Quyết định 7177/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nhà biệt thự thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo "Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội"
Số hiệu | 7177/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7177/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2005;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh một số nội dung chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 38/2009/TT-BXD ngày 8/12/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà biệt thự tại khu vực đô thị; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 1/9/2010 của Bộ Xây dựng quy định cụ thể và hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở, Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/9/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIII, kỳ họp thứ 17 về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Khóa XIV, kỳ họp thứ 7 về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND Thành phố về việc ban hành “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Xét báo cáo thẩm định của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 8628/BC-SXD ngày 5/11/2013 và đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 8629/TTr-SXD ngày 5/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 1.253 nhà biệt thự cũ xây dựng trước năm 1954 được xác định vị trí, địa điểm và phân loại thành các nhóm 1, 2, 3 trên địa bàn các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng và Đống Đa, thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội” (có danh mục đính kèm theo).
Điều 2. Xác định 312 nhà biệt thự thuộc các loại: xây dựng sau năm 1954; đã bị phá dỡ xây dựng lại hoặc chưa bị xây dựng lại nhưng đã bị biến dạng, xuống cấp nghiêm trọng, không thuộc đối tượng quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội” (có danh mục đính kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công ty TNHH MTV Quản lý và phát triển nhà Hà Nội trong quá trình thực hiện chức năng, nhiệm vụ tổ chức kiểm tra, đề xuất bổ sung danh mục nhà biệt thự được quản lý, sử dụng theo “Quy chế về quản lý, sử dụng nhà biệt thự được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội”, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Văn bản số 9057/UBND-TNMT ngày 21/10/2011 của UBND Thành phố về việc chấp thuận về nguyên tắc kết quả rà soát, phân loại, chấm điểm danh mục 1.540 nhà biệt thự.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Quy hoạch Kiến trúc, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các quận: Ba Đình, Tây Hồ, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa; Giám đốc: Công ty TNHH một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội, Công ty TNHH MTV Kinh doanh dịch vụ nhà Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
MỤC 225 BIỆT THỰ CŨ XẾP NHÓM 1 XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 7177/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT |
ĐƯỜNG PHỐ |
SỐ NHÀ |
TÊN PHƯỜNG |
XẾP NHÓM |
GHI CHÚ |
|
LẺ |
CHẴN |
|||||
(1) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. 115 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
7 |
|
Điện Biên |
1 |
|
3 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
4 |
Bà Huyện Thanh Quan |
|
12 |
Điện Biên |
1 |
|
5 |
Cao Bá Quát |
23 |
|
Điện Biên |
1 |
|
6 |
Cao Bá Quát |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
7 |
Cao Bá Quát |
27 |
|
Điện Biên |
1 |
|
8 |
Chu Văn An |
1 |
|
Điện Biên |
1 |
|
9 |
Chu Văn An |
|
2A |
Điện Biên |
1 |
|
10 |
Chu Văn An |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
11 |
Chu Văn An |
9 |
|
Điện Biên |
1 |
|
12 |
Chu Văn An |
11 |
|
Điện Biên |
1 |
|
13 |
Chu Văn An |
13 |
|
Điện Biên |
1 |
|
14 |
Chu Văn An |
15 |
|
Điện Biên |
1 |
|
15 |
Chùa Một Cột |
1 |
|
Điện Biên |
1 |
|
16 |
Chùa Một Cột |
3 |
|
Điện Biên |
1 |
|
17 |
Chùa Một Cột |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
18 |
Chùa Một Cột |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
19 |
Chùa Một Cột |
7 |
|
Điện Biên |
1 |
|
20 |
Chùa Một Cột |
11 |
|
Điện Biên |
1 |
|
21 |
Đặng Dung |
|
2 |
Trúc Bạch |
1 |
|
22 |
Điện Biên Phủ |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
23 |
Điện Biên Phủ |
33 |
|
Điện Biên |
1 |
|
24 |
Điện Biên Phủ |
41 |
|
Điện Biên |
1 |
|
25 |
Điện Biên Phủ |
43 |
|
Điện Biên |
1 |
|
26 |
Điện Biên Phủ |
45 |
|
Điện Biên |
1 |
|
27 |
Điện Biên Phủ |
47 |
|
Điện Biên |
1 |
|
28 |
Điện Biên Phủ |
49 |
|
Điện Biên |
1 |
|
29 |
Hoàng Diệu |
|
6 |
Quán Thánh |
1 |
|
30 |
Hoàng Diệu |
|
26 |
Điện Biên |
1 |
|
31 |
Hoàng Diệu |
|
30 |
Điện Biên |
1 |
|
32 |
Hoàng Diệu |
|
34 |
Điện Biên |
1 |
|
33 |
Hoàng Diệu |
|
58 |
Điện Biên |
1 |
|
34 |
Hoàng Diệu |
63+ 65 |
|
Điện Biên |
1 |
|
35 |
Hoàng Hoa Thám |
183 |
|
Ngọc Hà |
1 |
|
36 |
Hùng Vương |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
37 |
Hùng Vương |
|
12 |
Điện Biên |
1 |
|
38 |
Hùng Vương |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
39 |
Khúc Hạo |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
40 |
Khúc Hạo |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
41 |
Khúc Hạo |
|
10 |
Điện Biên |
1 |
|
42 |
Lê Hồng Phong |
|
2 |
Điện Biên |
1 |
|
43 |
Lê Hồng Phong |
|
4 |
Điện Biên |
1 |
|
44 |
Lê Hồng Phong |
5A+5B |
|
Điện Biên |
1 |
|
45 |
Lê Hồng Phong |
|
6 |
Điện Biên |
1 |
|
46 |
Lê Hồng Phong |
|
6A |
Điện Biên |
1 |
|
47 |
Lê Hồng Phong |
|
6B |
Điện Biên |
1 |
|
48 |
Lê Hồng Phong |
|
8 |
Điện Biên |
1 |
|
49 |
Lê Hồng Phong |
9 |
|
Điện Biên |
1 |
|
50 |
Lê Hồng Phong |
23B |
|
Điện Biên |
1 |
|
51 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
2 |
Quán Thánh |
1 |
|
52 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
4 |
Quán Thánh |
1 |
|
53 |
Nguyễn Cảnh Chân |
5 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
54 |
Nguyễn Cảnh Chân |
|
6 |
Quán Thánh |
1 |
|
55 |
Đường Thanh Niên |
9 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
56 |
Nguyễn Thái Học |
|
44 |
Điện Biên |
1 |
|
57 |
Nguyễn Thái Học |
|
46 |
Điện Biên |
1 |
|
58 |
Nguyễn Thái Học |
|
48+ 50 |
Điện Biên |
1 |
|
59 |
Nguyễn Thái Học |
|
56 |
Điện Biên |
1 |
|
60 |
Nguyễn Thái Học |
|
58 |
Điện Biên |
1 |
|
61 |
Nguyễn Thái Học |
|
60 |
Điện Biên |
1 |
|
62 |
Nguyễn Thái Học |
67 |
|
Điện Biên |
1 |
|
63 |
Nguyễn Thái Học |
|
84+84B |
Điện Biên |
1 |
|
64 |
Ông Ích Khiêm |
5 |
|
Điện Biên |
1 |
|
65 |
Phan Đình Phùng |
49 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
66 |
Phan Đình Phùng |
51 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
67 |
Phan Đình Phùng |
53 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
68 |
Phan Đình Phùng |
55 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
69 |
Phan Đình Phùng |
57 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
70 |
Phan Đình Phùng |
59-61 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
71 |
Phan Đình Phùng |
|
62 |
Quán Thánh |
1 |
|
72 |
Phan Đình Phùng |
63 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
73 |
Phan Đình Phùng |
|
64 |
Quán Thánh |
1 |
|
74 |
Phan Đình Phùng |
65B |
|
Quán Thánh |
1 |
|
75 |
Phan Đình Phùng |
|
66 |
Quán Thánh |
1 |
|
76 |
Phan Đình Phùng |
67 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
77 |
Phan Đình Phùng |
|
68 |
Quán Thánh |
1 |
|
78 |
Phan Đình Phùng |
|
68A |
Quán Thánh |
1 |
|
79 |
Phan Đình Phùng |
69 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
80 |
Phan Đình Phùng |
|
70 |
Quán Thánh |
1 |
|
81 |
Phan Đình Phùng |
71 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
82 |
Phan Đình Phùng |
|
72 |
Quán Thánh |
1 |
|
83 |
Phan Đình Phùng |
|
74 |
Quán Thánh |
1 |
|
84 |
Phan Đình Phùng |
|
76 |
Quán Thánh |
1 |
|
85 |
Phan Đình Phùng |
|
78 |
Quán Thánh |
1 |
|
86 |
Phan Đình
Phùng |
|
66 |
Quán Thánh |
1 |
|
87 |
Quán Thánh |
95B |
|
Quán Thánh |
1 |
|
88 |
Quán Thánh |
103 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
89 |
Quán Thánh |
105A |
|
Quán Thánh |
1 |
|
90 |
Quán Thánh |
|
154 |
Quán Thánh |
1 |
|
91 |
Quán Thánh |
|
168 |
Quán Thánh |
ì |
|
92 |
Quán Thánh |
|
180 |
Quán Thánh |
1 |
|
93 |
Quán Thánh (ngõ 105) |
3 |
|
Quán Thánh |
1 |
|
94 |
Trần Phú |
25 |
|
Điện Biên |
1 |
|
95 |
Trần Phú |
27 |
|
Điện Biên |
1 |
|
96 |
Trần Phú |
29 |
|
Điện Biên |
1 |
|
97 |
Trần Phú |
31A |
|
Điện Biên |
1 |
|
98 |
Trần Phú |
31B |
|
Điện Biên |
1 |
|
99 |
Trần Phú |
35 |
|
Điện Biên |
1 |
|
100 |
Trần Phú |
39 |
|
Điện Biên |
1 |
|
101 |
Trần Phú |
41+43 |
|
Điện Biên |
1 |
|
102 |
Trần Phú |
|
42 |
Điện Biên |
1 |
|
103 |
Trần Phú |
|
44+46 |
Điện Biên |
1 |
|
104 |
Trần Phú |
47 |
|
Điện Biên |
1 |
|
105 |
Trần Phú |
|
48A |
Điện Biên |
1 |
|
106 |
Trần Phú |
49 |
|
Điện Biên |
1 |
|
107 |
Trần Phú |
|
50 |
Điện Biên |
1 |
|
108 |
Trần Phú |
51 |
|
Điện Biên |
1 |
|
109 |
Trần Phú |
53 |
|
Điện Biên |
1 |
|
110 |
Trần Phú |
|
54 |
Điện Biên |
1 |
|
111 |
Trần Phú |
55A |
|
Điện Biên |
1 |
|
112 |
Trần Phú |
55B |
|
Điện Biên |
1 |
|
113 |
Trần Phú |
57 |
|
Điện Biên |
1 |
|
114 |
Trúc Bạch |
95 |
|
Trúc Bạch |
1 |
|
115 |
Trúc Bạch |
97 |
|
Trúc Bạch |
1 |
|
II. 86 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
||||
116 |
Bà Triệu |
33 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
117 |
Bà Triệu |
|
60 |
Hàng Bài |
1 |
|
113 |
Bà Triệu |
|
64 |
Hàng Bài |
1 |
|
119 |
Bà Triệu |
67 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
120 |
Chân Cầm |
|
8 |
Hàng Trống |
1 |
|
121 |
Đinh Công Tráng |
|
4 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
122 |
Đinh Công Tráng |
|
6 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
123 |
Hạ Hồi |
7 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
124 |
Hạ Hồi |
|
32 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
125 |
Hàng Buồm |
19 |
|
Hàng Buồm |
1 |
|
126 |
Lê Phụng Hiểu |
5 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
127 |
Lê Phụng Hiểu |
7 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
128 |
Lê Phụng Hiểu |
9 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
129 |
Lê Phụng Hiểu |
|
12 |
Tràng Tiền |
1 |
|
130 |
Lê Phụng Hiểu |
|
18 |
Tràng Tiền |
1 |
|
131 |
Lê Thánh Tông |
3 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
132 |
Lê Thánh Tông |
9 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
133 |
Lý Nam Đế |
73 |
|
Cửa Đông |
1 |
|
134 |
Lý Thái Tổ |
43 |
|
Lý Thái Tổ |
1 |
|
135 |
Lý Thái Tổ |
51 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
136 |
Lý Thái Tổ |
53 |
|
Tràng Tiền |
1 |
|
137 |
Lý Thường Kiệt |
|
16 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
138 |
Lý Thường Kiệt |
19 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
139 |
Lý Thường Kiệt |
41 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
140 |
Lý Thường Kiệt |
51 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
141 |
Lý Thường Kiệt |
|
58 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
142 |
Lý Thường Kiệt |
59 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
143 |
Lý Thường Kiệt |
|
64 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
144 |
Lý Thường Kiệt |
65 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
145 |
Lý Thường Kiệt |
65A |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
146 |
Lý Thường Kiệt |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
147 |
Lý Thường Kiệt |
67 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
148 |
Lý Thường Kiệt |
|
72 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
149 |
Lý Thường Kiệt |
|
84 |
Cửa Nam |
1 |
|
150 |
Ngô Quyền |
|
38 |
Hàng Bài |
1 |
|
151 |
Ngô Quyền |
|
48 |
Hàng Bài |
1 |
|
152 |
Ngô Quyền |
51 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
153 |
Ngô Quyền |
|
64 |
Hàng Bài |
1 |
|
154 |
Ngô Quyền |
|
66 |
Hàng Bài |
1 |
|
155 |
Ngô Quyền |
|
70 |
Hàng Bài |
1 |
|
156 |
Ngô Quyền |
|
72 |
Hàng Bài |
1 |
|
157 |
Nguyễn Gia Thiều |
3 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
158 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
159 |
Phan Bội Châu |
|
18 |
Cửa Nam |
1 |
|
160 |
Phan Bội Châu |
25 |
|
Cửa Nam |
1 |
|
161 |
Phan Bội Châu |
|
26 |
Cửa Nam |
1 |
|
162 |
Phan Chu Trinh |
|
12 |
Phan Chu Trinh |
1 |
|
163 |
Phan Chu Trinh |
13 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
164 |
Phan Chu Trinh |
15 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
165 |
Quang Trung |
|
6B |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
166 |
Quang Trung |
|
6C |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
167 |
Quang Trung |
|
32 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
168 |
Quang Trung |
33 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
169 |
Quang Trung |
|
42 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
170 |
Quang Trung |
45 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
171 |
Quang Trung |
47 |
7 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
172 |
Tông Đản |
|
18 |
Tràng Tiền |
1 |
|
173 |
Tông Đản |
|
20 |
Tràng Tiền |
1 |
|
174 |
Tông Đản |
|
22 |
Tràng Tiền |
1 |
|
175 |
Tông Đản |
|
24 |
Tràng Tiền |
1 |
|
176 |
Thợ Nhuộm |
|
64 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
177 |
Thợ Nhuộm |
81 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
178 |
Thợ Nhuộm |
|
90 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
179 |
Trần Bình Trọng |
25 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
180 |
Trần Hưng Đạo |
13 |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
181 |
Trần Hưng Đạo |
27B |
|
Phan Chu Trinh |
1 |
|
182 |
Trần Hưng Đạo |
43 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
183 |
Trần Hưng Đạo |
|
46 |
Hàng Bài |
1 |
|
184 |
Trần Hưng Đạo |
51 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
185 |
Trần Hưng Đạo |
53 |
|
Hàng Bài |
1 |
|
186 |
Trần Hưng Đạo |
|
58+60 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
187 |
Trần Hưng Đạo |
|
66 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
188 |
Trần Hưng Đạo |
|
68B |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
189 |
Trần Hưng Đạo |
71 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
190 |
Trần Hưng Đạo |
77 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
191 |
Trần Hưng Đạo |
|
86 |
Cửa Nam |
1 |
|
192 |
Trần Hưng Đạo |
89 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
193 |
Trần Hưng Đạo |
101 |
|
Cửa Nam |
1 |
|
194 |
Trần Hưng Đạo |
|
106 |
Cửa Nam |
1 |
|
195 |
Trần Quốc Toản |
|
56 |
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
196 |
Trần Quốc Toản |
59A |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
197 |
Trần Quốc Toản |
59B |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
198 |
Trần Quốc Toản |
61 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
199 |
Trần Quốc Toản |
63 |
|
Trần Hưng Đạo |
1 |
|
200 |
Tràng Thi |
|
44 |
Hàng Bông |
1 |
|
201 |
Tràng Thi |
53 |
|
Hàng Bông |
1 |
|
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
||||
202 |
Bà Triệu |
185 |
|
|
1 |
|
203 |
Bùi Thị Xuân |
|
136 |
Bùi Thị Xuân |
1 |
|
204 |
Lê Đại Hành |
|
8 |
Lê Đại Hành |
1 |
|
205 |
Ngô Thì Nhậm |
37 |
|
Ngô Thì Nhậm |
1 |
|
206 |
Nguyễn Du |
59 |
|
Nguyễn Du |
1 |
|
207 |
Nguyễn Du |
|
62 |
Nguyễn Du |
1 |
|
208 |
Nguyễn Du |
|
84A+84B |
Nguyễn Du |
1 |
|
209 |
Nguyễn Du |
|
90 |
Nguyễn Du |
1 |
|
210 |
Nguyễn Huy Tự |
|
30 |
Bạch Đằng |
1 |
|
211 |
Phạm Đình Hổ |
7 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
212 |
Phạm Đình Hổ |
9 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
213 |
Phạm Đình Hổ |
|
10 |
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
214 |
Phạm Đình Hổ |
11 |
|
Phạm Đình Hổ |
1 |
|
215 |
Tô Hiến Thành |
|
46 |
Bùi Thị Xuân |
1 |
|
216 |
Tô Hiến Thành |
|
94 |
Lê Đại Hành |
1 |
|
217 |
Thiền Quang |
|
4 |
Nguyễn Du |
1 |
|
218 |
Thiền Quang |
|
6 |
Nguyễn Du |
1 |
|
219 |
Thiền Quang |
|
8 |
Nguyễn Du |
1 |
|
220 |
Thiền Quang |
11 |
|
Nguyễn Du |
1 |
|
221 |
Thiền Quang |
|
10 |
Nguyễn Du |
1 |
|
222 |
Thiền Quang |
|
12 |
Nguyễn Du |
1 |
|
IV. 03 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ |
|
|
||||
223 |
Thụy Khuê |
69B |
|
Thụy Khuê |
1 |
|
224 |
Thụy Khuê |
|
86 |
Thụy Khuê |
1 |
|
225 |
Mai Xuân Thưởng |
1 |
|
Thụy Khuê |
1 |
|