Quyết định 698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 698/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 698/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 3723/BNV-CCHC ngày 13/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 29/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng và Chứng thực đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 và Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 (kèm theo danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 698/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Lĩnh vực Chứng thực
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. |
T-CMU- 285976-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
Công văn số 3723/BNV-CCHC ngày 13/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Công văn số 5257/UBND-NC ngày 08/8/2015 và Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
T-CMU- 285977-TT |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
B. Lĩnh vực Công chứng
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, thủ tục hành chính |
1. |
T-CMU- 259127-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Công văn số 3723/BNV- CCHC ngày 13/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Công văn số 5257/UBND- NC ngày 08/8/2015 và Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
T-CMU- 259129-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
3. |
T-CMU- 259132-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
|
4. |
T-CMU- 259134-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
5. |
T-CMU- 259136-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
6. |
T-CMU- 259137-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
7. |
T-CMU- 259139-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
8. |
T-CMU- 259140-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
9. |
T-CMU- 259143-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
10. |
T-CMU- 259145-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
11. |
T-CMU- 259174-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
12. |
T-CMU- 259176-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
13. |
T-CMU- 259179-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
14. |
T-CMU- 259181-TT |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
|
15. |
T-CMU- 259183-TT |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
16. |
T-CMU- 259185-TT |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
|
17. |
T-CMU- 259187-TT |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
|
18. |
T-CMU- 259189-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
19. |
T-CMU- 259190-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
20. |
T-CMU- 259191-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
|
21. |
T-CMU- 259192-TT |
Công chứng di chúc |
|
22. |
T-CMU- 259193-TT |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
23. |
T-CMU- 259194-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
24. |
T-CMU- 259195-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
|
25. |
T-CMU- 259196-TT |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
26. |
T-CMU- 259197-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
27. |
T-CMU- 259198-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |