ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 713/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
19 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA VIỄN ĐÃ ĐƯỢC
UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1453/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013; Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2 020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án nhưng không làm
thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức
năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 28/12/2021, cụ thể
như sau:
1. Đất thủy lợi
- Điều chỉnh giảm 3,0 ha đất thủy
lợi (gồm các loại đất: 0,47 ha đất trồng lúa, 0,5 ha đất nông nghiệp còn lại,
0,03 ha đất phi nông nghiệp và 2,0 ha đất chưa sử dụng) của Dự án nạo vét tuyến
thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương - Địch Lộng tại các xã Gia
Hưng, Gia Vân, Gia Hòa, Liên Sơn.
- Điều chỉnh tăng 3,0 ha đất thủy
lợi (lấy từ các loại đất: 0,47 ha đất trồng lúa, 0,5 ha đất nông nghiệp còn lại,
0,03 ha đất phi nông nghiệp và 2,0 ha đất chưa sử dụng) để thực hiện Dự án cải
tạo, nâng cấp tuyến đê bao sông Hoàng Long Cụt tại xã Gia Trung.
2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
- Điều chỉnh giảm 7,90 ha đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (gồm các loại đất: 6,98 ha đất trồng lúa,
0,2 ha đất nông nghiệp còn lại, 0,57 ha đất phi nông nghiệp và 0,15 ha đất chưa
sử dụng) của các dự án: Trường Mầm non xã Gia Lập, Trường Tiểu học xã Gia Hưng,
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Liên Sơn, Trường Mầm non tư thục thị trấn
Me; Trường Đào tạo lái xe tại xã Gia Lập; Trường THPT Gia Viễn C, Trường THCS
xã Gia Thịnh, Trường Mầm non xã Gia Tân; Trường THCS xã Gia Tân.
- Điều chỉnh tăng 7,90 ha đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (lấy từ các loại đất: 6,98 ha đất trồng lúa,
0,2 ha đất nông nghiệp còn lại, 0,57 ha đất phi nông nghiệp và 0,15 ha đất chưa
sử dụng) để thực hiện các công trình, dự án: Trường THPT Gia Viễn C tại xã Gia
Lạc , Trường THCS xã Gia Thịnh, Trường THCS xã Gia Hòa, Trường THCS xã Gia Lập.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao UBND huyện Gia Viễn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị
có liên quan:
1. Công bố công khai các công
trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
Vận tải, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND
huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4.
Tt t_VP3_QĐ106
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA VIỄN
(Kèm theo Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được
phê duyệt tại Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
Quy hoạch Sau điều chỉnh quy mô, địa
điểm, công trình
|
Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
I
|
ĐẤT THUỶ LỢI
|
-
|
31,97
|
18,41
|
17,74
|
0,67
|
6,96
|
6,60
|
-
|
-
|
31,97
|
18,41
|
17,74
|
0,67
|
6,96
|
6,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
-
|
31,97
|
18,41
|
17,74
|
0,67
|
6,96
|
6,60
|
-
|
-
|
28,97
|
17,44
|
17,27
|
0,17
|
6,93
|
4,60
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
|
|
Dự
án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương - Địch Lộng
(Nạo vét tuyến thoát lũ; gia cố chân đê, trồng dải cây xanh; đê bao đền Quan
Trạng)
|
Gia
Hưng, Gia Vân, Gia Hòa, Liên Sơn
|
31,97
|
18,41
|
17,74
|
0,67
|
6,96
|
6,60
|
Dự
án nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương - Địch Lộng
(Nạo vét tuyến thoát lũ; gia cố chân đê, trồng dải cây xanh; đê bao đền Quan
Trạng)
|
Gia
Hưng, Gia Vân, Gia Hòa, Liên Sơn
|
28,97
|
17,44
|
17,27
|
0,17
|
6,93
|
4,60
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
|
2
|
Điều chỉnh tăng diện tích
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đê bao sông Hoàng Long Cụt
|
Gia
Trung
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
3,00
|
0,97
|
0,47
|
0,50
|
0,03
|
2,00
|
|
II
|
ĐẤT GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
25,28
|
15,24
|
10,98
|
4,26
|
4,60
|
3,10
|
-
|
-
|
25,28
|
22,44
|
21,46
|
0,98
|
0,97
|
1,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm diện tích
|
-
|
21,83
|
19,94
|
18,96
|
0,98
|
0,87
|
1,02
|
-
|
-
|
13,93
|
12,76
|
11,98
|
0,78
|
0,30
|
0,87
|
7,90
|
7,18
|
6,98
|
0,20
|
0,57
|
0,15
|
|
|
Trường
Mầm non xã Gia Lập
|
Gia Lập
|
0,59
|
0,55
|
0,47
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
Trường
Mầm non xã Gia Lập
|
Gia Lập
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
0,01
|
0,11
|
0,08
|
-
|
0,08
|
0,03
|
-
|
|
|
Trường
Tiểu học xã Gia Hưng
|
Gia Hưng
|
0,90
|
0,90
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
Trường
Tiểu học xã Gia Hưng
|
Gia Hưng
|
0,78
|
0,78
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
0,12
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
|
|
Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở xã Liên Sơn
|
Liên Sơn
|
3,34
|
3,10
|
3,10
|
-
|
0,23
|
0,01
|
Trường
Tiểu học và Trung học cơ sở xã Liên Sơn
|
Liên Sơn
|
3,31
|
3,10
|
3,10
|
-
|
0,20
|
0,01
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
|
|
Trường
Mầm non Tư thục
|
Thị trấn Me
|
3,19
|
3,19
|
3,19
|
-
|
-
|
-
|
Trường
Mầm non Tư thục
|
Thị trấn Me
|
1,21
|
1,21
|
1,21
|
-
|
-
|
-
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trường
đào tạo lái xe
|
Gia Lập
|
5,00
|
4,70
|
4,70
|
-
|
0,30
|
-
|
Trường
đào tạo lái xe
|
Gia Lập
|
4,70
|
4,70
|
4,70
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
|
|
Trường
PTTH Gia Viễn C
|
Gia Sinh
|
3,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
1,00
|
Trường
PTTH Gia Viễn C
|
Gia Sinh
|
3,35
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
0,85
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
|
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Thịnh
|
Gia Thịnh
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Thịnh
|
Gia Thịnh
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
|
|
Trường
Mầm non xã Gia Tân
|
Gia Tân
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trường
THCS xã Gia Tân
|
Gia Tân
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Điều chỉnh tăng diện tích
|
-
|
3,45
|
2,50
|
2,50
|
-
|
0,10
|
0,85
|
-
|
-
|
11,35
|
9,68
|
9,48
|
0,20
|
0,67
|
1,00
|
7,90
|
7,18
|
6,98
|
0,20
|
0,57
|
0,15
|
|
|
Trường
PTTH Gia Viễn C
|
Gia Sinh
|
3,35
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
0,85
|
Trường
PTTH Gia Viễn C
|
Gia Lạc
|
5,10
|
4,15
|
4,15
|
-
|
0,10
|
0,85
|
1,75
|
1,65
|
1,65
|
-
|
0,10
|
-
|
|
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Thịnh
|
Gia Thịnh
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Thịnh
|
Gia Thịnh
|
1,90
|
1,80
|
1,70
|
0,10
|
0,10
|
-
|
1,80
|
1,80
|
1,70
|
0,10
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Hoà
|
Gia Hoà
|
2,45
|
1,98
|
1,93
|
0,05
|
0,32
|
0,15
|
2,45
|
1,98
|
1,93
|
0,05
|
0,32
|
0,15
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trường
Trung học cơ sở xã Gia Lập
|
Gia Lập
|
1,90
|
1,75
|
1,70
|
0,05
|
0,15
|
-
|
1,90
|
1,75
|
1,70
|
0,05
|
0,15
|
-
|
|