Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 22/TTr-KKT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: 12 quy trình
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện |
Người thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009974.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009975.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009976.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009978.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(3,5) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009979.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(3,5) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009994.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009995.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009996.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(16) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
14 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009998.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(3,5) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
12 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009999.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
(3,5) ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |