Quyết định 6950/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội

Số hiệu 6950/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/12/2016
Ngày có hiệu lực 16/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6950/QĐ-UBND

 Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 136/TTr-KH&ĐT ngày 05/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 880/STP-KSTTHC ngày 17/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, và thay thế Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6950/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 25 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (cấp theo đề nghị của nhà đầu tư).

2

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư không sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định chủ trương đầu tư.

3

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

4

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

5

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

6

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

7

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

8

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án.

9

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt/trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

III. Lĩnh vực Đầu tư nước ngoài

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp không phải lấy ý kiến).

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài).

3

Thủ tục Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà Nội (trường hợp không phải lấy ý kiến).

4

Thủ tục Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà Nội (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài).

5

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư nước ngoài hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

6

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư và thông tin nhà đầu tư).

7

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp điều chỉnh nội dung dự án đầu tư).

8

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp điều chỉnh mục tiêu dự án đầu tư thuộc trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài).

9

Thủ tục Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

10

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

11

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

12

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng).

13

Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

14

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp giãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án).

15

Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

16

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 01 thủ tục

II. Lĩnh vực Hợp tác và Tài trợ quốc tế

1

Thẩm định, phê duyệt văn kiện, chương trình, dự án, hồ sơ viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN).

3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 133 thủ tục, thuộc lĩnh vực Đăng ký doanh nghiệp (thay thế các thủ tục lĩnh vực Đăng ký doanh nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011).

TT

Tên thủ tục hành chính

I

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO CÁ NHÂN LÀM CHỦ SỞ HỮU

1.

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ.

3.

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

4.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

5.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

6.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

7.

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

8.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

9.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

10.

Giải thể Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.

11.

Giải thể Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

II

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO TỔ CHỨC LÀM CHỦ SỞ HỮU

12.

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

13.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ.

14.

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

16.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

17.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

18.

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

19.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

20.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

21.

Giải thể Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu.

22.

Giải thể Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

III

CÔNG TY TNHH TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

23.

Đăng ký thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

24.

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

25.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn.

26.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

27.

Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

28.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

29.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

30.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

31.

Giải thể Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

32.

Giải thể Công ty TNHH 2 thành viên trở lên do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

IV

CÔNG TY CỔ PHẦN

33.

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần.

34.

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của Công ty cổ phần.

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp/tỷ lệ vốn đại diện.

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài.

37.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty cổ phần.

38.

Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần

39.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần.

40.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty cổ phần.

41.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của Công ty cổ phần.

42.

Giải thể Công ty cổ phần.

43.

Giải thể Công ty cổ phần do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

V

CÔNG TY HỢP DANH

44.

Đăng ký thành lập Công ty hợp danh.

45.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn.

46.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty hợp danh.

47.

Đăng ký lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh.

48.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh.

49.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Công ty hợp danh.

50.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Công ty hợp danh.

51.

Giải thể Công ty hợp danh.

52.

Giải thể Công ty hợp danh do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

VI

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

53.

Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân.

54.

Đăng ký cho thuê Doanh nghiệp tư nhân.

55.

Đăng ký thay đổi Chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.

56.

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư Doanh nghiệp tư nhân.

57.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh.

58.

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Doanh nghiệp tư nhân.

59.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân.

60.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân.

61.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân.

62.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân.

63.

Giải thể Doanh nghiệp tư nhân.

64.

Giải thể Doanh nghiệp tư nhân do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

VII

CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP

65.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01 thành viên thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

66.

Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

67.

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

68.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân thành Công ty cổ phần.

69.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức thành Công ty cổ phần.

70.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02 thành viên trở lên thành Công ty cổ phần.

71.

Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.

72.

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.

73.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02 thành viên trở lên thành Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân

74.

Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.

75.

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH 02 thành viên trở lên thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.

76.

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.

VIII

TỔ CHỨC LẠI

77.

Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là Công ty cổ phần.

78.

Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là Công ty TNHH 1 thành viên cá nhân.

79.

Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là Công ty TNHH 1 thành viên tổ chức.

80.

Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.

81.

Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là Công ty cổ phần.

82.

Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.

83.

Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.

84.

Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

85.

Đăng ký thành lập mới công ty được tách là Công ty cổ phần.

86.

Đăng ký thành lập mới công ty được tách là Công ty TNHH 01 thành viên cá nhân.

87.

Đăng ký thành lập mới công ty được tách là Công ty TNHH 01 thành viên tổ chức.

88.

Đăng ký thành lập mới công ty được tách là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

89.

Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là Công ty cổ phần.

90.

Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là Công ty TNHH 01 thành viên.

91.

Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.

IX

THỦ TỤC ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC LOẠI HÌNH

92.

Thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp.

93.

Thay đổi thông tin thuế.

94.

Bổ sung thông tin doanh nghiệp.

95.

Hiệu đính thông tin.

96.

Thông báo sử dụng mẫu dấu mới.

97.

Thông báo thay đổi mẫu con dấu.

98.

Thông báo hủy mẫu con dấu.

99.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư).

100.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.

101.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

102.

Chào bán cổ phần riêng lẻ.

103.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.

104.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.

X

TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP

105.

Đăng ký thành lập Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

106.

Đăng ký thay đổi Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

107.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Tổ chức Khoa học và Công nghệ như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ.

108.

Đăng ký lập Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học và công nghệ.

109.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

110.

Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

111.

Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

112.

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/Văn phòng đại diện của Tổ chức Khoa học và Công nghệ do bị mất, cháy, rách, nát hoặc tiêu hủy.

113.

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của Doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

114.

Giải thể Tổ chức Khoa học và Công nghệ.

XI

HỢP TÁC XÃ

115.

Đăng ký thành lập Hợp tác xã/Liên hiệp HTX.

116.

Đăng ký thành lập Hợp tác xã do chia Hợp tác xã.

117.

Đăng ký thành lập Hợp tác xã do tách Hợp tác xã.

118.

Đăng ký thành lập Hợp tác xã do hợp nhất Hợp tác xã.

119.

Đăng ký thay đổi Hợp tác xã do sáp nhập Hợp tác xã.

120.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã (cấp GCN ĐKDN).

121.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (cấp giấy biên nhận hồ sơ).

122.

Đăng ký thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.

123.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.

124.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận.

125.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, VPĐD, Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận.

126.

Thông báo về việc góp vốn mua, cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã.

127.

Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh của Hợp tác xã, Chi nhánh, VPĐD, Địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã.

128.

Thông báo về việc lập, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã ở tỉnh, thành phố khác hoặc ở nước ngoài.

129.

Giải thể Hợp tác xã.

130.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã.

131.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã.

132.

Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã.

XII

CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

133.

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp.

4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội: 47 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đầu tư xây dựng

 

1

Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; CP ngày 04/6/2010 của Chính phủ.

- Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

- Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 có hiệu lực ngày 01/7/2015;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

2

Chỉ định nhà đầu tư.

3

Thẩm tra phê duyệt Đề xuất dự án theo các hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT.

4

Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở, khu công nghiệp).

5

Điều chỉnh đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở, khu công nghiệp).

6

Cấp GCNĐT theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

7

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh theo đề nghị của Nhà đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

8

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.

9

Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.

10

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng.

11

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng.

12

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.

13

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên.

14

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

15

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

II

Lĩnh vực Hợp tác và Tài trợ quốc tế

 

16

Thủ tục thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Khoản 7, 8 Điều 26)

III

Lĩnh vực Đầu tư nước ngoài:

 

17

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp.

- Luật Đầu tư Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 có hiệu lực ngày 01/7/2015;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

18

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp.

19

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp.

20

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập chi nhánh.

21

Thẩm tra - Cấp Giấy chứng nhận đầu tư: Gắn với thành lập Chi nhánh của Doanh nghiệp.

22

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh.

23

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

24

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh).

25

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

26

Chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD của doanh nghiệp).

27

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD của doanh nghiệp).

28

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKD của doanh nghiệp).

29

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng CP (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

30

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

31

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

32

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng CP (Giấy CNĐT đồng thời là Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

33

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

34

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

35

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (Giấy CNĐT không đồng thời là Giấy CNĐKKD của doanh nghiệp hoặc Giấy CNĐKHĐ của chi nhánh).

36

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chia, tách doanh nghiệp.

37

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp.

38

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp.

39

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập doanh nghiệp trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp.

40

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư do chuyển nhượng dự án.

41

Thẩm tra cấp/điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, cấp Giấy phép kinh doanh/Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

42

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy phép kinh doanh và Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.

43

Đăng ký hoạt động chi nhánh (không gắn dự án đầu tư), văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

44

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh (không gắn dự án đầu tư), văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

45

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư đối với Hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006.

46

Điều chỉnh Giấy phép đầu tư cấp trước 01/07/2006 (không thực hiện điều chỉnh ngành nghề kinh doanh và thời hạn hoạt động).

47

Đăng ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thành lập trước ngày 01/7/2006.

 

[...]