dụng cụ bấm huyệt |
bộ |
5 |
10 |
Bộ dụng cụ đỡ đẻ |
Bộ |
2 |
11 |
Bộ dụng cụ khám bệnh |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa |
Bộ |
2 |
13 |
Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt |
Bộ |
1 |
14 |
Bộ dụng cụ nhổ răng đơn giản |
Bộ |
2 |
15 |
Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn |
Bộ |
2 |
16 |
Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em |
Bộ |
2 |
17 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
2 |
18 |
Bộ đặt nội khí quản người lớn |
Bộ |
1 |
19 |
Bộ đặt nội khí quản trẻ em |
Bộ |
1 |
20 |
Bộ mổ khí quản người lớn |
Bộ |
1 |
21 |
Bộ mổ khí quản trẻ em |
Bộ |
1 |
22 |
Bộ tăng âm cố định |
Bộ |
1 |
23 |
Bộ tăng âm di động |
Bộ |
1 |
24 |
Camera nhận diện khuôn mặt |
Cái |
1 |
25 |
Cân các loại |
Cái |
10 |
26 |
Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai |
bộ |
2 |
27 |
Đèn bàn khám bệnh |
Cái |
2 |
28 |
Đèn gù hồng ngoại |
cái |
2 |
29 |
Ghế răng |
Cái |
1 |
30 |
Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp |
Cái |
1 |
31 |
Giường bệnh các loại |
cái |
10 |
32 |
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt |
Cái |
5 |
33 |
Hệ thống làm tinh khiết nước |
HT |
1 |
34 |
Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) |
Hệ thống |
1 |
35 |
Huyết áp điện tử |
Cái |
2 |
36 |
Huyết áp tự động |
Cái |
2 |
37 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
38 |
Kios cận lâm sàng |
Bộ |
1 |
39 |
Kios đăng ký khám chữa bệnh |
Bộ |
1 |
40 |
Lò sưởi điện |
Cái |
1 |
41 |
Máy cứu ngãi |
cái |
2 |
42 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
43 |
Máy dò huyệt châm cứu |
Cái |
2 |
44 |
Máy Doppler tim thai |
Cái |
1 |
45 |
Máy điện châm |
Cái |
10 |
46 |
Máy điều hòa |
Cái |
1 |
47 |
Máy đo đường huyết |
cái |
2 |
48 |
Máy đo SPO2 |
Cái |
2 |
49 |
Máy giặt |
Cái |
1 |
50 |
Máy hút ẩm |
Cái |
2 |
51 |
Máy hút dịch |
Cái |
2 |
52 |
Máy hủy bơm kim tiêm |
Cái |
2 |
53 |
Máy in trắng đen |
Cái |
3 |
54 |
Máy khí dung |
cái |
2 |
55 |
Máy lau sàn |
Cái |
2 |
56 |
Máy lọc nước nóng lạnh |
Cái |
2 |
57 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
58 |
Máy quét Barcode |
Máy |
1 |
59 |
Máy quét mã vạch |
Cái |
2 |
60 |
Máy quét sinh trắc học - Khuôn mặt |
Máy |
1 |
61 |
Máy quét sinh trắc học - Mống mắt |
Máy |
1 |
62 |
Máy quét sinh trắc học - Vân tay |
Máy |
1 |
63 |
Máy rửa dạ dày hệ thống kín |
Bộ |
1 |
64 |
Máy sấy đồ vải |
Cái |
1 |
65 |
Máy sấy tiệt trùng dụng cụ y tế |
cái |
1 |
66 |
Máy tạo oxy di động |
Cái |
1 |
67 |
Máy vi tính cấu hình cao |
Cái |
3 |
68 |
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động |
Cái |
1 |
69 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Cái |
2 |
70 |
Phần mềm chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp |
Phần mềm |
1 |
71 |
Phần mềm HSSK toàn dân |
Hệ thống |
1 |
72 |
Phần mềm KCB HISOne tại TYT,PK |
Hệ thống |
1 |
73 |
Tủ đá |
Cái |
1 |
74 |
Tủ đựng thuốc y học cổ truyền |
Cái |
1 |
75 |
Tủ lạnh các cỡ |
Cái |
2 |
76 |
Tủ sấy |
Cái |
2 |
77 |
Tủ Vaccin chuyên dụng |
Cái |
1 |
78 |
Túi chườm ấm |
cái |
2 |
79 |
Thiết bị đọc và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp |
Máy |
1 |
80 |
Thùng lạnh chứa vắc xin |
Cái |
2 |
81 |
Xe đẩy Bệnh nhân nằm |
Cái |
1 |
82 |
Xe đẩy dụng cụ |
Cái |
4 |
83 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
2 |
84 |
Xe đựng rác |
Cái |
2 |
85 |
Xe gom rác |
Cái |
1 |
86 |
Xe lăn |
Cái |
1 |
M |
Sở Y tế |
|
|
1 |
Bộ điều khiển hiển thị hình ảnh màn hình ghép |
Bộ |
1 |
2 |
Cầu trực tuyến |
Bộ |
1 |
3 |
Cơ sở dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử |
Gói phần mềm |
1 |
4 |
Cơ sở dữ liệu Khám bệnh, chữa bệnh |
Gói phần mềm |
1 |
5 |
Cơ sở dữ liệu tập trung ngành y tế (Kho dữ liệu y tế) |
Gói phần mềm |
1 |
6 |
Ghế văn phòng cho phòng điều hành thông minh |
Cái |
2 |
7 |
Hệ thống chỉ đạo tuyến |
Hệ thống |
1 |
8 |
Hệ thống lưu trữ (SAN) |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu khám chữa bệnh ngành y tế |
Gói phần mềm |
1 |
10 |
Hệ thống thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử |
Gói phần mềm |
1 |
11 |
Kênh truyền internet riêng tối thiểu 100mbps trong nước, 20mbps quốc tế |
Kênh |
1 |
12 |
Màn hình ghép 55inch cho phòng điều hành thông minh |
Cái |
9 |
13 |
Máy chủ |
Cái |
4 |
14 |
Máy vi tính cấu hình cao cho phòng điều hành thông minh |
Bộ |
2 |
15 |
Mic cổ ngỗng cho phòng điều hành thông minh |
Cái |
2 |
16 |
Phần mềm báo cáo thông minh (IOC) |
Bản quyền |
1 |
17 |
Phần mềm Kế toán |
Gói phần mềm |
1 |
18 |
Phần mềm quản lý nhân sự |
Gói phần mềm |
1 |
19 |
Tủ Rack 42U |
Cái |
3 |
20 |
Thiết bị chuyển mạch lõi Trung tâm (Core Switch) |
Cái |
1 |
21 |
Thiết bị chuyển mạch mạng 24 cổng cho phòng điều hành thông minh |
Cái |
1 |
22 |
Thiết bị phát wifi |
Cái |
7 |
23 |
Phần mềm họp trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
Bản quyền |
1 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU TÍNH NĂNG, UNG LƯỢNG
CẤU HÌNH CAO HƠN MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
I |
Máy tính hoặc thiết bị tương đương có cấu hình cao |
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường |
Cái |
20 |
1.2 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
Cái |
6 |
1.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
Cái |
3 |
1.4 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường |
Cái |
10 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân |
Cái/đại biểu |
1 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
3.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Cái |
12 |
3.2 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng |
Cái |
7 |
3.3 |
Các đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 01, 02 |
Cái |
3 |
3.4 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố có diện tích rừng lớn hơn 3.000 ha |
Cái |
5 |
3.5 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố có diện tích rừng nhỏ hơn 3.000 ha |
Cái |
3 |
4 |
Sở Giao thông vận Tải |
Cái |
3 |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
5.1 |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng |
Cái |
4 |
5.2 |
Bảo tàng Lâm Đồng |
Cái |
1 |
5.3 |
Thư viện Lâm Đồng |
Cái |
2 |
5.4 |
Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng |
Cái |
3 |
6 |
Sở Xây dựng |
Cái |
6 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
6 |
7.2 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
Cái |
3 |
7.3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
Cái |
3 |
7 |
Sở Công Thương |
Cái |
7 |
8 |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm |
Cái |
5 |
9 |
UBND các huyện, thành phố |
|
|
9.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân |
Cái/đại biểu |
1 |
9.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
2 |
9.3 |
Ủy ban nhân dân huyện Di Linh |
|
|
9.3.1 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
2 |
9.3.2 |
Ban Quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam |
Cái |
1 |
9.3.3 |
Ban Quản lý rừng Tân Thượng |
Cái |
1 |
9.3.4 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
1 |
9.3.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cái |
1 |
9.3.6 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện |
1 cái/đơn vị |
2 |
9.3.7 |
UBND các xã, thị trấn |
1 cái/đơn vị |
2 |
9.4 |
Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông |
|
|
9.4.1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
2 |
9.4.2 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng |
Cái |
3 |
9.4.3 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
8 |
9.4.4 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
1 cái/đơn vị |
6 |
9.4.5 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk |
Cái |
8 |
9.4.6 |
Phòng Tư pháp |
Cái |
2 |
9.4.7 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
2 |
9.4.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
2 |
9.4.9 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cái |
4 |
9.4.10 |
Phòng Y tế |
Cái |
1 |
9.5 |
Ủy ban nhân dân huyên Đạ Tẻh |
|
|
9.5.1 |
Các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
cái/đơn vị |
14 |
9.5.2 |
Ủy ban nhân dân các xã các xã, thị trấn |
1cái/đơn vị |
36 |
9.6 |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên |
|
|
9.6.1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
cái/đơn vị |
12 |
9.6.2 |
UBND các xã, thị trấn |
1cái/đơn vị |
36 |
9.7 |
Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương |
|
|
9.7.1 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
2 |
9.7.2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cái |
2 |
9.7.3 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
2 |
9.8 |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng |
|
|
9.8.1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
1 |
9.8.2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cái |
1 |
9.9 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
|
|
9.9.1 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
Cái |
6 |
9.9.2 |
Tài chính - Kế hoạch |
Cái |
6 |
9.9.3 |
Phòng Kinh tế |
Cái |
3 |
9.9.4 |
Phòng Văn hoá và Thể thao |
Cái |
2 |
9.9.5 |
Thanh tra thành phố |
Cái |
3 |
9.9.6 |
Phòng Tư pháp |
Cái |
2 |
9.9.7 |
Phòng Nội vụ |
Cái |
3 |
9.9.8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Cái |
4 |
9.9.9 |
Phòng Y tế |
Cái |
2 |
9.9.10 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cái |
3 |
9.9.11 |
Quản lý đô thị |
Cái |
4 |
9.9.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
3 |
9.9.13 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
1 |
9.9.14 |
UBND các phường, xã |
Cái/đơn vị |
3 |
9.10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
|
|
9.10.1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
1 |
9.10.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
2 |
9.10.3 |
UBND các phường, xã |
Cái/đơn vị |
1 |
9.10.4 |
Hạt Kiểm Lâm |
Cái |
5 |
9.11 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
|
|
9.11.1 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cái |
2 |
9.11.2 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
1 |
9.11.3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đambri |
Cái |
1 |
9.11.4 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
2 |
9.12 |
Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
|
|
9.12.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
4 |
9.12.2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cái |
2 |
9.12.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cái |
2 |
9.12.4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cái |
2 |
9.12.5 |
Thanh tra thành phố |
Cái |
2 |
9.12.6 |
Phòng Tư pháp |
Cái |
2 |
9.12.7 |
Phòng Nội vụ |
Cái |
2 |
9.12.8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Cái |
2 |
9.12.9 |
Phòng Y tế |
Cái |
2 |
9.12.10 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cái |
2 |
9.12.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cái |
2 |
9.12.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
2 |
9.12.13 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện |
Cái/đơn vị |
2 |
9.12.14 |
UBND các xã, thị trấn |
Cái/đơn vị |
3 |
9.12.15 |
Công an huyện |
Cái |
9 |
II |
Máy chủ |
|
|
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
8 |
1.2 |
Trung tâm Cổng thông tin điện tử |
Cái |
40 |
1.3 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
Cái |
4 |
2 |
Sở Tài chính |
Cái |
8 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3.1 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh |
Cái |
1 |
3.2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Cái |
8 |
3.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
Cái/huyện |
1 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cái |
8 |
5 |
Sở Y tế |
|
|
5.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
2 |
5.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Cái |
1 |
5.3 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Cái |
1 |
5.4 |
Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh |
Cái |
2 |
5.5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh |
Cái |
1 |
5.6 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng tuyến tỉnh |
Cái |
1 |
5.7 |
Bệnh viện Nhi |
Cái |
1 |
5.8 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Cái |
1 |
5.9 |
Trung tâm Y tế các huyện, thành phố |
Cái/huyện |
3 |
5.10 |
Trung tâm Pháp y |
Cái |
1 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
6.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
1 |
6.2 |
Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
Cái |
1 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
4 |
7.2 |
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
Cái |
5 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cái |
2 |
9 |
Sở Nội vụ |
Cái |
5 |
10 |
Các sở còn lại (trừ các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh) |
Cái |
1 |
11 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố |
Cái/huyện |
3 |
12 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện thành phố |
Cái/huyện |
1 |
13 |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm |
Cái |
1 |
14 |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
|
|
14.1 |
Trung tâm Văn hoá, Thông tin và Thể thao |
Cái |
1 |
III |
Máy in (Khổ A3, A0 hoặc in bằng) |
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
2 |
1.2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Cái |
9 |
1.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
Cái |
6 |
1.4 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh |
Cái |
7 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cái |
2 |
3 |
Sở Nội vụ |
|
|
3.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
1 |
3.2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
Cái |
1 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
Cái |
3 |
5 |
Các sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh còn lại |
Cái |
1 |
6 |
UBND các huyện, thành phố |
|
|
6.1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
Cái |
1 |
6.2 |
Phòng Tài nguyên -Môi trường |
Cái |
1 |
6.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cái |
1 |
6.4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Cái |
1 |
6.5 |
Phòng Nội vụ |
Cái |
1 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
7.1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Cái |
2 |
7.2 |
Các đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 01, 02 |
Cái |
1 |
7.3 |
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố |
Cái/đơn vị |
1 |
7.4 |
Quỹ bảo vệ phát triển rừng |
Cái |
1 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Di Linh |
|
|
8.1 |
Hạt kiểm lâm |
Cái |
1 |
8.2 |
Ban Quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam |
Cái |
1 |
8.3 |
Ban Quản lý rừng Tân Thượng |
Cái |
1 |
8.4 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện |
1 cái/đơn vị |
1 |
8.5 |
UBND các xã, thị trấn |
1 cái/đơn vị |
1 |
9 |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia Hồ Tuyền Lâm |
Cái |
1 |
10 |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên |
|
|
10.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
1 |
10.2 |
UBND các xã, thị trấn |
1 cái/đơn vị |
9 |
10.3 |
Phòng Nội vụ |
Cái |
1 |
11 |
Ủy ban nhân dân huyên Đạ Tẻh |
|
|
11.1 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
1 |
11.2 |
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn |
1 cái/đơn vị |
9 |
11.3 |
Đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
1 cái/đơn vị |
37 |
12 |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
|
|
12.1 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
1 |
12.2 |
Phòng Quản lý đô thị |
Cái |
1 |
12.3 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
1 |
13 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
|
|
13.1 |
Hạt Kiểm lâm |
Cái |
2 |
14 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
|
|
14.1 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
1 |
14.2 |
Phòng Nội vụ |
Cái |
1 |
IV |
Máy Photocoppy (A0 hoặc tốc độ cao) |
|
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh |
Cái |
3 |
1.2 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh |
Cái |
1 |
1.3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố |
Cái |
2 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2.1 |
Văn phòng Sở |
Cái |
4 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố |
Cái/huyện |
2 |
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Di Linh |
|
|
4.1 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cái |
1 |
4.2 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
1 |
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng |
|
|
5.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
1 |
6 |
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm |
Cái |
1 |
7 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
|
|
7.1 |
Cơ quan chuyên môn thuộc thành phố |
Cái/đơn vị |
1 |
7.2 |
Ủy ban nhân dân các phường, xã |
Cái/đơn vị |
1 |
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
|
|
8.1 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đambri |
Cái |
1 |
8.2 |
Phòng Tài chính - Kế Hoạch |
Cái |
1 |
8.2 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Cái |
1 |
8.4 |
Văn phòng Huyện ủy |
Cái |
1 |
V |
Máy in (mạng) chuyên dùng cấu hình cao (Khổ A4) |
Cái |
4 |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cái |
4 |