Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 52/2006/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/12/2006 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Phạm Văn Tích |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2006/NQ-HĐND |
Thanh Hoá, ngày 27 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2005.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ( sửa đổi) ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Sau khi xem xét tờ trình số: 5275/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005; Báo cáo thẩm tra số: 404 /KT-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành tờ trình số: 5245/TTr - UBND về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2005, gồm những nội dung chủ yếu như sau:
I. Thu ngân sách nhà nước phân chia các cấp ngân sách.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Chỉ tiêu |
Thu NSNN |
Phân chia các cấp ngân sách |
||||
Thu NSTW |
Thu NSĐP |
Trong đó |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
|||||
|
Tổng thu NSNN |
6.770.860 |
143.069 |
6.627.791 |
3.910.075 |
1.955.583 |
762.133 |
1 |
Các khoản thu cân đối NSNN |
1.933.311 |
64.710 |
1.868.601 |
1.125.902 |
441.179 |
301.520 |
|
Trong đó: -Thu nội địa -Các khoản thu XNK -Thu kết dư NS -Thu chuyển nguồn |
1.497.891 25.707 206.801 202.912 |
39.003 25.707
|
1.458.888 206.801 202.912 |
897.500 30.132 198.270 |
343.579 92.958 4.642 |
217.809 83.711 |
2 |
Các khoản thu để lại chi QL qua NSNN |
412.421 |
|
412.421 |
175.979 |
65.945 |
170.497 |
3 |
Thu bổ sung từ NS cấp trên T.đó: - BS cân đối NS - BS có mục tiêu, khác |
4.236.230 2.532.129 1.704.101 |
|
4.236.230 2.532.129 1.704.101 |
2.498.125 1.298.124 1.200.001 |
1.447.989 1.039.512 408.477 |
290.116 194.493 95.623 |
4 |
Thu NS cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
470 |
|
5 |
Thu bán trái phiếu, thu vay |
188.428 |
78.359 |
110.069 |
110.069 |
|
|
II. Chi ngân sách địa phương.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi NSĐP |
Trong đó |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
|||
|
Tổng chi |
6.379.102 |
3.829.312 |
1.851.789 |
698.001 |
1 |
Chi cân đối NS |
4.243.752 |
2.205.344 |
1.502.180 |
536.228 |
|
TĐ: - Chi đầu tư phát triển |
1.042.253 |
698.823 |
185.560 |
157.870 |
|
- Chi trả nợ gốc, lãi tiền vay |
6.723 |
6.723 |
|
|
|
- Chi thường xuyên |
2.555.036 |
878.283 |
1.298.717 |
378.036 |
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
- Chi chuyển nguồn |
637.840 |
619.615 |
17.903 |
322 |
2 |
Chi từ nguồn thu để lại chi QL qua NSNN |
396.775 |
175.979 |
59.493 |
161.303 |
3 |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới TĐ: - BS cân đối NS - BS có mục tiêu |
1.738.105 1.234.005 504.100 |
1.447.989 1.039.512 408.477 |
290.116 194.493 95.623 |
|
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
470 |
|
|
470 |
III. Cân đối thu-chi NSĐP.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
|||
1 |
Tổng thu NSĐP |
6.627.791 |
3.910.075 |
1.955.583 |
762.133 |
2 |
Tổng chi NSĐP |
6.379.102 |
3.829.312 |
1.851.789 |
698.001 |
3 |
Chênh lệch thu-chi NSĐP |
248.689 |
80.763 |
103.794 |
64.132 |
Điều 2. Giao UBND tỉnh tiếp thu khắc phục những tồn tại, thực hiện đầy đủ các kiến nghị nêu trong báo cáo của kiểm toán nhà nước khu vực II ngày 31/08/2006
Điều 3. UBND tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán đúng quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 27/12/2006./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |