ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2285/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
13 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/201 3;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành
phố Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái
Bình tại Tờ trình số 139/TTr-UBND và Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29/9/2023, của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành
phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh
dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự
án theo Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm
và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh
dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình theo quy định của
pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Phụ
lục 1: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
|
Ghi chú
|
I
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trạm cảnh sát giao thông đường thủy
- Công an tỉnh
|
CAN
|
0,15
|
Phường Hoàng Diệu
|
|
II
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,59
|
|
|
2
|
Dự án tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi cồn
Vành, đoạn từ thành phố Thái Bình đến Quốc lộ 37B
|
DGT
|
9,39
|
Xã Vũ Chính
|
Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất năm
2030 là 5,1 ha; bổ sung thêm 4,29 ha
|
3
|
Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02
(đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn
qua thành phố Thái Bình).
|
DGT
|
0,20
|
Xã Tân Bình
|
|
Phụ
lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích cắt
giảm
|
Địa điểm (xã,
phường)
|
Ghi chú
|
I
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,57
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Trại tạm giam công an thành phố
|
CAN
|
3,57
|
0,15
|
Xã Vũ Chính
|
|
II
|
Đất giao thông
|
DGT
|
395,99
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy
hoạch đô thị và mở rộng các tuyến giao thông, các nút thắt giao thông trên địa
bàn tại các phường, xã.
|
DGT
|
395,99
|
4,49
|
Các phường, xã
|
|
Phụ
lục 3: DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch
|
Tăng thêm
|
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
|
Địa điểm (xã, phường)
|
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
OTC
|
Khác
|
Số thửa
|
Số tờ
|
I
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm cảnh sát giao thông
đường thủy thành phố
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Hoàng Diệu
|
|
|
Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh
|
II
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
1,25
|
1,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp Đông Hoàng (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng) tại xã Đông Hòa
|
TMD
|
1,25
|
1,25
|
1,20
|
|
0,05
|
Xứ đồng Điều
|
Đông Hòa
|
125-358...
|
21
|
Chuyển tiếp năm
2022
|
III
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,10
|
5,10
|
0,04
|
0,96
|
4,10
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cải tạo,
nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân
Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình).
|
DGT
|
0,20
|
0,20
|
|
0,10
|
0,10
|
Tân Quán
|
Tân Bình
|
219,220...
|
17
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 17)
|
4
|
Đường vành đai phía
Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại
xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tự
|
DGT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
Hoàng Diệu
|
181
|
50
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 16)
|
5
|
Đường trục xã tuyến
số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa
|
DGT
|
0,69
|
0,69
|
|
0,04
|
0,65
|
Lam Sơn, Trần Phú
|
Đông Thọ
|
44-250; 138-268
|
9;13
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 22)
|
6
|
Đường Nguyễn Tông Quai
(đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình
|
DGT
|
0,84
|
0,84
|
|
0,02
|
0,82
|
|
Trần Lãm
|
1-10; 56; 59; 62- 66...
|
53; 54; 55
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 20)
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc
|
DGT
|
3,36
|
3,36
|
0,04
|
0,80
|
2,52
|
|
Vũ Lạc
|
202,203...
|
Tờ 22,23, 24,25,26
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 21)
|
IV
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,55
|
0,55
|
0,40
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
0,07
|
0,07
|
0,04
|
|
0,03
|
|
Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ
Chính, Vũ Đông, Phú Xuân...
|
|
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 70)
|
9
|
Giảm tổn thất điện
năng lưới hạ áp Điện lực Thành phố
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ
Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân...
|
|
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 71)
|
10
|
Cải tạo đường dây
110 Kv lộ 172E3.3
|
DNL
|
0,43
|
0,43
|
0,34
|
|
0,09
|
|
Đông Thọ, Đông Hòa, Vũ Đông, Vũ Lạc, Hoàng Diệu
|
|
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 34)
|
V
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,33
|
0,33
|
0,23
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhà Văn hóa thôn
Đình Phùng
|
DSH
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Đình Phùng
|
Vũ Đông
|
540,541, 542,1121
|
8
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 23)
|
12
|
Nhà Văn hóa thôn
Nguyễn Du
|
DSH
|
0,18
|
0,18
|
0,08
|
|
0,10
|
Nguyễn Du
|
Vũ Đông
|
2,6,7...
|
1;16
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 24)
|
VI
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
303,44
|
303,44
|
186,61
|
17,46
|
99,37
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp
gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ)
|
ODT
|
11,20
|
11,20
|
7,54
|
0,64
|
3,02
|
Đông Mỹ, Đông Hòa
|
Thành phố
|
185-493...
|
6; 7
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 38)
|
14
|
Khu dân cư và nhà
văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong
|
ODT
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,14
|
Tiền Phong
|
Thành phố
|
23...
|
44; 45
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 39)
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao)
|
ODT
|
9,77
|
9,77
|
9,13
|
0,00
|
0,64
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
200,201...
|
7,8,9
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh (STT 40)
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai
đoạn 2
|
ODT
|
4,68
|
4,68
|
3,40
|
0,14
|
1,14
|
Phú Khánh
|
Thành phố
|
152-198...
|
19; 20
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 41)
|
17
|
Khu đô thị phía Nam
đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường
vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình)
|
ODT
|
24,24
|
24,24
|
17,25
|
0,91
|
6,08
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
9,180,181 ....
|
123,14,12, 15
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 42)
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
0,72
|
0,72
|
0,02
|
0,15
|
0,55
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
22,23,26, 54...
|
106
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 43)
|
19
|
Dự án khu dân cư và
dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
|
ODT
|
11,11
|
11,11
|
9,25
|
|
1,86
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
97-666...
|
18
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 44)
|
20
|
Dự án phát triển
nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp
|
ODT
|
30,65
|
30,65
|
15,78
|
3,53
|
11,34
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
12-420...
|
22; 23; 79; 80; 89; 90
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 45)
|
21
|
Quy hoạch khu nhà ở
thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh Sl, giáp huyện Vũ Thư)
|
ODT
|
14,83
|
14,83
|
3,70
|
|
11,13
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
20-2080...
|
16; 17
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 46)
|
22
|
Dự án phát triển
nhà ở khu dân cư tại xã Đông Hòa
|
ODT
|
42,26
|
42,26
|
36,14
|
2,25
|
3,87
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1-696...
|
5; 9; 13; 15; 22; 23; 26; 28
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 02)
|
23
|
Dự án phát triển
nhà ở thương mại tại phường Tiền Phong và xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
|
ODT
|
5,83
|
5,83
|
5,51
|
0,05
|
0,27
|
Phú Xuân, Tiên Phong
|
Thành phố
|
169-337; 12-148...
|
11-PX; 2; 6-TP
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 03)
|
24
|
Dự án phát triển nhà
ở thương mại Khu đô thị Hoàng Diệu - Đông Hòa, thành phố Thái Bình
|
ODT
|
16,13
|
16,13
|
13,35
|
0,30
|
2,48
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
20-121; 630-738; 787-996...
|
14; 29; 30; 64-HD, 27-ĐH
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 04)
|
25
|
Dự án phát triển
nhà ở Khu đô thị mới tại xã Tân Bình và phường Tiền Phong, thành phố Thái
Bình
|
ODT
|
125,41
|
125,41
|
60,24
|
9,22
|
55,95
|
Tân Bình, Tiền Phong
|
Thành phố
|
42-45, 113-139 (2); 1-154 (4);... (TB); 1- 132,2, 95,
54 (3) ... (TP)
|
2; 4(TB); 2, 3; 7; 8; 9; 10;11; 13; 14; 15; 20; 21;
22 (TP); 1; 2; 5; 6; 7
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 05)
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp thôn Thanh Miếu, xã Vũ
Phúc (đối diện Trạm Y tế)
|
ODT
|
6,47
|
6,47
|
5,30
|
0,26
|
0,91
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
337-1277...
|
6; 16; 17
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 06)
|
Phụ
lục 4: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.Bồ Xuyên
|
P. Đề Thám
|
P. Hoàng Diệu
|
P. Kỳ Bá
|
P. Lê Hồng Phong
|
P. Phú Khánh
|
P. Quang Trung
|
P. Tiền Phong
|
P. Trần Hưng Đạo
|
P. Trần Lãm
|
X. Đông Hòa
|
X. Đông Mỹ
|
X. Đông Thọ
|
X. Phú Xuân
|
X. Tân Bình
|
X. Vũ Chính
|
X. Vũ Đông
|
X. Vũ Lạc
|
X. Vũ Phúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
6.809,92
|
83,49
|
52,95
|
616,65
|
169,31
|
63,72
|
118,98
|
110,02
|
250,72
|
174,51
|
330,69
|
557,73
|
443,48
|
245,35
|
594,72
|
381,08
|
586,62
|
647,34
|
754,99
|
627,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.832,48
|
|
|
184,82
|
15,26
|
|
0,13
|
6,67
|
13,46
|
|
51,67
|
300,60
|
252,68
|
141,16
|
199,30
|
93,29
|
293,13
|
393,79
|
523,40
|
363,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.932,48
|
|
|
65,24
|
12,08
|
|
|
6,67
|
4,38
|
|
33,04
|
116,59
|
175,47
|
85,87
|
154,00
|
66,61
|
152,65
|
333,03
|
448,38
|
278,48
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.932,42
|
|
|
65,24
|
12,08
|
|
|
6,67
|
4,38
|
|
33,04
|
116,59
|
175,47
|
85,81
|
154,00
|
66,61
|
152,65
|
333,03
|
448,38
|
278,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
289,72
|
|
|
51,38
|
0,62
|
|
|
|
4,78
|
|
2,65
|
61,20
|
22,82
|
6,37
|
8,91
|
8,41
|
57,09
|
17,03
|
15,26
|
33,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
218,92
|
|
|
25,49
|
|
|
0,13
|
|
0,80
|
|
5,78
|
56,38
|
26,91
|
19,43
|
12,73
|
4,85
|
19,51
|
14,40
|
24,86
|
7,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
RSX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
339,33
|
|
|
42,71
|
0,14
|
|
|
|
3,50
|
|
6,75
|
61,79
|
24,18
|
27,46
|
23,20
|
937
|
44,06
|
29,11
|
32,18
|
34,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
52,03
|
|
|
|
2,42
|
|
|
|
|
|
3,45
|
4,64
|
3,30
|
2,03
|
0,46
|
4,05
|
19,82
|
0,22
|
2,72
|
8,92
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.974,92
|
83,49
|
52,95
|
431,83
|
154,05
|
63,72
|
118,85
|
103,35
|
237,24
|
174,35
|
279,00
|
257,13
|
190,80
|
104,19
|
395,42
|
287,21
|
292,91
|
253,55
|
231,59
|
263,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,19
|
0,43
|
|
11,33
|
|
0,30
|
|
|
0,68
|
0,03
|
4,70
|
|
0,04
|
|
|
1,70
|
0,02
|
|
|
0,96
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,24
|
0,05
|
0,07
|
0,12
|
2,14
|
0,64
|
0,67
|
0,03
|
0,15
|
0,77
|
8,86
|
0,20
|
0,16
|
|
|
0,17
|
|
|
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
334,90
|
|
|
|
|
|
36,92
|
|
11,84
|
69,44
|
|
|
9,02
|
3,79
|
113,23
|
90,66
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,42
|
|
|
|
|
|
|
|
14,19
|
|
8,13
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
146,52
|
2,10
|
6,74
|
25,74
|
3,38
|
4,09
|
6,05
|
1,35
|
15,47
|
8,39
|
9,90
|
7,10
|
4,14
|
1,09
|
16,92
|
11,62
|
8,98
|
7,94
|
1,68
|
3,84
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,53
|
6,70
|
|
6,55
|
0,23
|
1,58
|
15,68
|
0,66
|
4,83
|
3,81
|
2,87
|
|
3,99
|
|
|
0,14
|
3,99
|
0,26
|
14,76
|
0,48
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.690,40
|
27,04
|
26,14
|
187,71
|
72,67
|
20,16
|
33,07
|
60,01
|
75,85
|
50,81
|
123,17
|
97,94
|
101,28
|
42,00
|
131,95
|
80,69
|
167,28
|
112,24
|
136,15
|
144,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
979,93
|
20,42
|
14,50
|
74,38
|
35,86
|
6,60
|
15,29
|
26,82
|
48,27
|
39,74
|
68,60
|
51,19
|
68,93
|
19,77
|
86,41
|
46,70
|
114,48
|
67,68
|
83,04
|
91,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
332,47
|
2,32
|
1,11
|
37,54
|
9,79
|
3,10
|
11,09
|
5,36
|
17,03
|
4,30
|
14,60
|
28,63
|
22,22
|
14,83
|
18,99
|
14,60
|
20,12
|
35,72
|
39,09
|
32,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
60,01
|
0,02
|
1,86
|
47,16
|
0,15
|
5,91
|
0,24
|
|
0,71
|
0,58
|
|
0,26
|
0,93
|
|
0,84
|
0,13
|
0,42
|
|
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
58,14
|
0,04
|
0,59
|
0,96
|
6,26
|
0,40
|
0,15
|
8,33
|
0,21
|
0,14
|
26,04
|
0,20
|
0,45
|
0,24
|
0,84
|
0,78
|
11,11
|
0,19
|
0,30
|
0,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,22
|
1,61
|
3,67
|
8,16
|
14,06
|
1,21
|
2,31
|
17,37
|
4,67
|
3,14
|
5,12
|
4,31
|
2,58
|
1,69
|
3,88
|
8,10
|
6,55
|
2,57
|
4,67
|
5,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,18
|
0,58
|
3,30
|
4,21
|
0,99
|
0,13
|
0,23
|
0,46
|
1,13
|
0,21
|
0,61
|
1,27
|
0,88
|
0,94
|
2,90
|
0,91
|
1,40
|
0,07
|
1,20
|
1,76
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
5,67
|
0,02
|
|
0,25
|
0,03
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,22
|
0,195
|
0,17
|
0,24
|
0,04
|
0,18
|
0,12
|
0,14
|
3,46
|
0,21
|
0,30
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,22
|
|
0,53
|
0,74
|
|
|
|
|
0,02
|
0,60
|
0,04
|
0,02
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DBA
|
1,79
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
0,16
|
|
|
|
0,31
|
0,09
|
0,04
|
0,14
|
0,05
|
0,43
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
27,40
|
0,25
|
0,07
|
4,85
|
0,76
|
2,65
|
|
0,02
|
0,57
|
|
0,80
|
6,64
|
0,65
|
0,91
|
1,61
|
2,30
|
1,68
|
0,70
|
0,92
|
2,02
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
85,76
|
|
|
6,19
|
3,79
|
|
3,57
|
0,63
|
2,53
|
2,05
|
5,70
|
5,18
|
4,22
|
2,96
|
16,29
|
6,88
|
7,58
|
4,02
|
5,53
|
8,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,46
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,16
|
1,78
|
0,51
|
0,74
|
0,98
|
|
0,18
|
0,97
|
0,33
|
|
0,59
|
|
|
0,33
|
|
|
0,41
|
0,57
|
0,82
|
0,95
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,42
|
0,08
|
0,04
|
0,87
|
1,19
|
0,18
|
0,19
|
0,45
|
0,98
|
0,17
|
1,21
|
0,25
|
0,71
|
0,45
|
0,56
|
0,28
|
1,12
|
0,90
|
0,70
|
1,09
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
55,51
|
6,68
|
1,44
|
2,46
|
11,30
|
0,53
|
0,76
|
1,46
|
1,24
|
2,41
|
5,94
|
2,00
|
1,73
|
0,42
|
4,35
|
1,85
|
4,14
|
1,66
|
|
5,14
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
591,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,47
|
51,36
|
41,35
|
78,60
|
47,41
|
69,50
|
79,98
|
69,65
|
73,01
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
720,71
|
35,35
|
14,10
|
113,96
|
57,05
|
21,87
|
22,53
|
38,33
|
98,17
|
30,60
|
109,44
|
46,74
|
4,95
|
|
20,16
|
41,03
|
35,77
|
|
|
30,66
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
44,86
|
0,11
|
4,33
|
18,88
|
0,60
|
7,85
|
0,48
|
0,74
|
0,33
|
7,22
|
0,96
|
0,21
|
0,29
|
0,29
|
0,54
|
005
|
0,73
|
0,20
|
0,35
|
0,50
|
2.14
|
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,52
|
|
0,07
|
2,28
|
|
0,10
|
|
0,21
|
|
0,17
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,89
|
|
0,02
|
2,71
|
0,23
|
0,10
|
|
0,08
|
0,95
|
|
0,98
|
0,80
|
1,66
|
1,47
|
1,31
|
0,43
|
1,18
|
1,44
|
1,14
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,72
|
4,65
|
|
49,35
|
5,15
|
6,19
|
|
|
12,46
|
|
2,69
|
19,47
|
11,26
|
12,50
|
|
6,44
|
|
48,54
|
6,02
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,13
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,30
|
|
|
0,21
|
0,50
|
0,15
|
0,53
|
|
0,39
|
0,84
|
0,01
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
39,02
|
0,30
|
|
9,87
|
0,11
|
0,13
|
0,03
|
0,03
|
0,10
|
0,23
|
0,15
|
1,26
|
|
|
20,55
|
4,01
|
0,2 0
|
|
0,30
|
1,75
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,16
|
0,02
|
|
|
|
|
0,58
|
0,58
|
|
|
1,16
|