1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại khoản
1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khí tượng thuỷ văn đã được
ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
(Phụ lục III kèm theo).
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000987.000.00.00.H21
|
Tổng số ngày giải quyết: 14
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định).
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười hai (12) ngày làm việc (giảm
03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970.000.00.00.H21
|
Tổng số ngày giải quyết: 14
ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định).
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Mười lăm (12) ngày làm việc (giảm
03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000943.000.00.00.H21
|
Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12 - Sở Tài
nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, thành
phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/4/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 15/5/2023 của Chính phủ.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp nếu có
|
Trình cấp có thẩm quyền
|
Mô tả quy trình
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy
12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ nhân viên Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
09 ngày; giờ 72
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp phép và
thẩm định hồ sơ.
Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ
trình, ký nháy dự thảo Giấy phép trình UBND tỉnh cấp phép.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Nhân viên Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
14 ngày;
Giờ 112
|
|
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12-Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm hành chính công hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, nhân viên Quầy số 12
- Trung tâm hành chính công
phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
09 ngày; giờ 72
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép và thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự
thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày; giờ 16
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
- Nhân viên Quầy số 12 -
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
14 ngày;
Giờ 112
|
|
|
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định nhân viên Quầy
số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Sở Tài nguyên và Môi trường (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng và chuyên viên
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
2,25 ngày; giờ 18
|
Các sở, ngành có liên quan và
UBND cấp huyện nơi có công trình
|
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ
sở pháp lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã
bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định, thì có văn bản trả lại hồ
sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì thẩm định, chủ trì phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp
huyện nơi có công trình tổ chức kiểm tra thực tế khu vực đề nghị cấp lại giấy
phép và thẩm định hồ sơ.
Trường hợp đủ điều kiện,
chuyên viên thụ lý dự thảo tờ trình và dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng
kiểm tra.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự
thảo Giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản -
Tài nguyên nước
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo
phòng kiểm tra, thống nhất ký nháy chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét quyết
định.
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày; giờ 04
|
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy
dự thảo Giấy phép, trình UBND tỉnh cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
|
UBND tỉnh
|
01 ngày; giờ 08
|
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
Giấy phép, chuyển kết quả tới Sở Tài nguyên và Môi trường trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
0,25 ngày; giờ 02
|
|
|
- Chuyên viên Phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước chuyển kết quả đến Quầy số 12 Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
- Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm
Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày;
Giờ 40
|
|
|
|