Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 1267/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1267/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1298/TTr-SXD ngày 11 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái làm cơ sở cho tổ chức, cá nhân có liên quan lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp:
- Các dự án đã được phê duyệt tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không thực hiện điều chỉnh đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
- Các trường hợp khác thực hiện điều chỉnh đơn giá nhân công theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2020.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Nhóm nhân công |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo Vùng (đồng/ngày công) |
|
Vùng III (Thành phố Yên Bái) |
Vùng IV (Các Huyện, Thị xã) |
||
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp (bậc 3,5/7) |
|
|
1 |
Nhóm 1 |
207.000 |
203.000 |
2 |
Nhóm 2 |
217.000 |
228.000 |
3 |
Nhóm 3 |
224.000 |
234.000 |
4 |
Nhóm 4 |
229.000 |
237.000 |
5 |
Nhóm 5 |
246.000 |
237.000 |
6 |
Nhóm 6 |
246.000 |
237.000 |
7 |
Nhóm 7 |
246.000 |
237.000 |
8 |
Nhóm 8 |
220.000 |
237.000 |
9 |
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc 2/4) |
246.000 |
237.000 |
10 |
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc 2/4) |
246.000 |
237.000 |
11 |
Nhóm 11 |
246.000 |
237.000 |
II |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm (bậc 4/8) |
246.000 |
237.000 |
III |
Tư vấn xây dựng |
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
606.000 |
560.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
505.000 |
413.000 |
3 |
Kỹ sư |
423.000 |
381.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
280.000 |
251.000 |
IV |
Nghệ nhân (bậc 1,5/2) |
527.000 |
502.000 |
V |
Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
1 |
Thuyền trưởng (bậc 1,5/2) |
384.000 |
358.000 |
2 |
Thuyền phó (bậc 1,5/2) |
311.000 |
280.000 |
VI |
Thủy thủ, thợ máy |
296.000 |
280.000 |
VII |
Thợ điều khiển tầu sông |
296.000 |
280.000 |
VIII |
Thợ lặn (bậc 2/4) |
504.000 |
479.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công xây dựng trong bảng trên được điều tra, khảo sát giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái tại thời điểm Quý II năm 2020 và được tính trung bình theo nhóm và các vùng. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công trên thị trường của tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
- Địa bàn tỉnh Yên Bái chia thành 02 vùng, gồm có vùng III và vùng IV (theo quy định của Chính phủ về lương tối thiểu vùng).
+ Vùng III: Thành phố Yên Bái;
+ Vùng IV: Gồm các huyện, thị xã còn lại.