Quyết định 712/QĐ-SGDĐT năm 2023 về giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 cho các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 712/QĐ-SGDĐT |
Ngày ban hành | 21/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trần Thế Cương |
Lĩnh vực | Giáo dục |
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-SGDĐT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CHO CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 03/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở (THCS) và tuyển sinh trung học phổ thông (THPT);
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BGDĐT ngày 06/01/2023 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học; Thông số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của thành phố Hà Nội; Công văn số 455/UBND-KGVX ngày 22/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về công tác tuyển sinh vào các trường mầm non, lớp lớp 6 và lớp 10 THPT năm học 2023-2024;
Căn cứ văn bản xác định chỉ tiêu tuyển sinh của các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024;
Căn cứ Biên bản cuộc họp của Hội đồng giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2023 - 2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh lớp 10 năm học 2023 - 2024 cho 29 trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tuyển mới 229 lớp và 10.305 học viên, cụ thể như sau:
(Có danh sách cơ sở giáo dục và chỉ tiêu giao đính kèm)
Điều 2. Giám đốc các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên có trách nhiệm tổ chức tuyển sinh đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao, đúng quy chế và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Trưởng các phòng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm theo Quyết định số: 712/QĐ-SGDĐT ngày 21/4/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT |
TÊN TRƯỜNG |
Chỉ tiêu |
Địa chỉ tuyển sinh |
1 |
GDNN-GDTX Ba Đình |
135 |
Số 1, ngõ 294 phố Đội Cấn, quận Ba Đình |
2 |
GDNN-GDTX Cầu Giấy |
135 |
Số 2 ngõ 181 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy |
3 |
GDNN-GDTX Đống Đa |
135 |
Số 5 ngõ 4A, phố Đặng Văn Ngữ, quận Đống Đa |
4 |
GDNN-GDTX Hà Đông |
270 |
Số 23 phố Bùi Bằng Đoàn, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông |
5 |
GDNN-GDTX Hai Bà Trưng |
135 |
Số 15 phố Bùi Ngọc Dương, quận Hai Bà Trưng |
6 |
GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố |
180 |
Số 47 phố Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm |
7 |
GDNN-GDTX Hoàng Mai |
180 |
Số 8 ngõ 22 phố Khuyễn Lương, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai |
8 |
GDNN-GDTX Long Biên |
225 |
Ngõ 161 phố Hoa Lâm, phường Việt Hưng, Long Biên |
9 |
GDNN-GDTX Nam Từ Liêm |
360 |
Cơ sở 1: Số 18, Nguyễn Cơ Thạch; Cơ sở 2: phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm |
10 |
GDNN-GDTX Tây Hồ |
270 |
Số 43 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
11 |
GDNN-GDTX Thanh Xuân |
225 |
Số 140-142 phố Bùi Xương Trạch, phương Khương Đình, quận Thanh Xuân |
12 |
GDNN-GDTX Ba Vì |
360 |
Xã Vật Lại, huyện Ba Vì |
13 |
GDNN-GDTX Chương Mỹ |
540 |
Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
14 |
GDNN-GDTX Đan Phượng |
450 |
Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
15 |
GDNN-GDTX Đông Anh |
450 |
Số 353, đường Cao Lỗ, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh |
16 |
GDNN-GDTX Gia Lâm |
405 |
Số 6, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
17 |
GDNN-GDTX Hoài Đức |
540 |
Thôn Yên Vĩnh, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức |
18 |
GDNN-GDTX Mê Linh |
675 |
Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh |
19 |
GDNN-GDTX Mỹ Đức |
360 |
Xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
20 |
GDNN-GDTX Phúc Thọ |
720 |
Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ |
21 |
GDNN-GDTX Phú Xuyên |
225 |
Thôn Nam Quất, xã Nam Triều, huyện Phú Xuyên |
22 |
GDNN-GDTX Quốc Oai |
450 |
Tổ dân phố Đình Tổ, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
23 |
GDNN-GDTX Sóc Sơn |
495 |
Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn |
24 |
GDNN-GDTX Sơn Tây |
450 |
Số 129 phố Hàng, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây |
25 |
GDNN-GDTX Thạch Thất |
585 |
Thôn Đồng Cam, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất |
26 |
GDNN-GDTX Thanh Oai |
405 |
Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
27 |
GDNN-GDTX Thanh Trì |
360 |
Cơ sở 1 xã Liên Ninh; cơ sở 2 xã Đông Mỹ; cơ sở 3 xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
28 |
GDNN-GDTX Thường Tín |
270 |
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
29 |
GDNN-GDTX Ứng Hòa |
315 |
Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa |