Quyết định 140/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số hiệu 140/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/01/2024
Ngày có hiệu lực 18/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN Ý YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị đnh của Chính phủ s: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ý Yên;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Đnh s: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc chấp thuận danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 15/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 17/01/2024 và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng sau 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn huyện Ý Yên với tổng số 140 công trình, dự án và các khu đấu giá quyền sử dụng đất đất ở với tổng diện tích 432,35 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ý Yên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân b trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.612,54

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16825,70

68,36

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.478,13

54,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.577,34

47,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

765,52

3,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

899,98

3,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,29

0,11

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.494,29

6,07

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

161,50

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.667,29

31,15

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,99

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

2,89

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

0,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

141,68

0,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,15

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,89

0,63

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

42,74

0,17

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.369,94

17,75

 

Đất giao thông

DGT

2.242,98

9,11

 

Đất thủy lợi

DTL

1.515,81

6,16

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,01

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,52

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,55

0,38

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,65

0,06

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,63

0,02

 

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

1,65

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,17

0,10

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,84

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

367,80

1,49

 

Đất chợ

DCH

9,34

0,04

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,34

0,12

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,92

0,11

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.665,16

6,77

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

80,47

0,33

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,38

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,03

0,02

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

36,77

0,15

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532,89

2,17

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

302,32

1,23

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,74

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

119,55

0,49

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

294,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

237,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

226,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

219,88

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

3,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,51

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,63

2.5.1

Đất giao thông

DGT

24,80

2.5.2

Đất thủy lợi

DTL

13,24

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.5.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

2.5.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

2.5.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

2.5.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

2.5.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.5.9

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,35

2.5.10

Đất chợ

DCH

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,32

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,77

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

282,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

248,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

241,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,73

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,05

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

[...]