Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 698/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Hữu Hoàng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 815/TTr-SXD ngày 27 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng (như Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BXD căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Việc xử lý chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Nhóm |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) |
||
Nha Trang, |
Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, |
Khánh Sơn, Khánh Vĩnh |
||
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
1 |
Nhóm 1 |
195.000 |
180.000 |
172.000 |
2 |
Nhóm 2 |
201.500 |
186.600 |
178.500 |
3 |
Nhóm 3 |
208.000 |
193.200 |
185.000 |
4 |
Nhóm 4 |
214.500 |
199.800 |
191.500 |
5 |
Nhóm 5 |
221.000 |
206.400 |
198.000 |
6 |
Nhóm 6 |
227.500 |
213.000 |
204.500 |
7 |
Nhóm 7 |
234.000 |
219.600 |
211.000 |
8 |
Nhóm 8 |
240.500 |
226.200 |
217.500 |
9 |
Nhóm 9 |
247.000 |
232.800 |
224.000 |
10 |
Nhóm 10 |
253.500 |
239.400 |
230.500 |
II |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm |
260.000 |
246.000 |
237.000 |
III |
Tư vấn xây dựng |
|
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
770.000 |
611.000 |
560.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
588.000 |
460.000 |
400.000 |
3 |
Kỹ sư |
411.000 |
331.000 |
280.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
329.000 |
281.000 |
251.000 |
IV |
Nghệ nhân |
560.000 |
504.000 |
479.000 |
Ghi chú: Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng trực tiếp theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán xây dựng được thực hiện theo Khoản 5 Phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD.