Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3103/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 10/02/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hạ Long đến năm 2040;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;
Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 23/9/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hạ Long;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06/10/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-TNMT-QHKH ngày 09/10/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 84.409,81 ha; đến năm 2030 có diện tích 88.643,86 ha; tăng 4.234,05 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.136,44 ha, đến năm 2030 là 23.334,41 ha, giảm 802,3 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.585,97 ha; đến năm 2030 là 427,63 ha giảm 3.158,34 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 5115,44 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 207,94 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 362,48 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3103/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 10/02/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hạ Long đến năm 2040;
Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long;
Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 23/9/2023 của HĐND thành phố Hạ Long về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hạ Long;
Theo đề nghị của UBND thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 294/TTr-UBND ngày 06/10/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-TNMT-QHKH ngày 09/10/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 84.409,81 ha; đến năm 2030 có diện tích 88.643,86 ha; tăng 4.234,05 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 24.136,44 ha, đến năm 2030 là 23.334,41 ha, giảm 802,3 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.585,97 ha; đến năm 2030 là 427,63 ha giảm 3.158,34 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 5115,44 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 207,94 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 362,48 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1585,44 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 1572,90 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hạ Long.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND thành phố Hạ Long
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Phải tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh Quy hoạch thời kỳ 2021- 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
DT cấp tỉnh phân bổ (ha) |
DT cấp huyện xác định |
Tổng số |
|
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
112.132,21 |
|
112.405,90 |
0,00 |
112.405,90 |
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
84.409,81 |
75,28 |
88.643,86 |
|
88.643,86 |
78,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.384,26 |
2,13 |
1.861,91 |
0,00 |
1.861,92 |
1,66 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.670,16 |
1,49 |
1.541,37 |
0,00 |
1.541,37 |
1,37 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
665,87 |
0,59 |
149,90 |
15,97 |
165,87 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.249,30 |
2,90 |
3.148,72 |
-971,58 |
2.177,13 |
1,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19.101,79 |
17,04 |
18.035,05 |
0,00 |
18.035,05 |
16,04 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.196,56 |
14,44 |
21.168,71 |
0,00 |
21.168,71 |
18,83 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40.462,75 |
36,08 |
41.385,81 |
644,15 |
42.029,96 |
37,39 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
2.424,29 |
0,00 |
2.424,29 |
2,16 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.302,91 |
2,05 |
2.676,90 |
143,13 |
2.820,03 |
2,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
46,38 |
0,04 |
216,86 |
168,33 |
385,19 |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24.136,44 |
21,52 |
23.334,41 |
|
23.334,41 |
20,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.213,82 |
1,08 |
1.588,13 |
0,00 |
1.588,13 |
1,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
638,93 |
0,57 |
663,73 |
0,00 |
663,73 |
0,59 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
364,70 |
0,33 |
470,21 |
0,00 |
470,21 |
0,42 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
173,23 |
0,15 |
332,21 |
0,00 |
332,20 |
0,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
528,26 |
0,47 |
1.977,88 |
-279,34 |
1.698,53 |
1,51 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
805,94 |
0,72 |
1.351,18 |
-538,45 |
812,73 |
0,72 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.884,57 |
1,68 |
1.913,64 |
-71,42 |
1.842,21 |
1,64 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
798,45 |
0,71 |
985,04 |
-284,00 |
701,04 |
0,62 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.195,98 |
4,63 |
7.714,35 |
458,12 |
8.172,46 |
7,27 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.838,56 |
2.53 |
4.215,22 |
668.42 |
4.883,64 |
4,34 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
246,60 |
0,22 |
315,55 |
|
315,55 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,56 |
0,05 |
82,20 |
|
82,20 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
66,04 |
0,06 |
84,72 |
22,74 |
107,46 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
147,81 |
0,13 |
344,96 |
-37.34 |
307,62 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
252,28 |
0,22 |
1.004,72 |
-137,40 |
867,32 |
0,77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
628,69 |
0,56 |
687,19 |
0,00 |
687,18 |
0,61 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,85 |
0,00 |
4,33 |
0,00 |
4,34 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,05 |
0,01 |
81,68 |
0,00 |
81,67 |
0,07 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
116,90 |
0,10 |
153,48 |
0,00 |
153,48 |
0,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,32 |
0,02 |
43,28 |
0,00 |
43,29 |
0,04 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
787,01 |
0,70 |
697,03 |
-87,32 |
609.71 |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
0,38 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,08 |
0,00 |
39,74 |
-34,68 |
5,06 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
15,86 |
0,01 |
21,62 |
1,95 |
23,57 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5.024,04 |
4,48 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
1,62 |
-1,62 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
280,23 |
0,25 |
1.293,31 |
-195,30 |
1.098,01 |
0,98 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
394,65 |
0,35 |
334,51 |
0,00 |
334,51 |
0,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.621,59 |
1,45 |
2.821,44 |
0,00 |
2.821,44 |
2,51 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,22 |
0,04 |
36,97 |
14,80 |
51,78 |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,03 |
0,01 |
9,35 |
3,56 |
12,91 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,63 |
0,01 |
13,29 |
10,76 |
24,05 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.536,30 |
3,15 |
437,66 |
892,70 |
1.330,36 |
1,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.605,99 |
1,43 |
1.326,38 |
52,75 |
1.379,13 |
1,23 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,89 |
0,00 |
1,77 |
-0,80 |
0,97 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.585,97 |
3,20 |
427,63 |
0,00 |
427,63 |
0,38 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
48.620,08 |
0,00 |
48.620,08 |
43,25 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
KLN |
|
|
81.489,95 |
0,00 |
81.489,95 |
72,50 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
2.960,24 |
|
2.960,24 |
2,63 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
79.226,99 |
|
79.226,99 |
70,48 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
KPC |
|
|
1.306,56 |
0,00 |
1.306,56 |
1,16 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
7.631,39 |
0,00 |
7.631,39 |
6,79 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
1021,25 |
1021,25 |
0,91 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Bạch Đằng |
P. Bãi Cháy |
P. Cao Thắng |
P. Cao Xanh |
P. Đại Yên |
P. Giếng Đáy |
P. Hà Khánh |
P. Hà Khẩu |
P. Hà Lầm |
P. Hà Phong |
P. Hà Trung |
P. Hà Tu |
P. Hoành Bồ |
P. Hồng Gai |
P. Hồng Hà |
P. Hồng Hải |
P. Hùng Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (38) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5115,44 |
0,44 |
19,05 |
29,75 |
26,76 |
497,51 |
29,09 |
94,92 |
246,76 |
63,31 |
305,78 |
57,05 |
68,96 |
260,65 |
3,78 |
19,85 |
15,45 |
42,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
705,85 |
|
|
|
|
177,54 |
|
|
15,86 |
|
29,93 |
|
|
24,83 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
541,28 |
|
|
|
|
165,68 |
|
|
|
|
27,33 |
|
|
20,03 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
250,03 |
|
|
0,19 |
|
3,12 |
0,21 |
|
4,18 |
0,07 |
30,26 |
0,21 |
|
40,46 |
|
|
0,05 |
0,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1066,28 |
0,44 |
8,70 |
23,69 |
26,76 |
48,49 |
28,88 |
26,69 |
91,88 |
18,89 |
28,21 |
18,73 |
51,13 |
52,70 |
3,68 |
15,91 |
13,30 |
30,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
425,59 |
|
10,35 |
|
|
25,07 |
|
9,73 |
12,70 |
44,27 |
45,61 |
37,71 |
17,83 |
|
0 11 |
1,71 |
1,80 |
5,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
100,04 |
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1744,14 |
|
|
5,87 |
|
96,30 |
|
58,47 |
49,54 |
|
136,46 |
0,40 |
|
104,70 |
|
2,23 |
0,31 |
6,51 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
809,73 |
|
|
|
|
144,88 |
|
|
72,07 |
0,08 |
35,30 |
0,01 |
|
37,97 |
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
13,77 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
207,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
|
|
|
8,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
8,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,55 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
199,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
362,48 |
1,26 |
12,10 |
1,35 |
3,35 |
74,44 |
5,27 |
5,04 |
4,41 |
0,04 |
12,89 |
2,24 |
0,74 |
5,50 |
0,75 |
2,58 |
2,19 |
10,70 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Trần Hưng Đạo |
P. Tuần Châu |
P. Việt Hưng |
P. Yết Kiêu |
Vịnh Hạ Long |
X. Bằng Cả |
X. Dân Chủ |
X. Đồng Lâm |
X. Đồng Sơn |
X. Hòa Bình |
X. Kỳ Thượng |
X. Lê Lợi |
X. Quảng La |
X. Sơn Dương |
X. Tân Dân |
X. Thống Nhất |
X. Vũ Oai |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,21 |
36,06 |
291,20 |
5,94 |
|
45,93 |
51,31 |
308,54 |
99,61 |
81,85 |
144,01 |
803,15 |
157,67 |
412,48 |
93,67 |
670,53 |
130,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
6,88 |
7,59 |
|
|
13,50 |
14,36 |
11,67 |
3,52 |
5,89 |
4,99 |
117,13 |
41,97 |
89,40 |
7,11 |
122,00 |
11,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
6,29 |
7,59 |
|
|
13,50 |
12,23 |
7,84 |
3,07 |
3,82 |
3,67 |
100,60 |
26,52 |
62,55 |
2,90 |
67,26 |
10,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
1,37 |
8,13 |
|
|
2,72 |
3,52 |
4,10 |
1 56 |
1,53 |
2,45 |
55,94 |
19,28 |
35,48 |
3,04 |
30,17 |
1,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,21 |
15,13 |
51,70 |
5,89 |
|
11,40 |
8,54 |
43,32 |
35,03 |
12,88 |
16,68 |
70,74 |
53,72 |
59,55 |
27,47 |
143,54 |
20,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
0,00 |
113,83 |
0,06 |
|
0,01 |
10,00 |
|
|
33,02 |
|
8,01 |
3,98 |
|
33,51 |
11,07 |
|
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
20,01 |
18,39 |
24,81 |
9,94 |
|
|
|
|
|
24,79 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
107,00 |
|
|
18,25 |
14,31 |
229,02 |
40,98 |
3,65 |
109,94 |
236,87 |
31,34 |
226,34 |
21,60 |
173,91 |
70,15 |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
12,49 |
2,96 |
|
|
0,05 |
0,59 |
0,42 |
0,12 |
0,09 |
0,00 |
308,98 |
0,53 |
1,59 |
0,94 |
189,26 |
1,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,47 |
6,85 |
0,12 |
|
0,58 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
0,64 |
35,47 |
33,61 |
|
|
|
1,24 |
|
75,76 |
|
8,10 |
41,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
0,64 |
35,47 |
33,61 |
|
|
|
1,24 |
|
75,76 |
|
7,87 |
41,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
12,28 |
2,85 |
0,45 |
|
0,28 |
0,06 |
0,43 |
2,05 |
1,15 |
0,50 |
85,33 |
0,17 |
35,96 |
0,10 |
75,59 |
0,42 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Bạch Đằng |
P. Bãi Cháy |
P. Cao Thắng |
P. Cao Xanh |
P. Đại Yên |
P. Giếng Đáy |
P. Hà Khánh |
P. Hà Khẩu |
P. Hà Lầm |
P. Hà Phong |
P. Hà Trung |
P. Hà Tu |
P. Hoành Bồ |
P. Hồng Gai |
P. Hồng Hà |
P. Hồng Hải |
P. Hùng Thắng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (...) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
|
|
3158,34 |
11,11 |
65,20 |
6,70 |
66,70 |
421,21 |
0,07 |
81,34 |
158,30 |
|
342,85 |
0,05 |
23,23 |
17,82 |
11,99 |
0,13 |
0,70 |
147,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1585,44 |
|
4,50 |
|
20,08 |
34,52 |
|
18,60 |
47,88 |
|
306,11 |
|
11,61 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
220,55 |
|
4,50 |
|
20,08 |
34,52 |
|
18,60 |
3,26 |
|
4,55 |
|
11,61 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
608,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
729,84 |
|
|
|
|
|
|
|
44,61 |
|
301,56 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1572,90 |
11,11 |
60,70 |
6,70 |
46,62 |
386,69 |
0,07 |
62,74 |
110,43 |
|
36,74 |
0,05 |
11,62 |
17,82 |
11,99 |
0,13 |
0,70 |
147,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,26 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
170,25 |
|
16,93 |
|
5,75 |
16,95 |
|
3,01 |
11,09 |
|
0,05 |
|
|
3,15 |
0,00 |
|
0,33 |
0,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,51 |
|
5,40 |
|
|
|
|
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
12,42 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
4,54 |
|
7,84 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
640,42 |
0,06 |
4,60 |
3,84 |
18,96 |
226,06 |
0,07 |
25,12 |
67,04 |
|
28,49 |
0,05 |
1,87 |
5,36 |
0,19 |
0,12 |
0,02 |
1,50 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
354,53 |
0,06 |
4,46 |
3,37 |
13,64 |
63,41 |
|
18,62 |
32,82 |
|
28,28 |
0,05 |
0,17 |
4,69 |
0,19 |
0,12 |
0,02 |
1,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,57 |
|
0,14 |
0,12 |
0,22 |
0,01 |
0,07 |
0,61 |
3,01 |
|
0,00 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,46 |
|
|
0,20 |
0,44 |
0,05 |
|
0,75 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,24 |
|
|
0,12 |
0,84 |
0,00 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35,19 |
|
|
|
2,15 |
10,25 |
|
2,41 |
3,13 |
|
0,00 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
190,76 |
|
|
|
|
152,32 |
|
0,24 |
28,08 |
|
0,18 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
30,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,92 |
|
|
|
1,67 |
|
|
1,92 |
0,00 |
|
|
|
1,69 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,18 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
183,15 |
11,03 |
15,61 |
0,70 |
6,50 |
6,35 |
|
8,45 |
8,88 |
|
3,62 |
|
1,91 |
1,14 |
11,55 |
0,00 |
0,01 |
44,84 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
219,48 |
0,02 |
3,16 |
2,16 |
15,40 |
36,28 |
|
21,93 |
23,42 |
|
0,03 |
|
|
3,75 |
0,00 |
|
0,00 |
0,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,82 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,33 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
215,15 |
|
15,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,15 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
100,47 |
|
|
|
|
0,96 |
|
3,27 |
0,00 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Trần Hưng Đạo |
P. Tuần Châu |
P. Việt Hưng |
P. Yết Kiêu |
Vịnh Hạ Long |
X. Bằng Cả |
X. Dân Chủ |
X. Đồng Lâm |
X. Đồng Sơn |
X. Hòa Bình |
X. Kỳ Thượng |
X. Lê Lợi |
X. Quảng La |
X. Sơn Dương |
X. Tân Dân |
X. Thống Nhất |
X. Vũ Oai |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
|
|
|
|
610,76 |
1,70 |
|
|
125,01 |
12,01 |
54,98 |
33,46 |
10,78 |
5,24 |
247,36 |
5,61 |
320,03 |
25,33 |
329,53 |
21,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
283,67 |
|
|
|
122,28 |
11 13 |
52,20 |
30,47 |
10,48 |
2,01 |
120,89 |
5,08 |
296,55 |
21,30 |
164,97 |
21,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
0,55 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
89,60 |
|
|
|
10,48 |
|
20,84 |
|
|
|
2,51 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
32,58 |
|
52,20 |
30,47 |
|
2,01 |
|
5,08 |
283,69 |
21,30 |
161,14 |
20,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
283,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
0,10 |
11,13 |
|
|
|
|
0,05 |
|
11,13 |
|
0,77 |
1,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
327,09 |
1,70 |
|
|
2,73 |
0,88 |
2,78 |
2,99 |
0,30 |
3,24 |
126,47 |
0,53 |
23,48 |
4,02 |
164,56 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
0,09 |
|
9,07 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
38,58 |
0,03 |
|
|
|
0,11 |
0,01 |
|
|
0,13 |
22,67 |
0,02 |
4,92 |
0,11 |
45,85 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
95,67 |
1,45 |
|
|
2,05 |
0,58 |
2,78 |
2,91 |
0,27 |
2,03 |
65,59 |
0,45 |
9,24 |
3,31 |
70,43 |
0,29 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
74,66 |
0,27 |
|
|
2,04 |
0,58 |
2,71 |
2,41 |
0,05 |
1,13 |
57,20 |
0,36 |
8,92 |
2,94 |
29,57 |
0,28 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
4,78 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
0,00 |
|
|
0,69 |
1,17 |
|
|
0,06 |
0,53 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2,93 |
1,17 |
|
|
0,01 |
|
|
0,07 |
|
|
1,97 |
0,08 |
0,02 |
|
0,49 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,19 |
|
0,00 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
12,43 |
0,00 |
|
|
|
0,01 |
|
0,43 |
0,00 |
0,08 |
1,36 |
0,00 |
0,09 |
0,09 |
2,49 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
0,07 |
3,21 |
|
0,01 |
0,16 |
6,47 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,74 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,04 |
0,06 |
|
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
38,94 |
0,18 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
0,13 |
10,75 |
0,00 |
|
0,40 |
12,14 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
0,63 |
0,05 |
|
0,02 |
0,03 |
0,78 |
|
|
|
0,20 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
58,17 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18,73 |
|
0,18 |
|
35,51 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,06 |
|
|
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
95,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|