Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
Số hiệu | 719/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 719/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/201 9 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 1360/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông Trung ương giai, đoạn 2020 - 2025;
Cản cứ Nghị quyết số 01-NQ/ĐH ngày 22/10/2020 của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Ngãi lần thứ XX;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chương trình khuyến nông năm 2021-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1263/TTr-SNNPTNT ngày 13/5/2021 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1095/STC-HCSN &DN ngày 07/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi năm 2021, với những nội dung sau:
1. Tên kế hoạch: Kế hoạch Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi năm 2021.
2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi.
4. Địa điểm, thời gian thực hiện:
a) Địa điểm: 13 huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
b) Thời gian: Năm 2021.
5. Cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện:
a) Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện/thị xã/thành phố.
b) Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.
6. Nội dung, quy mô và địa điểm thực hiện:
TT |
Danh mục mô hình |
ĐVT |
Quy mô |
Địa điểm |
A |
Mô hình trình diễn kỹ thuật |
|
|
|
I |
Ngành trồng trọt |
|
|
|
1 |
Sản xuất rau an toàn (dưa leo, khổ qua, cà tím ghép) |
ha |
2 |
Vùng đồng bằng, bãi ngang |
2 |
Áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất lúa (miền núi) |
ha |
6 |
Huyện miền núi |
3 |
Sản xuất giống lúa chất lượng liên kết tiêu thụ sản phẩm |
ha |
30 |
Huyện đồng bằng |
II |
Ngành chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi bò thịt năng suất, chất lượng cao |
con |
60 |
Vùng đồng bằng |
2 |
Chăn nuôi lợn sinh sản an toàn dịch bệnh |
con |
29 |
Vùng đồng bằng |
III |
Ngành lâm sinh |
|
|
|
1 |
Thay thế một số giống keo nuôi cấy mô mới trong mô hình kinh doanh cây gỗ lớn (AH1, AH7) |
ha |
20 |
Huyện Miền núi |
IV |
Ngành thủy sản |
|
|
|
1 |
Nuôi tôm càng xanh thương phẩm trong ao |
m2 |
4.000 |
Huyện đồng bằng, thành phố Quảng Ngãi |
2 |
Nuôi cá bè vẫu thương phẩm lồng |
m3 |
180 |
Xã, phường ven biển, hải đảo |
3 |
Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm trong ao |
m2 |
600 |
Huyện miền núi |
4 |
Nuôi cá đối thương phẩm trong ao |
m2 |
4.500 |
Xã ven biển |
5 |
Nuôi ghép tôm với cá dìa thương phẩm trong ao |
m2 |
4.500 |
Xã ven biển |
V |
Ngành nghề nông thôn |
|
|
|
1 |
Xây dựng hầm biogas composite |
Hầm |
6 |
Huyện miền núi |
B |
Đào tạo, tham quan, thông tin... |
|
|
|
1 |
Bản tin thông tin nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tập |
4.000 |
Phát hành trong tỉnh và ngoài tỉnh |
2 |
Tập huấn |
Lớp |
1 |
Tp Quảng Ngãi |
3 |
Duy trì vận hành hệ thống thông tin quản lý các chương trình dự án khuyến nông khuyến lâm |
Điểm |
1 |
Tại Trung tâm |
4 |
Học tập kinh nghiệm ngoài tỉnh |
Chuyến |
1 |
Các tỉnh |
5 |
Lịch khuyến nông |
Tập |
1.500 |
Phát hành đến các địa phương |
6 |
Hội thảo đối thoại về kỹ thuật sản xuất nông lâm ngư nghiệp (cấp xã) |
HT |
7 |
Tp Quảng Ngãi và một số huyện |