Quyết định 719/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005 của tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 719/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2007
Ngày có hiệu lực 17/03/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/2007/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2005

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005.

(Có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Tỉnh uỷ;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, TX, TPhố;
- Viện kiểm sát, Toà án tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND, UBND, STC.
CKQT/DT thuchi

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số: 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Thu NSNN trên địa bàn (không có thu kết dư, chuyển nguồn, thu vay)

1 936 019

1

Thu nội địa (không có thu từ dầu thô)

1 910 312

2

Thu từ xuất, nhập khẩu

25 707

II

Tổng thu ngân sách địa phương

4 889 216

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp của trung ­ương

1 871 309

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

1 871 309

 

- Các khoản thu phân chia ngân theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2 498 125

 

- Bổ sung cân đối

1 298 124

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 200 001

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

206 801

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

202 912

5

Thu vay (ngân sách cấp tỉnh vay)

110 069

III

Tổng chi ngân sách địa phương

4 640 527

1

Chi đầu tư­ phát triển

1 181 999

2

Chi thường xuyên

2 812 065

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi)

6 723

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 900

5

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

637 840

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2005

(Kèm theo Quyết định số 719/2007/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh thanh Hóa).

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3 910 075

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh

1 073 479

 

 - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

994 287

 

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS huyện

79 192

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2 498 125

 

- Bổ sung cân đối

1 298 124

 

- Bổ sung có mục tiêu

1 200 001

3

Thu kết dư­ ngân sách năm trước

30 132

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang

198 270

5

Thu vay

110 069

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

3 829 312

1

Chi các nhiệm vụ chi của NS cấp tỉnh (không có chi bổ sung NS huyện)

1 761 708

2

Chi bổ sung ngân sách huyện

1 447 989

 

 - Bổ sung cân đối

1 039 512

 

 - Bổ sung có mục tiêu

408 477

3

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

619 615

B

Ngân sách huyện

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện

2 427 130

1

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp của HĐND tỉnh

797 830

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

656 000

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % với NS tỉnh

141 830

2

Thu kết dư­ ngân sách năm trước

176 669

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang

4 642

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1 447 989

 

- Bổ sung cân đối

1 039 512

 

- Bổ sung có mục tiêu

408 477

II

Tổng chi NS huyện (không có chi chuyển giao giữa các cấp NS)

2 259 204

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2005

[...]
1
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ