Quyết định 699/QĐ-TTg năm 2012 giao bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 699/QĐ-TTg
Ngày ban hành 09/06/2012
Ngày có hiệu lực 09/06/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 699/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 – 2015 VÀ NĂM 2012

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2011/QH13 ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội khóa XIII về kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2011 – 2015; Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội khóa XIII về dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Nghị quyết số 473/NQ-UBTVQH13 ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2011 – 2015;

Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-TTg ngày 03 tháng 04 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 – 2015 và năm 2012;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3245/TTr-BKHĐT ngày 10 tháng 5 năm 2012 và văn bản số 3889/BKHĐT-TH ngày 29 tháng 5 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các Bộ và các địa phương bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ theo ngành, lĩnh vực giai đoạn 2012 – 2015 và năm 2012 cho các dự án theo các Phụ lục số I và II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định giao cho các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương danh mục và kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 – 2015 và năm 2012 phần vốn đầu tư theo quyết định phê duyệt dự án quy định tại Nghị quyết số 881/2010/UBTVQH12 ngày 04 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và phần vốn tăng do điều chỉnh chính sách của các dự án giao thông, thủy lợi, y tế tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Các Bộ, các địa phương căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 – 2015 và năm 2012 được giao tại Quyết định này:

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức vốn từng dự án quy định tại Điều 2, Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 6 năm 2012.

2. Tổ chức thực hiện đầy đủ các nội dung theo quy định tại Quyết định số 368/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Như Điều 5;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Đoàn đại biểu Quốc hội của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN , Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ: KTN, KGVX, NC, ĐP, TH;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 


PHỤ LỤC

TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012-2015 VÀ NĂM 2012 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 699/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị:Triệu đồng

TT

Bộ/Tỉnh, thành phố

Tổng số

Trong đó:

Giao thông

Thủy lợi

Y tế

Trong đó:

Bệnh viện tuyến huyện

Biện viện trung ương, tuyến tỉnh

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

Giai đoạn 2012-2015

Trong đó: Năm 2012

 

TỔNG SỐ

8.128.884

3.132.542

4.336.770

1.718.194

3.461.244

1.180.892

330.870

233.456

3.205

500

327.665

232.956

I

CÁC BỘ

7.023.821

2.794.635

3.589.000

1.508.890

3.165.896

1.102.289

268.925

183.456

 

 

268.925

183.456

1

Bộ Giao thông vận tải

3.588.437

1.508.327

3.588.437

1.508.327

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Quốc phòng

563

563

563

563

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.165.896

1.102.289

 

 

3.165.896

1.102.289

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Y tế

268.925

183.456

 

 

 

 

268.925

183.456

 

 

268.925

183.456

II

ĐỊA PHƯƠNG

1.105.063

337.907

747.770

209.304

295.348

78.603

61.945

50.000

3.205

500

58.740

49.500

 

Miền núi phía Bắc

45.085

10.733

26.674

6.304

15.206

3.929

3.205

500

3.205

500

 

 

1

Hà Giang

41.576

9.929

26.370

6.000

15.206

3.929

 

 

 

 

 

 

2

Lào Cai

304

304

304

304

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thái Nguyên

3.205

500

 

 

 

 

3.205

500

3.205

500

 

 

 

Đồng bằng Sông Hồng

209.697

48.752

 

 

209.697

48.752

 

 

 

 

 

 

4

Hưng Yên

3.752

3.752

 

 

3.752

3.752

 

 

 

 

 

 

5

Bắc Ninh

205.945

45.000

 

 

205.945

45.000

 

 

 

 

 

 

 

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

647.545

191.422

624.283

178.000

23.262

13.422

 

 

 

 

 

 

6

Thanh Hóa

9.812

8.000

8.765

8.000

1.047

 

 

 

 

 

 

 

7

Quảng Bình

19.922

11.922

 

 

19.922

11.922

 

 

 

 

 

 

8

Thừa Thiên Huế

615.518

170.000

615.518

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Quảng Ngãi

2.293

1.500

 

 

2.293

1.500

 

 

 

 

 

 

 

Đồng bằng Sông Cửu Long

202.736

87.000

96.813

25.000

47.183

12.500

58.740

49.500

 

 

58.740

49.500

10

Tiền Giang

47.183

12.500

 

 

47.183

12.500

 

 

 

 

 

 

11

Bến Tre

155.553

74.500

96.813

25.000

 

 

58.740

49.500

 

 

58.740

49.500