Quyết định 7099/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An theo Quyết định 727/QĐ-BLĐTBXH

Số hiệu 7099/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/07/2024
Ngày có hiệu lực 16/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7099/QĐ-UBND

Long An, ngày 16 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 727/QĐ-UBND NGÀY 03/6/2024 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3243/TTr-SLĐTBXH ngày 24/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục 10 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đính kèm danh mục).

Bao gồm: 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp của tỉnh; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện; 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết nhiều cấp.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai, tuyên truyền các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình được công bố tại quyết định này.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, tích hợp các thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT. UBND tỉnh;
- TT. CNTT&TT - Sở TT&TT;
- VNPT Long An;
- TT. PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT, Âu.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 727/QĐ-UBND NGÀY 03/6/2024 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7099 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

STT

Lĩnh vực

Mã số TTHC (CSQLQG)

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

I

TTHC CẤP TỈNH

1

Lĩnh vực An toàn lao động

2.000134

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm PVHCC tỉnh

2

Lĩnh vực trẻ em

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm PVHCC tỉnh

II

TTHC CẤP HUYỆN

1

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Chủ tịch UBND cấp huyện

Bộ phận 1 cửa cấp xã

2

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1.001744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Chủ tịch UBND cấp huyện

Bộ phận 1 cửa cấp xã

III

TTHC NHIỀU CẤP

1

Lĩnh vực trẻ em

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp; Cơ quan công an các cấp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận 1 cửa cấp xã

2

Lĩnh vực trẻ em

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bộ phận 1 cửa cấp xã, cơ sở trợ giúp xã hội

3

Lĩnh vực trẻ em

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, cơ quan Công an các cấp, UBND cấp xã

Bộ phận 1 cửa cấp xã

4

Lĩnh vực trẻ em

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em)

Bộ phận 1 cửa cấp xã

5

Lĩnh vực trẻ em

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em)

Bộ phận 1 cửa cấp xã

6

Lĩnh vực trẻ em

2.001942

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Bộ phận 1 cửa cấp xã, Cơ sở trợ giúp xã hội