Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 396/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 03/TTr-KKT ngày 16/01/2023,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới: 12 TTHC
STT |
Tên, mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009974.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009975.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009976.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009978.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: 50.000đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009979.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: 50.000đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
7 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009994.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009995.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
9 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009996.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
10 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009997.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: Công trình: 200.000 đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
11 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009998.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: 50.000đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
12 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1.009999.000.00.00.H50 |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI/ Dịch vụ công trực tuyến |
Lệ phí: 50.000đ/GP Phí: Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Quảng Trị; - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 06 TTHC
STT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới 1.006949.000.00.00.H50 |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Quyết định số 700/QĐ-XD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ 1.007145.000.00.00.H50 |
Như trên |
Như trên |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình; nhà ở riêng lẻ 1.007187.000.00.00.H50 |
Như trên |
Như trên |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng 1.007197.000.00.00.H50 |
Như trên |
Như trên |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng 1.007203.000.00.00.H50 |
Như trên |
Như trên |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng 1.007207.000.00.00.H50 |
Như trên |
Như trên |