Quyết định 69/2023/QĐ-UBND quy định về 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 69/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo): 22 (hai mươi hai) định mức (chi tiết từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 22 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và năng lượng nguyên tử (duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn, thiết bị, năng lực đo lường thử nghiệm, năng lượng nguyên tử phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hành hóa và an toàn bức xạ - hạt nhân): 13 (mười ba) định mức (chi tiết từ Phụ lục 23 đến Phụ lục 35 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (Công bố kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ; thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ: 03 (ba) định mức (chi tiết từ Phụ lục 36 đến Phụ lục 38); ứng dụng khoa học và kỹ thuật phục vụ công tác lưu giữ, phát triển một số giống cây trồng, dược liệu đặc thù, có giá trị trên địa bàn tỉnh: 02 (hai) định mức (chi tiết từ Phụ lục 39 đến Phụ lục 40).
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công đối với 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá một số dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2024.
Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo): 22 (hai mươi hai) định mức (chi tiết từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 22 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và năng lượng nguyên tử (duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn, thiết bị, năng lực đo lường thử nghiệm, năng lượng nguyên tử phục vụ công tác quản lý nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hành hóa và an toàn bức xạ - hạt nhân): 13 (mười ba) định mức (chi tiết từ Phụ lục 23 đến Phụ lục 35 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (Công bố kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ; phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ; thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ: 03 (ba) định mức (chi tiết từ Phụ lục 36 đến Phụ lục 38); ứng dụng khoa học và kỹ thuật phục vụ công tác lưu giữ, phát triển một số giống cây trồng, dược liệu đặc thù, có giá trị trên địa bàn tỉnh: 02 (hai) định mức (chi tiết từ Phụ lục 39 đến Phụ lục 40).
1. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công đối với 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với 40 (bốn mươi) định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá một số dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 01 năm 2024.
Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐỒNG HỒ LÒ XO
A. Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo đến 30 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đồng hồ lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 30:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
3 |
|
|
- |
Điền đầy đủ thông tin chung vào phần đầu của biên bản kiểm định |
1 |
|
|
- |
Đặt cân ngay ngắn, kiểm tra độ thăng bằng của cân thông qua quả dọi và kiểm tra sự hoạt động bình thường của cân bằng cách chỉnh đưa kim về vạch “0”, dùng tay ấn lên đĩa cân cho kim chỉ chạy khoảng 0,5 tới 0,7 thang đo, quan sát hoạt động của cân. |
1 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
1 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
18 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
16 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
6 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
2 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân |
8 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
2 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
2 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
2 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
2 |
|
|
III |
Xử lý chung |
12 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
7 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
33 |
0,55 |
0,07 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn loại 10 kg |
M1 |
Quả |
3 |
0,07 |
2 |
Bộ quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,07 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,07 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,001 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng
Ghi chú: Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo đến 30 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
B. Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo trên 30 kg đến 60 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đồng hồ lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 30:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
3 |
|
|
- |
Điền đầy đủ thông tin chung vào phần đầu của biên bản kiểm định |
1 |
|
|
- |
Đặt cân ngay ngắn, kiểm tra độ thăng bằng của cân thông qua quả dọi và kiểm tra sự hoạt động bình thường của cân bằng cách chỉnh đưa kim về vạch “0”, dùng tay ấn lên đĩa cân cho kim chỉ chạy khoảng 0,5 tới 0,7 thang đo, quan sát hoạt động của cân. |
1 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
1 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
20 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
18 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
6 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
2 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân |
10 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
2 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
2 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
3 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
3 |
|
|
III |
Xử lý chung |
12 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
7 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
35 |
0,58 |
0,07 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn loại 10 kg |
M1 |
Quả |
6 |
0,07 |
2 |
Bộ quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,07 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,07 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,001 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo trên 30 kg đến 60 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
C. Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo trên 60 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đồng hồ lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 30:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
3 |
|
|
- |
Điền đầy đủ thông tin chung vào phần đầu của biên bản kiểm định |
1 |
|
|
- |
Đặt cân ngay ngắn, kiểm tra độ thăng bằng của cân thông qua quả dọi và kiểm tra sự hoạt động bình thường của cân bằng cách chỉnh đưa kim về vạch “0”, dùng tay ấn lên đĩa cân cho kim chỉ chạy khoảng 0,5 tới 0,7 thang đo, quan sát hoạt động của cân. |
1 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
1 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
22 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
6 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
2 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân |
11 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
3 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
2 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
3 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
3 |
|
|
III |
Xử lý chung |
15 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong hoặc kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
40 |
0,67 |
0,08 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn loại 10 kg |
M1 |
Quả |
10 |
0,08 |
2 |
Bộ quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,08 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,08 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,001 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân đồng hồ lò xo trên 60 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN PHÂN TÍCH
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân phân tích theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2021 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp. 3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc.
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
40 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
164 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
9 |
|
|
- |
Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) |
9 |
|
|
- |
Cơ cấu chỉ thị |
3 |
|
|
- |
Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) |
3 |
|
|
- |
- Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) |
3 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
146 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
22 |
|
|
- |
Kiểm tra độ động |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra độ lặp lại |
22 |
|
|
- |
Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số ở các mức cân |
62 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
8 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
8 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
8 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
8 |
|
|
III |
Xử lý chung |
35 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
30 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
239 |
3,98 |
0,50 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,50 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,50 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,01 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng
Ghi chú: Định mức kiểm định cân phân tích (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN KỸ THUẬT
A. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 1 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân kỹ thuật theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2021.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
30 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
146 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
9 |
|
|
- |
Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) |
9 |
|
|
- |
Cơ cấu chỉ thị |
3 |
|
|
- |
Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) |
3 |
|
|
- |
- Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) |
3 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
128 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
19 |
|
|
- |
Kiểm tra độ động |
19 |
|
|
- |
Kiểm tra độ lặp lại |
18 |
|
|
- |
Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) |
18 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số ở các mức cân |
54 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
24 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
III |
Xử lý chung |
28 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
23 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
|
Tổng |
204 |
3.40 |
0.43 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,43 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,43 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,43 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,01 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 1 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
B. Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 10 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân kỹ thuật theo quy trình kiểm định ĐLVN 16:2021.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
39 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
156 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
9 |
|
|
- |
Kiểm tra tính đầy đủ của các cơ cấu, các cụm chi tiết trên cân |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra yêu cầu trên nhãn hiệu phải ghi tối thiểu những đặc trưng |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra các ký hiệu, số hiệu trên nhãn hiệu cân phải rõ ràng |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật (đối với cân điện tử - Chỉ thị hiện số) |
9 |
|
|
- |
Cơ cấu chỉ thị |
3 |
|
|
- |
Giao diện giữa cơ cấu chỉ thị và thiết bị ngoại vi (nếu có) |
3 |
|
|
- |
- Cơ cấu in và lưu trữ số liệu (nếu có) |
3 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
138 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
22 |
|
|
- |
Kiểm tra độ động |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra độ lặp lại |
22 |
|
|
- |
Kiểm tra tải trọng lệch tâm (P=1/3 Max) |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số ở các mức cân |
54 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
24 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
III |
Xử lý chung |
30 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
25 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
225 |
3,75 |
0,47 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1.1 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,47 |
1.2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,47 |
1.3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,47 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,01 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân kỹ thuật đến 10 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN ĐĨA
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân đĩa kiểu chỉ thị hiện số theo quy trình kiểm định ĐLVN 15:2009 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp. 3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
5 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
5 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
107 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
12 |
|
|
- |
Nhãn hiệu |
3 |
|
|
- |
Vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra đầu đủ các bộ phận của cân |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra bề mặt của các chi tiết cân |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra cụm chi tiết và lắp ghép các bộ phận cân (cân điện tử) |
4 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải |
2 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị hiện số |
2 |
|
|
- |
Giao diện giữa cân và các thiết bị ngoại vi |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra bộ phận đơn giá và tính tổng |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
89 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
17 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
6 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
57 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 8 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 9 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 10 |
3 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
27 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 9 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 8 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
3 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
3 |
|
|
III |
Xử lý chung |
26 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
20 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
138 |
2,30 |
0,29 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (60 kg) |
20 kg |
Qủa |
03 |
0,29 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,29 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,29 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng
Ghi chú: Định mức kiểm định cân đĩa (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN BÀN
A. Định mức kiểm định cân bàn đến 150 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 150 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp. 3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
10 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
10 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
124 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
12 |
|
|
- |
Kiểm tra cụm chi tiết và lắp ghép các bộ phận cân (cân điện tử) |
7 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải |
3 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị hiện số |
4 |
|
|
- |
Giao diện giữa cân và các thiết bị ngoại vi |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra bộ phận đơn giá và tính tổng |
3 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử |
106 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
15 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
76 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
40 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 8 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 9 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 10 |
4 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
36 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 9 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 8 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
4 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
4 |
|
|
III |
Xử lý chung |
27 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
20 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
4 |
|
|
Tổng |
161 |
2,68 |
0,34 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (140 kg) |
20 kg |
Qủa |
7 |
0,34 |
2 |
Quả cân M1 (10 kg) |
10 kg |
Qủa |
1 |
0,34 |
3 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,34 |
4 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,34 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân bàn đến 150 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
B. Định mức kiểm định cân bàn đến 500 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 500 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng ; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
15 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
15 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
128 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
12 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
8 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
4 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
4 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử |
110 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
24 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
8 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
8 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
8 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
66 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
24 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân |
6 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
6 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
6 |
|
|
III |
Xử lý chung |
31 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
24 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
4 |
|
|
Tổng |
174 |
2,90 |
0,36 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (500 kg) |
20 kg |
Qủa |
25 |
0,36 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,36 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,36 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng learbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân bàn đến 500 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
C. Định mức kiểm định cân bàn đến 2000 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 2000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
24 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
24 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
161 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
10 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
5 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
136 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
45 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
66 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
30 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
24 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
6 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
6 |
|
|
III |
Xử lý chung |
32 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
25 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
4 |
|
|
Tổng |
217 |
3,62 |
0,45 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (2000 kg) |
20 kg |
Qủa |
100 |
0,45 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,45 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,45 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân bàn đến 2000 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
D. Định mức kiểm định cân bàn đến 5000 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 5000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
30 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
30 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
166 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
10 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
5 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
141 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
45 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
71 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
7 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
25 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
7 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
7 |
|
|
III |
Xử lý chung |
32 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
25 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
4 |
|
|
Tổng |
228 |
3,80 |
0,47 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (2000 kg) |
20 kg |
Qủa |
100 |
0,47 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,47 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,47 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân bàn đến 5.000 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
E. Định mức kiểm định cân bàn đến 10.000 kg (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân bàn điện tử đến 10.000 kg theo quy trình kiểm định ĐLVN 14:2009
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
35 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
35 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
169 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
10 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
5 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
144 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
45 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
15 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
74 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
6 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
7 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
28 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
7 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
7 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
7 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
7 |
|
|
III |
Xử lý chung |
32 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
25 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
4 |
|
|
Tổng |
236 |
3,93 |
0,49 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (2.000 kg) |
20 kg |
Qủa |
100 |
0,49 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,49 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,49 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng learbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân bàn đến 10.000 kg (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN Ô TÔ
A. Định mức kiểm định cân ô tô 40 tấn (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 40 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
50 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
50 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
341 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân |
10 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
23 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
17 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
13 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
6 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
298 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
75 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
36 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
187 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
85 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
17 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
68 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
17 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
17 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
17 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
17 |
|
|
III |
Xử lý chung |
42 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
6 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
30 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
6 |
|
|
Tổng |
433 |
7,22 |
0,90 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (8 tấn) |
|
|
|
|
2 |
Quả cân M1 |
20 kg |
Qủa |
400 |
0,90 |
3 |
Quả cân 1 kg |
1 kg |
Qủa |
1 |
0,90 |
4 |
Quả cân 2 kg |
2 kg |
Qủa |
2 |
0,90 |
5 |
Quả cân 5 kg |
5 kg |
Qủa |
1 |
0,90 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng learbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,02 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân ô tô 40 tấn (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
B. Định mức kiểm định cân ô tô 60 tấn (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 60 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
60 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
60 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
400 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân |
10 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
23 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
17 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
13 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
6 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
357 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
75 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
40 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
242 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
110 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
22 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
88 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
22 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
22 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
22 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
22 |
|
|
III |
Xử lý chung |
43 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
6 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
31 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
6 |
|
|
Tổng |
503 |
8,38 |
1,05 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (12 tấn) |
|
|
|
|
2 |
Quả cân M1 (12.000 kg) |
20 kg |
Qủa |
600 |
1,05 |
3 |
Quả cân 1 kg |
1 kg |
Qủa |
1 |
1,05 |
4 |
Quả cân 2 kg |
2 kg |
Qủa |
2 |
1,05 |
5 |
Quả cân 5 kg |
5 kg |
Qủa |
1 |
1,05 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng learbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,02 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân ô tô 60 tấn (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
C. Định mức kiểm định cân ô tô 80 tấn (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 80 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
65 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
65 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
447 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân |
10 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
23 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
17 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
13 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
6 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
404 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
75 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
40 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân |
289 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
130 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
26 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
105 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
26 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
27 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
27 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
27 |
|
|
III |
Xử lý chung |
43 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
6 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
31 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
6 |
|
|
Tổng |
555 |
9,25 |
1,16 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (16 tấn) |
|
|
|
|
2 |
Quả cân M1 (16.000 kg) |
20 kg |
Qủa |
800 |
1,16 |
3 |
Quả cân 1 kg |
1 kg |
Qủa |
1 |
1,16 |
4 |
Quả cân 2 kg |
2 kg |
Qủa |
2 |
1,16 |
5 |
Quả cân 5 kg |
5 kg |
Qủa |
1 |
1,16 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,02 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân ô tô 80 tấn (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
D. Định mức kiểm định cân ô tô 100 tấn (1 cái)
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân ô tô điện tử đến 100 tấn theo quy trình kiểm định ĐLVN 13:2019.
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
70 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
70 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
497 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí đóng dấu, dán tem kiểm định |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sự đầy đủ các bộ phận cân |
10 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
23 |
|
|
- |
Kiểm tra các chi tiết và lắp ghép (cân điện tử) |
17 |
|
|
+ |
Bộ phận tiếp nhận tải: Đầu đo; hộp nối |
13 |
|
|
+ |
Bộ phận chỉ thị |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra móng hoặc bệ cân |
6 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (cân điện tử) |
454 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
75 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ động |
25 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra với đặt tải lệch tâm |
40 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân (Phương pháp thế chuẩn) |
339 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
160 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 (100% mức cân) |
32 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
129 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 (80% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 (60% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 (40% mức cân) |
32 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 (20% mức cân) |
32 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 50% |
25 |
|
|
+ |
Xác định độ động và độ lặp lại tại mức cân 100% |
26 |
|
|
III |
Xử lý chung |
43 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
6 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
31 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
6 |
|
|
Tổng |
610 |
10,17 |
1,27 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng bằng 20% Max (20 tấn) |
|
|
|
|
2 |
Quả cân M1 (20.000 kg) |
20 kg |
Qủa |
978 |
1,27 |
3 |
Quả cân 10 kg |
10 kg |
Qủa |
42 |
1,27 |
4 |
Quả cân 1 kg |
1 kg |
Qủa |
2 |
1,27 |
5 |
Quả cân 2 kg |
2 kg |
Qủa |
2 |
1,27 |
6 |
Quả cân 5 kg |
5 kg |
Qủa |
3 |
1,27 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,02 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân ô tô 100 tấn (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH TAXIMET
1. Nội dung công việc
Kiểm định Taximet theo quy trình kiểm định ĐLVN 01:2019 (1 cái)
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
14 |
|
|
- |
Làm sạch lốp xe trước khi đưa vào kiểm định. |
9 |
|
|
- |
Kiểm tra áp suất hơi của lốp xe |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra bộ côn chống trượt trên thiết bị kiểm định taximet |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra độ sâu hoa lốp |
2 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
59 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
8 |
|
|
- |
Kiểm tra kích cỡ lốp, độ căng lốp, độ mòn của lốp |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra đồng hồ: nhãn hiệu đồng hồ, nước sản xuất, số đồng hồ, hiển thị số đồng hồ; màn hình hiển thị; đơn vị đo lường hiển thị |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra vị trí kẹp chì, dán tem kiểm định, dán tem niêm phong |
2 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra bộ hiển thị đồng hồ |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra các phím bấm chức năng |
2 |
|
|
- |
Thực hiện in thử: Bản in phải rõ ràng, đầy đủ thông tin tại lúc in |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
46 |
|
|
- |
Đo chu vi bánh xe |
10 |
|
|
- |
Đo chu vi bánh xe |
20 |
|
|
- |
Lập chương trình kiểm định |
6 |
|
|
+ |
Nhập thông tin vào máy tính |
2 |
|
|
+ |
Nhập bảng giá của taxi cần kiểm vào chuẩn |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra và nạp hệ số k |
2 |
|
|
- |
Đo quãng đường |
5 |
|
|
- |
Đo thời gian chờ |
5 |
|
|
III |
Xử lý chung |
9 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong, kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
3 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
82 |
1,37 |
0,17 |
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Chuẩn kiểm định taximet |
CCX 0.5 |
Bộ |
1 |
0,17 |
2 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01giây |
Chiếc |
1 |
0,17 |
3 |
Áp kế đồng hồ đo lốp xe |
CCX 2.5 |
Chiếc |
1 |
0,17 |
4 |
Thước cuộn |
1mm |
Chiếc |
1 |
0,17 |
5 |
Thước cặp |
0,02mm |
Chiếc |
1 |
0,17 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,003 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định Taximet (1 cái) tại đơn vị kiểm định
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO DUNG TÍCH THÔNG DỤNG
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo dung tích thông dụng Ca đong, Bình đong, Thùng đong theo ĐLVN 12:2011 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
5 |
|
|
- |
Dùng nước sạch, dung dịch tẩy rửa dầu mỡ làm sạch bề mặt bên trong của CĐ, BĐ, TĐ và trang ướt bình chuẩn |
5 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
44 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra kết cấu bên ngoài |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
19 |
|
|
- |
Kiểm tra độ kín và khả năng thoát khí |
14 |
|
|
- |
Kiểm tra kết cấu bên trong |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
20 |
|
|
- |
Xác định dung tích thực tế của CĐ, BĐ, TĐ theo phương pháp đổ vào |
15 |
|
|
- |
Xác định sai số |
5 |
|
|
III |
Xử lý chung |
25 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
14 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
6 |
|
|
Tổng |
74 |
1,23 |
0,15 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bình định mức bằng thủy tinh |
(0,25; 0,5; 1 ) L CCX A |
Chiếc |
3 |
0,15 |
2 |
Bình chuẩn kim loại hạng 2 |
(2; 5; 10; 20,50) L; CCX:0,1 |
Chiếc |
5 |
0,15 |
3 |
Pipet chia độ bằng thủy tinh |
(10; 50) ml CCX: 0.1mL; 0.2mL |
Chiếc |
2 |
0,15 |
4 |
Ống đong chia độ |
(10; 50; 100; 500) mL CCX: ±0,1mL;±0,5mL±2,5 mL |
Chiếc |
4 |
0,15 |
5 |
Nhiệt kế thủy tinh |
(-10÷50) 0C CCX: 0,5 0C |
Chiếc |
1 |
0,15 |
6 |
Thước cặp |
(0÷150) mm; CCX: 0,02 mm |
Chiếc |
1 |
0,15 |
7 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01giây |
Chiếc |
1 |
0,15 |
8 |
Thước thủy |
/ |
Chiếc |
1 |
0,15 |
9 |
Bình chứa, xô, phiễu ... |
/ |
Chiếc |
3 |
0,15 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,004 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định phương tiện đo dung tích thông dụng (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CỘT ĐO XĂNG DẦU
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định cột đo xăng dầu theo ĐLVN 10:2017 (1 cột đo xăng dầu).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Điều kiện kiểm định |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra các yêu cầu cần đảm bảo của CĐXD |
15 |
|
|
II |
Chuẩn bị kiểm định |
25 |
|
|
- |
Bình chuẩn đảm bảo không có điện thế tĩnh điện so với CĐXD và tráng ướt bình chuẩn |
8 |
|
|
- |
Đảm bảo các phương tiện phòng cháy và bảo hộ LĐ |
6 |
|
|
- |
Đảm bảo cột đo đã được kiểm định ban đầu theo quy định |
6 |
|
|
- |
Đảm bảo CĐXD đã được phê duyệt mẫu |
5 |
|
|
III |
Tiến hành kiểm định |
120 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
36 |
|
|
- |
Kiểm tra sự phù hợp với phê duyệt mẫu (áp dụng cho KĐ ban đầu) |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra phòng chống cơ sở khác tự ý tháo lắp, thay thế IC chương trình hoặc tác động làm thay đổi các đặc trưng kỹ thuật chính |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra đảm bảo yêu cầu mới 100% đối với CĐXD kiểm định lần đầu |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra hiện trạng CĐXD áp dụng với kiểm định định kỳ và sau sửa chữa |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra cầu dao thiết bị đóng ngắt |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra công tắc điều khiển |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra bên ngoài |
6 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra sơ bộ |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ kín |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra hoạt động cơ cấu xóa số |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra cơ cấu tự ngắt |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
55 |
|
|
- |
Xác định lưu lượng lớn nhất đạt được |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số |
30 |
|
|
+ |
Tiến hành tại lưu lượng lớn nhất Qmax |
5 |
|
|
+ |
Tiến hành tại lưu lượng nhỏ nhất Qmin |
5 |
|
|
+ |
Tiến hành hiệu chỉnh sai số (nếu cần thiết) và lặp lại 2 bước trên |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại lượng cấp phát tối thiểu Vmin |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra cơ cấu tách khí |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra cơ cấu đạt trước |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra cơ cấu tính tiền |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra độ giãn nở ống mềm |
5 |
|
|
4 |
Kiểm tra cơ cấu in |
9 |
|
|
+ |
Kiểm tra nội dung in |
4 |
|
|
+ |
Kiểm tra chức năng in |
5 |
|
|
IV |
Xử lý chung |
13 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong, kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
7 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
173 |
2,88 |
0,36 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bình chuẩn kim loại hạng 2 |
(2; 5; 10; 20,50) L CCX: 0,1 |
Chiếc |
1 |
0,36 |
2 |
Ống đong chia độ |
100; mL CCX: ±0,5mL |
Chiếc |
1 |
0,36 |
3 |
Nhiệt kế thủy tinh |
(-10÷50) 0C CCX: 0,5 0C |
Chiếc |
1 |
0,36 |
4 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01giây |
Chiếc |
1 |
0,36 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
6 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
3 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
3 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,008 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cột đo xăng dầu (1 cột đo xăng dầu) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH
ĐỒNG HỒ NƯỚC LẠNH CƠ KHÍ
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định đồng hồ nước lạnh cơ khí theo ĐLVN 17:2017 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Điều kiện kiểm định |
30 |
|
|
- |
Lắp đặt đồng hồ lên giàn kiểm định và làm các công tác để đủ điều kiện kiểm định |
30 |
|
|
II |
Chuẩn bị kiểm định |
5 |
|
|
- |
Vận hành hệ thống đảm bảo ổn định và không rò rỉ |
5 |
|
|
III |
Tiến hành kiểm định |
85 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra độ kín |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra độ ổn định chỉ số khi dòng chảy dừng |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
70 |
|
|
- |
Xác định các điểm lưu lượng |
5 |
|
|
- |
Tiến hành các phép đo tại các điểm lưu lượng |
60 |
|
|
- |
Xác định sai số tương đối |
5 |
|
|
IV |
Xử lý chung |
20 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
140 |
2,33 |
0,29 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bình chuẩn từng phần |
(10÷50) L; CCX:0,2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
2 |
Bình chuẩn từng phần |
(100÷500) L; CCX:0,2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
3 |
Lưu lượng kế |
(6÷60) L/h;CCX:5 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
4 |
Lưu lượng kế |
(30÷30000) L/h;CCX:2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
5 |
Bình chuẩn từng phần |
(5÷20) L/h;CCX:0,2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
6 |
Bình chuẩn từng phần |
(20÷100) LL/h;CCX:0,2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
7 |
Lưu lượng kế |
(30÷5000) L/hL/h;CCX:2 |
Chiếc |
1 |
0,29 |
8 |
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước |
|
|
2 |
0,29 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
3 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
3 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,008 |
|
|
11 |
Điện năng |
kW |
|
3,0 |
|
|
12 |
Nước sạch |
m3 |
|
1 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định đồng hồ nước lạnh cơ khí (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH ÁP KẾ LÒ XO
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định áp kế kiểu lò xo theo quy trình kiểm định ĐLVN 08:2011 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
10 |
|
|
- |
Chuẩn bị hệ thống kiểm định |
10 |
|
|
+ |
Cân bằng ni vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp |
|
|
|
+ |
Làm sạch đầu nối của áp kế cần kiểm định |
|
|
|
+ |
Lắp áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc theo phương quy định |
|
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
21 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết trong áp kế |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra thông tin trên áp kế |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra đơn vị đo |
1 |
|
|
- |
Giá trị độ chia |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra kim đồng điểm 0 |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số đàn hồi |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 1 (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 2 (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 3 (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 4 (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 5 (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 4 (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 3 (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 2 (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tại điểm 1 (chiều giảm) |
1 |
|
|
III |
Xử lý chung |
9 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
1 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
5 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
40 |
0,67 |
0,08 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Áp kế lò xo |
|
Chiếc |
12 |
0,08 |
2 |
Nhiệt ẩm kế |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm:(00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,08 |
3 |
Thước vạch |
(0÷500) mm |
Chiếc |
1 |
0,08 |
4 |
Các ống dẫn và đầu nối |
|
Bộ |
1 |
0,08 |
5 |
Hệ thống tạo áp suất |
|
Bộ |
2 |
0,08 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,002 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định áp kế kiểu lò xo (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH HUYẾT ÁP KẾ
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định huyết áp kế theo quy trình kiểm định ĐLVN 09:2011 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp. 3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
10 |
|
|
- |
Chuẩn bị hệ thống kiểm định |
10 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ kín ở hệ thống tạo áp suất và áp kế chuẩn |
|
|
|
+ |
Chuẩn bị ống cao su và cút nối chữ T |
|
|
|
+ |
Lắp huyết áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc và kiểm tra khả năng làm việc |
|
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
23 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra tình trạng hoạt động, sự đầy đủ của các chi tiết của huyết áp kế |
2 |
|
|
- |
- Kiểm tra thông tin trên huyết áp kế |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra đơn vị đo |
1 |
|
|
- |
Giá trị độ chia |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra độ kín của thiết bị |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
17 |
|
|
- |
Điều chỉnh điểm “0” |
1 |
|
|
- |
Xác định độ nhạy |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số đàn hồi |
4 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 50 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 100 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 150 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 200 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 250 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 300 mmHg (chiều tăng) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 250 mmHg (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 200 mmHg (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 150 mmHg (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 100 mmHg (chiều giảm) |
1 |
|
|
- |
Xác định sai số mức 50 mmHg (chiều giảm) |
1 |
|
|
III |
Xử lý chung |
9 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
1 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
5 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
42 |
0,70 |
0,09 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bộ kiểm Huyết áp kế pittông |
(0÷300) mmHg; CCX: 0,2%Rd |
Bộ |
1 |
0,09 |
2 |
Nhiệt ẩm kế |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,09 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,09 |
4 |
Nhiệt kế thuỷ tinh |
(-10¸ 50) 0C |
Chiếc |
1 |
0,09 |
5 |
Hệ thống tạo áp suất |
|
Bộ |
2 |
0,09 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,002 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định huyết áp kế (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 1 PHA
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha theo ĐLVN 07:2019 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
4 |
|
|
- |
Công tơ được vệ sinh sạch sẽ |
1 |
|
|
- |
Bật phượng tiện đo để ổn định |
2 |
|
|
- |
Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định |
1 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
15 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra vỏ công tơ |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng hiển thị |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
12 |
|
|
- |
Kiểm tra không tải |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra ngưỡng độ nhậy |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số cơ bản |
6 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 100% , PF =0,5L |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 50% , PF =0,5L |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 |
1 |
|
|
III |
Xử lý chung |
11 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
5 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
30 |
0,5 |
0,06 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiêt bị kiểm công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha |
- Cấp cx công tơ chuẩn:0.05 - Phạm vi điện áp: 3x (57,7/120/220/380) V - Phạm vi dòng điện:3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
Bộ |
1 |
0,06 |
2 |
Oat met |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,06 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,06 |
4 |
Thiết bị thử cao áp |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC; Điện áp một chiều phát ra (0.1÷6.000) kVDC |
Chiếc |
1 |
0,06 |
5 |
Máy nén khí |
|
Chiếc |
1 |
0,06 |
6 |
Máy bắt vít |
|
Chiếc |
1 |
0,06 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,002 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Vải phin trắng |
Mét |
|
0,007 |
|
|
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,005 |
|
|
12 |
Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính |
ml |
|
0,05 |
|
|
13 |
Điện năng |
kWh |
|
0,037 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 1 PHA
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha theo ĐLVN 39:2019 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
7 |
|
|
- |
Công tơ được vệ sinh sạch sẽ |
2 |
|
|
- |
Bật phượng tiện đo để ổn định |
2 |
|
|
- |
Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định |
3 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
20 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra vỏ công tơ |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng hiển thị |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
17 |
|
|
- |
Kiểm tra không tải |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra ngưỡng độ nhậy |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra thanh ghi điện năng |
1 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số cơ bản |
14 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = Umax |
1 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = Umax |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 120 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 120 |
2 |
|
|
III |
Xử lý chung |
6 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
1 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
3 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
2 |
|
|
Tổng |
33 |
0,55 |
0,07 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiêt bị kiểm công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha |
- Cấp cx công tơ chuẩn:0.05 - Phạm vi điện áp: 3x(57,7/120/220/380) V - Phạm vi dòng điện: 3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
Bộ |
1 |
0,07 |
2 |
Oat met |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,07 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,07 |
4 |
Thiết bị thử cao áp |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC Điện áp một chiều phát ra (0.1÷6.000) kVDC |
Chiếc |
1 |
0,07 |
5 |
Máy nén khí |
|
Chiếc |
1 |
0,07 |
6 |
Máy bắt vít |
|
Chiếc |
1 |
0,07 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,002 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Vải phin trắng |
Mét |
|
0,004 |
|
|
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,004 |
|
|
12 |
Điện năng |
kWh |
|
0,037 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 3 PHA
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha theo ĐLVN 07:2019 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
60 |
|
|
- |
Công tơ được vệ sinh sạch sẽ |
5 |
|
|
- |
Bật phượng tiện đo để ổn định |
5 |
|
|
- |
Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định |
50 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
66 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra vỏ công tơ |
2 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng hiển thị |
5 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
56 |
|
|
- |
Kiểm tra không tải |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra ngưỡng độ nhậy |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra hằng số công tơ và cơ cấu đếm |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số cơ bản |
35 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải Imax , PF = 1 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 1 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 100% , PF = 0,5L |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 1 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 50% , PF = 0,5L |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải 10% , PF = 1 |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải từng phần tử Imax, PF = 1 |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF = 1 |
5 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải từng phần tử 100%, PF = 0,5L |
5 |
|
|
III |
Xử lý chung |
15 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
5 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
141 |
2,35 |
0,29 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1.1 |
Thiêt bị kiểm công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha |
- Cấp cx công tơ chuẩn:0.05 - Phạm vi điện áp: 3x(57,7/120/220/380) V - Phạm vi dòng điện: 3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
Bộ |
1 |
0,29 |
1.2 |
Oat met |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,29 |
1.3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,29 |
1.4 |
Thiết bị thử cao áp |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC Điện áp một chiều phát ra (0.1÷6.000) kVDC |
Chiếc |
1 |
0,29 |
1.5 |
Máy nén khí |
|
Chiếc |
1 |
0,29 |
1.6 |
Máy bắt vít |
|
Chiếc |
1 |
0,29 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,002 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
cái |
|
1 |
|
|
10 |
Vải phin trắng |
Mét |
|
0,01 |
|
|
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,008 |
|
|
12 |
Dầu bảo dưỡng ổ đỡ, chân kính |
ml |
|
0,1 |
|
|
13 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,002 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 3 pha (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha theo ĐLVN 39:2019 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
50 |
|
|
- |
Công tơ được vệ sinh sạch sẽ |
5 |
|
|
- |
Bật phượng tiện đo để ổn định |
5 |
|
|
- |
Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định |
40 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
61 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra vỏ công tơ |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng hiển thị |
2 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
49 |
|
|
- |
Kiểm tra không tải |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra ngưỡng độ nhậy |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra thanh ghi điện năng |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số cơ bản |
34 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U = 63,5 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 63,5 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,8C; U = 63,5 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,8C; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
3 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = Umax |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = Umax |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 120 |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 120 |
2 |
|
|
III |
Xử lý chung |
15 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
5 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
126 |
2,10 |
0,26 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiêt bị kiểm công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha |
- Cấp cx công tơ chuẩn:0.05 - Phạm vi điện áp: 3x(57,7/120/220/380) V - Phạm vi dòng điện: 3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
Bộ |
1 |
0,26 |
2 |
Oat met |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,26 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,26 |
4 |
Thiết bị thử cao áp |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC Điện áp một chiều phát ra (0.1÷6.000) kVDC |
Chiếc |
1 |
0,26 |
5 |
Máy nén khí |
|
Chiếc |
1 |
0,26 |
6 |
Máy bắt vít |
|
Chiếc |
1 |
0,26 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,002 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Vải phin trắng |
Mét |
|
0,06 |
|
|
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,004 |
|
|
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,004 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA NHIỀU BIỂU GIÁ
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha nhiều biểu giá theo ĐLVN 39:2019 (1 cái)
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
54 |
|
|
- |
Công tơ được vệ sinh sạch sẽ |
7 |
|
|
- |
Bật phượng tiện đo để ổn định |
7 |
|
|
- |
Cho công tơ chạy ở chế độ tải danh định |
40 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
224 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
14 |
|
|
- |
Kiểm tra nhãn mác |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra vỏ công tơ |
7 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng hiển thị |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra độ bền cách điện |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng làm việc |
10 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
190 |
|
|
- |
Kiểm tra không tải |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra ngưỡng độ nhậy |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra thanh ghi điện năng |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra thanh ghi công suất cực đại |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra khả năng chuyển mạch thời gian |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra độ trôi của đồng hồ thời gian thực |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số cơ bản |
125 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải Imax, PF = 1; U = 63,5 |
8 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,8C; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 1; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I50% , PF = 0,8C; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 1; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I10% , PF = 0,5L; U = 63,5 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = Umax |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = Umax |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 1; U = 120 |
9 |
|
|
|
Kiểm tra phụ tải I100% , PF = 0,5L; U = 120 |
9 |
|
|
III |
Xử lý chung |
20 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
10 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
298 |
4,97 |
0,62 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: Ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiêt bị kiểm công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha |
- Cấp cx công tơ chuẩn:0.05 - Phạm vi điện áp: 3x(57,7/120/220/380) V - Phạm vi dòng điện: 3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
Bộ |
1 |
0,62 |
2 |
Oat met |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99) %RH |
Chiếc |
1 |
0,62 |
3 |
Đồng hồ bấm giây |
0,01s |
Chiếc |
1 |
0,62 |
4 |
Thiết bị thử cao áp |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC Điện áp một chiều phát ra: (0.1÷6.000) kVDC |
Chiếc |
1 |
0,62 |
5 |
Máy nén khí |
|
Chiếc |
1 |
0,62 |
6 |
Máy bắt vít |
|
Chiếc |
1 |
0,62 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
3 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
4 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
5 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
6 |
Mực in |
Hộp |
|
0,002 |
|
|
7 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
8 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
9 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Vải phin trắng |
Mét |
|
0,06 |
|
|
11 |
Cồn công nghiệp |
Lít |
|
0,004 |
|
|
12 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,004 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha nhiều biểu giá (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN M1
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Hiệu chuẩn quả cân M1 đến 20 kg theo quy trình ĐLVN 286:2015 (1 quả cân M1).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị hiệu chuẩn |
14 |
|
|
- |
Làm sạch quả cân |
7 |
|
|
- |
Sấy cân chuẩn |
7 |
|
|
II |
Tiến hành hiệu chuẩn |
13 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường (Phương pháp ABA) |
7 |
|
|
III |
Xử lý chung |
30 |
|
|
1 |
Tính toán độ không đảm bảo đo |
15 |
|
|
2 |
Đóng dấu chì (dán tem hiệu chuẩn) |
2 |
|
|
3 |
Lập biên bản hiệu chuẩn |
10 |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn |
3 |
|
|
Tổng |
57 |
0,95 |
0,12 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bộ quả cân F1 |
(1 ÷ 500) g; F1 |
Bộ |
1 |
0,12 |
2 |
Quả cân chuẩn CCX F2 |
(1-20) kg; F2 |
Bộ |
1 |
0,12 |
3 |
Cân so sánh 30 kg |
30 kg/d = 0,1 g |
Chiếc |
1 |
0,12 |
4 |
Nhiệt ẩm kế |
- Nhiệt độ:(-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99)%RH |
Chiếc |
1 |
0,12 |
5 |
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
(-10¸ 50) 0C |
Chiếc |
1 |
0,12 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
2 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
3 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
4 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
5 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
6 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,006 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức hiệu chuẩn quả cân M1 (1 quả cân M1) tại đơn vị hiệu chuẩn.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH QUẢ CÂN M1
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định quả cân M1 theo quy trình kiểm định ĐLVN 47:2009 (1 quả cân M1).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
14 |
|
|
- |
Làm sạch quả cân |
7 |
|
|
- |
Sấy cân chuẩn |
7 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
23 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài và Kiểm tra kỹ thuật |
16 |
|
|
- |
Kiểm tra ghi nhãn và đơn vị đo |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra khối lượng danh định |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra hình dạng và kết cấu |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra vật liệu và bề mặt |
4 |
|
|
2 |
Kiểm tra đo lường |
7 |
|
|
III |
Xử lý chung |
17 |
|
|
1 |
Đóng dấu chì |
2 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
12 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
3 |
|
|
Tổng |
54 |
0,90 |
0,11 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Bộ quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,11 |
2 |
Quả cân chuẩn CCX F2 (1-20) kg |
F2 |
Bộ |
1 |
0,11 |
3 |
Cân so sánh 30 kg |
30 kg/d = 0,1 g |
Chiếc |
1 |
0,11 |
4 |
Nhiệt ẩm kế |
- Nhiệt độ: (-50÷70)0C - Độ ẩm: (00÷99)%RH |
Chiếc |
1 |
0,11 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
2 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
3 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
4 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
5 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
6 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
7 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,027 |
|
|
8 |
Dụng cụ làm sạch (chổi, giẻ, cồn, RP7 …) |
Bộ |
|
1 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định quả cân M1 (1 quả cân M1) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện tim theo quy trình kiểm định ĐLVN 43:2017 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Tiến hành kiểm định |
273 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
31 |
|
|
- |
Kiểm tra có đầy đủ tài liệu kỹ thuật |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra không có hư hỏng do cơ học và ăn mòn |
15 |
|
|
- |
Không có dấu hiệu hư hỏng của dấu kiểm định lần trước |
3 |
|
|
- |
Phải có mã hoá màu cáp dẫn đến bệnh nhân, việc mã hoá này phải phù hợp với các yêu cầu nêu |
3 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
30 |
|
|
- |
Tiến hành thao tác máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
10 |
|
|
- |
Điều chỉnh các nút tốc độ ghi, độ nhạy và quan sát chỉ thị |
10 |
|
|
- |
Máy phải làm việc ổn định, chỉ thị phải rõ ràng |
10 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
212 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối đo điện áp |
35 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số đặt độ nhạy tương đối |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối đo khoảng thời gian |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối của tốc độ ghi |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra độ trễ ghi |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối của bộ tín hiệu chuẩn 1 mV |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra độ ghi quá mức |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra hằng số thời gian |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra đường đặc trưng biên độ - tần số |
12 |
|
|
- |
Kiểm tra trở kháng vào |
60 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số điện áp ghi theo các phương thức đấu điện cực |
35 |
|
|
- |
Kiểm tra hệ số nén tín hiệu đồng pha |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra độ rộng đường nền |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra độ trôi đường nền |
4 |
|
|
- |
Kiểm tra độ ồn trong |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra hệ số xuyên âm giữa các kênh |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra dòng điện qua bệnh nhân |
8 |
|
|
II |
Xử lý chung |
48 |
|
|
1 |
Niêm phong, kẹp chì |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
40 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
321 |
5,35 |
0,67 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiết bị chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim |
0,01 Hz - 999 Hz 0,1mV - 16 mV |
Chiếc |
1 |
0,67 |
2 |
Thước thẳng |
Phạm vi đo từ 0 mm ÷ 100 mm |
Chiếc |
1 |
0,67 |
3 |
Kính lúp |
Độ phóng đại 5 lần |
Chiếc |
1 |
0,67 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
2 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
4 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
5 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
6 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
7 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
8 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,027 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định phương tiện đo điện tim (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định phương tiện đo điện não theo quy trình kiểm định ĐLVN 44:2017 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Tiến hành kiểm định |
378 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
31 |
|
|
- |
Yêu cầu hồ sơ của máy phải đầy đủ: |
21 |
|
|
+ |
Các hướng dẫn về vận hành, bảo quản, sử dụng |
7 |
|
|
+ |
Các sơ đồ và các chi tiết cần cho việc kiểm định |
7 |
|
|
+ |
Những hướng dẫn cho các ứng dụng y học đặc biệt |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra bằng cách quan sát theo yêu cầu |
10 |
|
|
+ |
Không có sự hư hỏng do cơ học và ăn mòn |
5 |
|
|
+ |
Không có dấu hiệu hư hỏng của dấu kiểm định |
5 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
40 |
|
|
-
|
Kiểm tra biểu hiện và sự thay đổi hình dạng của các tín hiệu ghi được, áp lực bút ghi, không những việc cung cấp mực mà còn cả việc điều chỉnh hệ thống làm nóng đối với các bút nhiệt, sự chạy của băng ghi ở các tốc độ khác nhau và các biểu hiện của tín hiệu hiệu chuẩn và điều chỉnh độ nhạy (nấc bậc, sự trơn). |
40
|
|
|
|
|
|||
|
|
|||
3 |
Kiểm tra đo lường |
307 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối đo điện áp |
45 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối đặt độ nhạy |
30 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối đo khoảng thời gian |
25 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối của tốc độ ghi |
24 |
|
|
- |
Kiểm tra độ trễ ghi |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối của bộ tạo tín hiệu chuẩn và bộ ghi thời gian |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra độ ghi quá mức |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra hằng số thời gian |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra đường đặc trưng tần số - biên độ |
18 |
|
|
- |
Kiểm tra trở kháng vào |
10 |
|
|
- |
Kiểm tra hệ số nén tín hiệu đồng pha |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra độ rộng của đường nền |
20 |
|
|
- |
Kiểm tra độ trôi của đường nền |
5 |
|
|
- |
Kiểm tra độ ồn trong |
30 |
|
|
- |
Kiểm tra hệ số xuyên âm giữa các kênh |
7 |
|
|
- |
Kiểm tra sai số tương đối của phép đo trở kháng giữa các điện cực |
15 |
|
|
- |
Kiểm tra dòng điện qua bệnh nhân |
25 |
|
|
II |
Xử lý chung |
50 |
|
|
1 |
Niêm phong, kẹp chì |
5 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
40 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
428 |
7,13 |
0,89 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Thiết bị chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não |
0,01 Hz - 999 Hz 0,1 µV - 2,4 mV |
Chiếc |
1 |
0,89 |
2 |
Thước thẳng |
Phạm vi đo từ 0 mm ÷ 100 mm |
Chiếc |
1 |
0,89 |
3 |
Kính lúp |
Độ phóng đại 5 lần |
Chiếc |
1 |
0,89 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
2 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
3 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
4 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
5 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
6 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
7 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
8 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,027 |
|
|
9 |
Tem niêm phong |
Chiếc |
|
2 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định phương tiện đo điện não (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN TREO
I. Định mức lao động
1. Nội dung công việc
Kiểm định cân treo theo quy trình kiểm định ĐLVN 02:2009 (1 cái).
2. Định biên
Bảng 1: Quy định định biên lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
KS |
CĐ |
TC |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
x |
x |
x |
|
2 |
Tiến hành |
x |
x |
x |
|
3 |
Xử lý chung |
x |
x |
x |
Ghi chú: KS: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương; CĐ: Cao đẳng; TC: Trung cấp.
3. Định mức lao động
Bảng 2: Quy định định mức lao động theo bước công việc
STT |
Công việc |
Định mức (phút) |
Định mức (giờ) |
Định mức (công) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chuẩn bị kiểm định |
9 |
|
|
- |
Tập kết chuẩn, tải bì và phương tiện kiểm định |
9 |
|
|
II |
Tiến hành kiểm định |
48 |
|
|
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
6 |
|
|
- |
Nhãn mác cân |
2 |
|
|
- |
Vị trí đóng dấu kiểm định |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra khắc vạch và phạm vi cân |
2 |
|
|
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
6 |
|
|
- |
Kiểm tra đầu cân, dọc cân |
3 |
|
|
- |
Kiểm tra dao cân, quang cân |
3 |
|
|
3 |
Kiểm tra đo lường |
36 |
|
|
- |
Kiểm tra tại mức cân “0” hoặc min |
6 |
|
|
+ |
Xác định sai số |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ nhậy |
2 |
|
|
+ |
Kiểm tra độ lặp lại |
2 |
|
|
- |
Kiểm tra tại các mức cân |
30 |
|
|
+ |
Chiều tăng tải |
16 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 8 |
2 |
|
|
+ |
Chiều giảm tải |
14 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 7 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 6 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 5 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 4 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 3 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 2 |
2 |
|
|
* |
Xác định sai số bậc kiểm 1 |
2 |
|
|
III |
Xử lý chung |
28 |
|
|
1 |
Dán tem kiểm định; tem niêm phong |
3 |
|
|
2 |
Lập biên bản kiểm định |
20 |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định |
5 |
|
|
Tổng |
85 |
1,42 |
0,18 |
II. Định mức thiết bị
Bảng 3: Quy định mức thiết bị cho các bước tiến hành
ĐVT: ca
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
1 |
Quả cân M1 (60 kg) |
20 kg |
Qủa |
20 |
0,18 |
2 |
Quả cân F1 |
F1 |
Bộ |
1 |
0,18 |
3 |
Bộ quả cân F2 |
F2 |
Bộ |
1 |
0,18 |
Ghi chú: 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 8 giờ x 12 tháng = 2.112 giờ.
III. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Bảng 4: Quy định mức vật tư, công cụ, dụng cụ cho bước tiến hành
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ % thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Tem kiểm định |
Chiếc |
|
1 |
|
|
2 |
Tem niên phong |
Chiếc |
|
2 |
|
|
3 |
Chì |
Hạt |
|
2 |
|
|
4 |
Dây chì |
Dây |
30cm |
2 |
|
|
5 |
Giấy in |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
3 |
|
|
6 |
Phôi giấy chứng nhận kiểm định |
Tờ |
Khổ 297 x 210 mm |
2 |
|
|
7 |
Mực in |
Hộp |
|
0,003 |
|
|
8 |
Bút lông dầu |
Cái |
|
0,1 |
|
|
9 |
Bút bi |
Cái |
|
1 |
|
|
10 |
Túi đựng clearbag |
Cái |
|
1 |
|
|
11 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
0,005 |
|
|
(5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao sau khi sử dụng.
Ghi chú: Định mức kiểm định cân treo (1 cái) tại đơn vị kiểm định.
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- Bộ quả cân chuẩn: 01 bộ F1 (10÷200) mg; 01 bộ F1 (1÷500) mg; 01 bộ F2 (20mg÷500)g; 02 bộ F1 (1÷500) g; 01 bộ F2 (1÷20) kg; 01 bộ F2 (10mg÷500g).
- Cân chuẩn 30.000 g.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Nhiệt ẩm kế: Nhiệt độ (-50÷70)0C; Độ ẩm (00÷99) %RH.
II. ĐỊNH MỨC: (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
84 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
V |
Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
|
- Đánh giá độ ổn định |
6 |
|
|
- Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
6 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
8,4 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy tŕ, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
02 Bộ quả cân F1 |
ca |
(1 ÷ 500) g |
|
|
|
Bộ quả cân F1 |
ca |
10mg÷200mg |
|
|
|
Bộ quả cân F1 |
ca |
(1÷ 500)mg |
|
|
|
Bộ quả cân F2 |
ca |
(1 ÷ 20) kg |
|
|
|
Cân so sánh |
ca |
6,1 kg; d = 0,1 g |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Các thiết bị văn phòng (bàn, ghế, tủ tài liệu) |
Bộ |
Gỗ công nghiệp |
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
2000 |
2000 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
01 |
01 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
1 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
1 |
1 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
V |
Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50Hz |
50 |
50 |
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- Bình chuẩn hạng 2: 02 bình 2L và 02 bình 5L ;03 bình 10L; 02 bình 20L; 02 bình 50L.
- Bình chuẩn từng phần: (5÷20)L; (50÷100)L; (10÷50)L; (100÷500)L.
- Bình định mức bằng thủy tinh (0,25; 0,5; 1)L.
- Bình định mức (250; 500; 1000; 2000) mL.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Lưu lượng kế chất lỏng: (6÷60)L/h; (30÷5000)L/h; (30÷30000)L/h.
- Ống đong chia độ: (10; 50; 100; 500) mL.
- Pipet (10; 50) mL.
- Thước cặp (0÷150) mm.
- Nhiệt kế thuỷ tinh (-10÷50) 0C.
- Đồng hồ bấm giây: Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây.
- Máy đo chỉ số Octane.
II. ĐỊNH MỨC (Thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
96 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
|
• Hiệu chuẩn chuẩn |
10 |
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài |
|
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật |
|
|
|
+ Kiểm tra đo lường |
|
|
|
+ Đánh giá độ không đảm bảo đo |
|
|
|
• Đánh giá độ chính xác |
2 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
2 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
2 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
9,6 |
|
|
• Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định • Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Nhiệt kế thủy tinh |
ca |
(-10÷50) 0C |
40 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần và 2 năm/lần và 5 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2 |
ca |
(2; 5; 10; 20;50) L |
|
|
|
Bình định mức bằng thủy tinh |
ca |
(0,25; 0,5; 1 ) L |
|
|
|
Bình chuẩn từng phần |
ca |
(5÷20) L |
|
|
|
Bình chuẩn từng phần |
ca |
(20÷100) L |
|
|
|
Bình chuẩn từng phần |
ca |
(10÷50) L |
|
|
|
Bình chuẩn từng phần |
ca |
(100÷500) L |
|
|
|
Pipet chia độ bằng thủy tinh |
ca |
(10; 50) mL |
|
|
|
Đồng hồ bấm giây |
ca |
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây |
|
|
|
Lưu lượng kế chất lỏng |
ca |
(6÷60) L/h |
|
|
|
Lưu lượng kế chất lỏng |
ca |
(30÷30000) L/h |
|
|
|
Lưu lượng kế chất lỏng |
ca |
(30÷5000) L/h |
|
|
|
Ống đong chia độ |
ca |
(10; 50; 100; 500) mL |
|
|
|
Thước cặp |
ca |
(0÷150) mm |
|
|
|
Hệ thống kiểm định đồng hồ nước |
ca |
/ |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
KW |
220VAC- 50Hz |
2000 |
2000 |
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
2 |
2 |
|
|
Găng tay |
đôi |
Chống xăng dầu |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Khăn lau |
Chiếc |
|
10 |
10 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
|
Kìm điện |
Chiếc |
|
1 |
1 |
|
|
Bút thử điện |
Chiếc |
|
1 |
1 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn ( đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
6 |
6 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
KW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất ( sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
KW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện não.
- Thiết bị kiểm định phương tiện đo điện tim.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Thước cặp (0÷150) mm.
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
96 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
8 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
8 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
9,6 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng, kiểm định hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Chuẩn dùng để kiểm định Phương tiện đo điện tim |
ca |
0,01 Hz - 999 Hz 0,1mV - 16 mV |
|
|
|
Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não |
ca |
0,01 Hz - 999 Hz 0,1 µV - 2,4 mV |
|
|
|
Thước cặp(0÷150) mm |
ca |
(0÷150) mm |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Giấy cuộn |
Cuộn |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
2000 |
2000 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn ( đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
2 |
2 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất ( sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ĐỘ DÀI (TAXIMET)
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
-Thiết bị kiểm định taximet (0 ÷ 999,999) Km.
1.2 Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Nhiệt ẩm kế: - Nhiệt độ:(-50÷70)0C, Độ ẩm: (00÷99)%RH.
- Đồng hồ bấm giây Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây.
- Thước cuộn(0 ÷ 30)m.
- Thước cặp (0 ÷ 150)mm.
II. ĐỊNH MỨC (Thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
36 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
2 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
2 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
3,6 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Chuẩn đo lường lưu động kiểm định Ta xi mét (TC1-2001) |
ca |
(0 ÷ 999,999) Km |
|
|
|
Đồng hồ bấm giây |
ca |
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây |
|
|
|
Thước cuộn |
ca |
(0÷30)m |
|
|
|
Thước cặp |
ca |
(0÷150) mm |
|
|
|
Áp kế |
ca |
(0 ÷ 12) bar |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Giấy cuộn |
Cuộn |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
500 |
500 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
2 |
2 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ÁP KẾ
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- 01 chân không kế (-1÷0)bar.
- 11 Đồng hồ áp kế chuẩn: (0÷1)kgf/cm2; (0÷10) kgf/cm2; (0÷25) kgf/cm2; (0÷100) kgf/cm2;(0÷250)kgf/cm2;(0÷600)kgf/cm2;(0÷10)bar;(0÷40)bar;(0÷250)bar;(0÷600) bar; (0÷1000) bar.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Nhiệt ẩm kế: - Nhiệt độ:(-50÷70)0C; - Độ ẩm: (00÷99) %RH.
- Thước vạch (0÷500) mm.
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
56 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
4 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
4 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
5,6 |
|
|
• Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định • Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Chân không kế |
ca |
(-1÷0) bar |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷1) kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷10) kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷25) kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷10) bar |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷100)kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷40) bar |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷250) bar |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷250)kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷600)kgf/cm2 |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷600) bar |
|
|
|
Áp kế chuẩn kiểu lò xo |
ca |
(0÷1000) bar |
|
|
|
Thước vạch |
ca |
(0÷500) mm |
|
|
|
Hệ thống tạo áp, các ống dẫn và đầu nối |
ca |
|
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Găng tay |
Bộ |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
500 |
500 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn ( đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
1 |
1 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC HUYẾT ÁP KẾ
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- Huyết áp kế Pittông (50÷300) mmHg.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Nhiệt ẩm kế:- Nhiệt độ:(-50÷70)0C; Độ ẩm: (00÷99)%RH.
- Đồng hồ bấm giấy: Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây.
- Nhiệt kế thủy tinh (-10÷50) 0C.
II. ĐỊNH MỨC (Thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
20 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
4 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
4 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
2 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
2 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
2 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần và 2 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Bộ kiểm Huyết áp kế pittông |
ca |
(0÷300) mmHg |
|
|
|
Nhiệt kế thuỷ tinh |
ca |
(-10 50) 0C |
|
|
|
Đồng hồ bấm giây |
ca |
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Dầu thủy lực |
lít |
|
4 |
4 |
|
|
Găng tay |
Bộ |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
200 |
200 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn ( đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
1 |
1 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
20 |
20 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất ( sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
20 |
20 |
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
1.1. Các thiết bị, chuẩn đo lường
- Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều kiểu 1 pha và 3 pha.
1.2. Các phương tiện đo, dụng cụ khác dùng kèm với thiết bị, chuẩn
- Đồng hồ vạn năng.
- Thiết bị thử cao áp hiện số AC/DC.
- Đồng hồ bấm giây.
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
96 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
24 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn công tác với chuẩn chính |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất |
16 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
8 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
8 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
9,6 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Thiết bị kiểm công tơ điện xoay kiểu điện tử 1 pha, 3 pha |
ca |
- Cấp cx công tơ chuẩn: 0.05 - Phạm vi điện áp: 3x(57,7/120/220/38)V - Phạm vi dòng điện: 3x(0-100) A - Phạm vi góc lệch pha: 0-3600 |
|
|
|
Oat met |
ca |
Điện áp đầu ra: (0÷6)Kv DC (0÷5)Kv AC điện áp: AC (0÷1000)V điện áp: DC (0÷1000)V Dòng điện: AC (0÷10)A Dòng điện: DC (0÷10)A Điện trở: (0÷500)MΩ Tần suất: (0÷999,99)kHz |
|
|
|
Thiết bị thử cao áp |
ca |
Điện áp xoay chiều phát ra: (0.1÷5.000)kVAC Điện áp một chiều phát ra (0.1÷6.000) kVDC |
|
|
|
Đồng hồ bấm giây |
ca |
Phạm vi đo: 23 giờ 59 phút 59 giây |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Dầu thủy lực |
lít |
|
2 |
2 |
|
|
Găng tay |
Bộ |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
3000 |
3000 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn đo lường công tác với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
4 |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn công tác đến phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất ( sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
I. CÁC THIẾT BỊ, CHUẨN ĐO LƯỜNG CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
- Thiết bị kiểm định máy chụp X-quang chẩn đoán trong y tế.
- Thiết bị kiểm xạ Polimaster PM1405.
- Thiết bị kiểm xạ xách tay Model: RDS-30.
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (Thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú
|
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
48 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
12 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
III |
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn với chuẩn chính |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đến phương tiện đo hoặc chuẩn khác. |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn định kỳ và đột xuất |
8 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
8 |
|
|
• Đánh giá độ ổn định |
4 |
|
|
• Báo cáo thường xuyên, định kỳ |
4 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
4,8 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH
|
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn với chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đến phương tiện đo hoặc chuẩn khác. |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn định kỳ và đột xuất (sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy đo đa chức năng RAYSAFE X2 |
ca |
+Phạm vi đo điện áp: - Dãi đo: (40÷150)kVp - Độ chính xác: 2% + Phạm vi đo thời gian: - Dãi đo:1ms-999s - Độ chính xác: 0.5% - Phạm vi đo liều: Dãi đo: 0,1µG÷9999G - Độ chính xác: 5% |
|
|
|
Dụng cụ kiểm tra trường sáng trường xạ |
ca |
- Kiểm tra sự trùng hợp của trường sáng, trường xạ. - Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế |
|
|
|
Dụng cụ kiểm tra kích thước tiêu điểm |
ca |
- Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế |
|
|
|
Dụng cụ kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia |
ca |
- Kiểm tra độ vuông góc chùm tia X. - Theo tiêu chuẩn đo lường quốc tế |
|
|
|
Thước đo thăng băng, đo độ dài |
ca |
- Theo tiêu chuẩn đo lường |
|
|
|
Máy đo phóng xạ (bức xạ) Polimaster PM1405 (tia gamma, beta) |
ca |
Dải làm việc 0.1µSv/h- 100 mSv/h |
|
|
|
Máy đo bức xạ xách tay Model: RDS-30 |
ca |
0,1 µSv - 1 Sv Svor 10 μrem - 100 rem Hãng Mirion Technologies(RADOS/ Phần Lan |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Áo chì |
Bộ |
|
1 |
1 |
|
|
Kính chì |
Chiếc |
|
1 |
1 |
|
|
Găng tay |
Bộ |
|
2 |
2 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
1000 |
1000 |
|
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
|
02 |
02 |
|
|
Liều kế |
Chiếc |
|
03 |
03 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn với chuẩn chính |
|
|
|
|
|
|
Vật tư đóng gói để vân chuyển chuẩn (đảm bảo chống rung động, va đập hư hỏng chuẩn) |
Thùng |
Gỗ công nghiệp |
2 |
2 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn đến phương tiện đo hoặc chuẩn khác. |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
|
V |
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường định kỳ và đột xuất ( sau sửa chữa, hoặc duy chuyển chuẩn) cho 1 lần đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
40 |
40 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG CÁC THIẾT BỊ LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU NƯỚC
I. CÁC THIẾT BỊ CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
- Máy UV/VIS - Jasco 530.
- Đồng hồ đo độ ẩm, áp suất, nhiệt độ (HC nhiệt - ẩm).
- Tủ BOD
- Tủ sấy khử trùng
- Tủ sấy Binder
- Tủ ấm Huracus
- Tủ ấm Binder
- Máy đo pH để bàn Hanna
- Nồi hấp tiệt trùng HVE 50
- Bếp cách thủy
- Nhiệt kế (-1 ÷110)oC
- Máy AAS ASX-560
- Máy đo độ đục
II. ĐỊNH MỨC (Thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
80 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính, quốc gia |
16 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
16 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
16 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
8 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị:
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
|
|
|
|
|
- Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
- Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
|
- Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
- Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy UV/VIS - Jasco 530 |
cái |
Độ truyền qua 0-200%T, độ phân giải 0.3%T, độ hấp thụ -2:3000 Abs, độ phân giải 0.002 Abs |
|
|
|
Đồng hồ đo độ ẩm, áp suất, nhiệt độ (HC nhiệt - ẩm) |
cái |
Độ ẩm 0-100%RH, giá trị độ chia 1%RH; Nhiệt độ -10-50oC, giá trị độ chia 1oC |
|
|
|
Tủ BOD |
cái |
Phạm vi đo: 0-50oC, gía trị độ chia 0.1oC |
|
|
|
Tủ sấy khử trùng |
cái |
Phạm vi đo max 220oC, độ phân giải 2oC |
|
|
|
Tủ sấy Binder |
cái |
Phạm vi đo max 300oC, độ phân giải 1oC |
|
|
|
Tủ ấm Huracus |
cái |
Phạm vi đo: max 60oC, giá trị độ chia 0.1oC |
|
|
|
Tủ ấm Binder |
cái |
Phạm vi nhiệt độ 10-70oC |
|
|
|
Máy đo pH để bàn Hanna |
cái |
Phạm vi đo: Dải nhiệt độ -10:1200C, giá trị độ chia 0.4oC |
|
|
|
Nồi hấp tiệt trùng HVE 50 |
cái |
Phạm vi đo: Dải nhiệt độ 5-99oC. giá trị độ chia 0.1oC |
|
|
|
Bếp cách thủy |
cái |
Phạm vi đo: max 135oC. Độ phân giải 1oC |
|
|
|
Nhiệt kế (-1 ÷110)oC |
cái |
Phạm vi đo: 0-110oC, độ chia nhỏ nhất 1oC |
|
|
|
Máy AAS ASX-560 |
cái |
Bước sóng 180-900 nm, độ phân giải 0.01 nm |
|
|
|
Máy đo độ đục |
cái |
Phạm vi đo (0-1000) NTU, độ phân giải (0.01;1) NTU |
|
|
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
ca |
|
|
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
3000 |
3000 |
|
|
Bảo hộ lao động (gang tay, khẩu trang, dẻ lau; dầu thủy lực……..) |
Bộ/cái |
|
2 |
2 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
20 |
20 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác chất chuẩn, mẫu chuẩn có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 HZ |
20 |
20 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU PHÂN BÓN
I. CÁC THIẾT BỊ CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
- Máy UV/VIS - Jasco 530
- Máy quang kế ngọn lửa - PFP 7
- Máy cất đạm - Foss
- Tủ sấy khử trùng
- Tủ sấy Binder
- Tủ ấm Huracus
- Tủ ấm Binder
- Đồng hồ đo độ ẩm, áp suất, nhiệt độ (HC nhiệt - ẩm)
- Máy đo pH để bàn Hanna
- Bộ phá mẫu COD DRB200
- Cân phân tích kỹ thuật Satorius - CP 224S
- Lò nung.
- Nhiệt kế (-1 ÷110) oC
- Cân phân tích Ohaus
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
72 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia |
12 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc.3/9 trở lên |
12 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
12 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
12 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
7,2 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị:
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
|
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/lần; theo quy trình tương ứng |
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính |
Thiết bị |
|
|
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy UV/VIS - Jasco 530 |
cái |
Độ truyền qua 0-200%T, độ phân giải 0.3%T, độ hấp thụ -2:3000 Abs, độ phân giải 0.002 Abs |
|
|
|
Máy quang kế ngọn lửa - PFP 7 |
cái |
Khoản đo 0-199.9 ppm, độ phân giải 0.1 ppm |
|
|
|
Máy cất đạm - Foss |
cái |
Nguồn cấp 230 V, 50/60 Hz, công suất 1600W |
|
|
|
Tủ sấy khử trùng |
cái |
Phạm vi đo max 220oC, độ phân giải 2oC |
|
|
|
Tủ sấy Binder |
cái |
Phạm vi đo max 300oC, độ phân giải 1oC |
|
|
|
Tủ ấm Huracus |
cái |
Phạm vi đo: max 600C, giá trị độ chia 0.1oC |
|
|
|
Tủ ấm Binder |
cái |
Phạm vi nhiệt độ 10-70oC |
|
|
|
Đồng hồ đo độ ẩm, áp suất, nhiệt độ (HC nhiệt - ẩm) |
cái |
Độ ẩm 0-100%RH, giá trị độ chia 1%RH; Nhiệt độ -10-50oC, giá trị độ chia 1oC |
|
|
|
Máy đo pH để bàn Hanna |
cái |
Phạm vi đo: Dải nhiệt độ -10:1200C, giá trị độ chia 0.4oC |
|
|
|
Bộ phá mẫu COD DRB200 |
cái |
Phạm vi đo 37-165oC, độ phân giải 1oC |
|
|
|
Cân phân tích kỹ thuật Satorius - CP 224S |
cái |
Phạm vi đo max 210g, giá trị vạch chia d = 0.0001g |
|
|
|
Lò nung |
cái |
Phạm vi đo 1000oC, độ phân giải 1oC |
|
|
|
Nhiệt kế (-1 ÷110)oC |
cái |
Phạm vi đo: 0-110oC, độ chia nhỏ nhất 1oC |
|
|
|
Cân phân tích Ohaus |
cái |
Phạm vi đo max 210g, giá trị vạch chia d = 0.0001g |
|
|
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
ca |
|
|
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
2500 |
2500 |
|
|
Bảo hộ lao động (gang tay, khẩu trang, dẻ lau; dầu thủy lực……..) |
Bộ/cái |
|
10 |
10 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
Bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
100 |
100 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác chất chuẩn, mẫu chuẩn có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 HZ |
100 |
100 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I. CÁC THIẾT BỊ CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
- Thiết bị đo điện trở tiếp đất.
- Máy kéo nén Bê tông 1000kN - Model: WE - 1000B
- Máy thử độ bền uốn
- Máy nén tam liên Model - WG - 1B
- Máy thử độ bền nén - Model: EP-15-3
- Tủ môi trường (HC nhiệt độ, độ ẩm)
- Tủ sấy 300oC
- Kit 35 tấn
- Lực kế
- Đồng hồ so
- Máy trộn xi măng
- Bàn giằng xi măng
- Cần Benkenman
- Máy thử nghiệm cắt đất
- Máy thử nghiệm CBR.
II. ĐỊNH MỨC (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
72 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh hiệu chuẩn |
12 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
12 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
12 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
12 |
|
V |
Định mức lao động gián tiếp |
7,2 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Thiết bị đo điện trở tiếp đất. |
cái |
Phạm vi đo: 0-19.99 ôm, độ chính xác (2%rdg+0.1 ôm); Phạm vi đo: 0-199.9 ôm, độ chính xác (2%rdg+3dgt) |
|
|
|
Máy kéo nén Bê tông 1000kN - Model: WE - 1000B |
cái |
Khả năng tạo lực tối đa: 200Kn, 500kN, 1000kN; giá trị vạch chia 0.5kN, 1kN, 2kN |
|
|
|
Máy thử độ bền uốn |
cái |
Phạm vi đo 0- 6000N, giá trị vạch chia 25N |
|
|
|
Máy nén tam liên Model - WG - 1B |
cái |
Phạm vi đo: 0-480kgf; Phạm vi đồng hồ 0-10mm; Giá trị vạch chia: 0.01mm |
|
|
|
Máy thử độ bền nén - Model: EP-15-3 |
cái |
Khả năng tạo lực tối đa 150 kN, giá trị vạch chia 1 kN |
|
|
|
Tủ môi trường (HC nhiệt độ, độ ẩm) |
cái |
Phạm vi nhiệt độ 0 - 50oC, độ ẩm RH > 90%, độ phân giải 0.1oC |
|
|
|
Tủ sấy 300oC |
cái |
Phạm vi đo: 50-300oC; Độ phân giải 10oC |
|
|
|
Kit 35 tấn |
cái |
Phạm vi đo: 0-20 tấn; Đồng hồ đến 60 Mpa |
|
|
|
Lực kế |
cái |
Phạm vi đo max 2000 kgf; giá trị vạch chia d = 2 kgf |
|
|
|
Đồng hồ so |
cái |
Phạm vi đo: 0-10mm; Giá trị vạch 0.01mm |
|
|
|
Máy trộn xi măng |
cái |
- Giá trị cài đặt tốc độ quay hành tinh: 60 và 125 vòng/phút - Giá trị cài đặt tốc độ quay chính của cánh khuấy: 140 và 285 vòng/phút Khe hở làm việc giữa lá trộn và thùng trộn: 3mm |
|
|
|
Bàn giằng xi măng |
cái |
Nguồn điện 220V, tần số 50HZ; Tốc độ dằn mẫu: 60 vòng/phút; Chiều cao rơi của bàn dằn : 15mm; Tổng khối lượng của khuôn, tay đòn, nẹp: 20kg |
|
|
|
Cần Benkenman |
cái |
Phạm vi đo: 0-10mm; Giá trị vạch chia: 0.01mm |
|
|
|
Máy thử nghiệm cắt đất |
cái |
Phạm vi đo của vòng ứng biến: 0-120 daN, diện tích mặt cắt s= 30 cm2 |
|
|
|
Máy thử nghiệm CBR |
cái |
Khả năng tạo lực tối đa danh nghĩa:50kN; Phạm vi đo của đồng hồ: 0-10 mm; Giá trị vạch chia 0.01mm |
|
|
V |
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
ca |
|
|
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
3000 |
3000 |
|
|
Bảo hộ lao động (gang tay, khẩu trang, dẻ lau; dầu thủy lực……..) |
Bộ/cái |
|
10 |
10 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
200 |
200 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác chất chuẩn, mẫu chuẩn có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 HZ |
200 |
200 |
ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG THỬ NGHIỆM THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025:2017
I. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu kỹ thuật |
Phương pháp thực hiện |
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần xuất) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Công việc 1: Thử nghiệm thành thạo, thử nghiệm so sánh liên phòng |
|
|
|
1 |
Thử nghiệm thành thạo |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đăng ký với các đơn vị có chức năng tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo để thực hiện thử nghiệm thành thạo đối với các nền mẫu được công nhận |
02 mẫu/ năm |
2 |
Thử nghiệm so sánh liên phòng |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Gửi mẫu đồng nhất trên 1 nền mẫu đến các phòng thử nghiệm khác để thử nghiệm so sánh liên phòng (tối thiểu 03 phòng thử nghiệm) |
02 mẫu/ năm (nếu nền mẫu đó chưa thử nghiệm thành thạo thì sẽ tiến hành thử nghiệm so sánh liên phòng) |
II |
Công việc 2: Đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
|
|
|
1 |
Đánh giá phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đơn vị có chức năng sẽ đánh giá phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Thời hạn đánh giá lại là 5 năm |
2 |
Đánh giá giám sát phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đơn vị có chức năng sẽ đánh giá giám sát phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Định kỳ 1 lần/ năm |
3 |
Đánh giá mở rộng phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đơn vị có chức năng sẽ đánh giá mở rộng phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Theo nhu cầu của mở rộng các chỉ tiêu, các nền mẫu của Trung tâm |
III |
Công việc 3: Khắc phục sau đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Đảm bảo theo yêu cầu hồ sơ được công nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
Khắc phục những yêu cầu không phù hợp Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 theo yêu cầu của đơn vị đánh giá |
Khoảng 3 tháng kể từ ngày kết thúc đợt đánh giá |
II. ĐỊNH MỨC
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
72 |
|
I |
Công việc 1: Thử nghiệm thành thạo, thử nghiệm so sánh liên phòng |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Khắc phục sau đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 trở lên |
24 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
7,2 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Thử nghiệm thành thạo, thử nghiệm so sánh liên phòng |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt kế |
ca |
Nhiệt độ (23±5)0C |
40 |
|
|
Ẩm kế |
ca |
Độ ẩm: (50÷80) %RH |
40 |
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
II |
Công việc 2: Đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
III |
Công việc 3: Khắc phục sau đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
40 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
40 |
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Thử nghiệm thành thạo, thử nghiệm so sánh liên phòng |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
500 |
500 |
|
|
Bảo hộ lao động (gang tay, khẩu trang, dẻ lau; dầu thủy lực……..) |
Bộ /cái |
|
02 |
02 |
|
II |
Công việc 2: Đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
900 |
900 |
|
III |
Công việc 3: Khắc phục sau đánh giá; Đánh giá giám sát; đánh giá mở rộng Duy trì hệ thống quản lý phòng thử nghiệm theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
700 |
700 |
I. CÁC THIẾT BỊ CẦN DUY TRÌ, BẢO QUẢN
- Máy tách chiết DNA/RNA tự động 96
- Máy Real-time PCR
- Máy nhân gen PCR 96 mẫu
- Bộ điện di ngang kèm nguồn
- Máy chụp ảnh Gel
- Máy ly tâm lạnh
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Máy ly tâm mini
- Tủ an toàn sinh học
- Tủ bảo quản âm sâu -860 C, 398 lít
- Máy Vortex mixer
- Máy ly tâm thường
- Bể rửa siêu âm
- Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm
- Máy lắc tròn Orbi-Shaker
- Tủ lạnh bảo quản hóa chất
- Máy đo pH để bàn hiển thị số
- Cân phân tích điện tử 4 số lẻ
- Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ
- Tủ đựng hoá chất
- Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích
- Micropipet tự động 8 kênh
- Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò- có chức năng làm lạnh mẫu
- Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
- Máy đo độ ẩm nguyên liệu bột
- Máy chiết tự động shoxlet (hệ thống 6 vi trí)
- Máy cô quay chân không
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Bể nước ổn nhiệt
- Tủ hút khí độc
- Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích
II. ĐỊNH MỨC: (thực hiện trong 1 năm)
2.1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Lao động trực tiếp |
80 |
|
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
24 |
|
II |
Công việc 2: Công việc định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
24 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
24 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính; quốc gia |
16 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc.3/9 trở lên |
16 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để kiểm tra máy móc, thiết bị |
16 |
|
|
Định mức giờ công của lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ: kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
|
|
Bậc 3/9 trở lên |
16 |
|
B |
Định mức lao động gián tiếp |
8 |
|
|
- Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn theo quy định - Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp |
2.2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức thiết bị (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
ca |
12000 BTU |
329 |
|
|
Nhiệt ẩm kế |
ca |
(-50÷70)0C; (00÷99)%RH |
40 |
|
|
Máy in laser |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tính để bàn |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy tính xách tay |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
III |
Công việc 3: Định kỳ hiệu chuẩn nội bộ đánh giá độ chính xác và độ tin cậy |
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn chính |
Thiết bị |
Đơn vị có chức năng kiểm định, hiệu chuẩn |
1 năm/ lần; theo quy trình tương ứng |
|
|
Máy tính |
ca |
Loại thông thường |
4 |
|
|
Máy in |
ca |
In A4, 2 mặt |
4 |
|
|
Máy tách chiết DNA/RNA tự động 96 |
cái |
- Khả năng lưu trữ hơn 100 chương trình - Quản lý giao thức Tạo, chỉnh sửa, xóa, protocol mode - Kiểm soát ô nhiễm: Đèn UV - Throughput: 1 ~ 32 - Dung tích mẫu xử lý: 50 ~ 1000 ul - Hiệu quả thu thập: > 95% - Số thanh từ: 32 -Độ chính xác tinh khiết: > 95% - Ổn định: CV<5% - Loại đĩa: 96 giếng |
|
|
|
Máy Real-time PCR |
cái |
-Dung tích mẫu: PCR 96 giếng, trip 12x8, tube 96x0,2 ml -Phạm vi nhiệt độ: 4 ~ 105°C (Tăng tối thiểu: 0,1°C) Chức năng bảo tồn nhiệt độ thấp SOAK -Thang bước sóng kích thích: 300-800 nm -Thanh bước sóng phát xạ: 500-800 nm -Độ lặp lại phát hiện huỳnh quang: 0,05 -Phát hiện huỳnh quang: F1: FAM, SYBR Green I; F2: VIC, HEX, TET, JOE, Cy3, TAMRA; F3: ROX, TEXAS-RAD, F4: CY5, Quasar-670; F5: CY5.5, Chuẩn tinh-705 - Chế độ quét: Toàn bộ tấm hoặc Dòng chỉ định - Khoảng thời gian quét: 5.5 giây - Phạm vi thể tích mẫu: 5-100 µL - Điều chỉnh tốc độ gia nhiệt/làm mát: 4.0°C/giây (tối đa) -Dao động nhiệt độ: ≤ ± 0,1°C - Độ đồng nhất: ≤ ± 0,3 ° C - Độ chính xác: ≤ ± 0,1 ° C - Dải nhiệt độ Gradient 1 ~ 36 ° C - Nhiệt độ nắp nóng 30°C ~ 110°C |
|
|
|
Máy nhân gen PCR 96 mẫu |
cái |
- Dung tích mẫu : 96 vị trí cho ống PCR 0.2ml hoặc đĩa 96 giếng - Phạm vi nhiệt độ: 0°C đến +100°C -Nhiệt độ tăng/giảm: 0,1°C đến +10°C - Tốc độ gia nhiệt: 5oC/giây - Tốc độ làm mát: 4oC/giây - Màn hính LCD 8 inch, 800x600 - Độ phân giải: ± 0.1°C - Độ đồng đều: <= 0.2°C - Độ chính xác:<= ± 0.1°C - Dải nhiệt cài đặt gradient: +30°C đến +100°C |
|
|
|
Bộ điện di ngang kèm nguồn |
cái |
- Ứng dung trong phá mẫu, biến tính DNA… - Điều khiển bằng vi xử lý, - Màn hình hiển thị LED nhiệt độ và thời gian. - Block nhiệt bằng hợp kim nhôm dùng cho tube PCR - Thang điều khiển nhiệt độ: môi trường +5°C đến 150°C - Độ đồng đều: ±0,2°C tại 37°C - cài đặt thời gian: 999 phút hoặc hoạt động liên tục. - Nguồn điện 1 pha, 220-240V, 50Hz. - Công suất tiêu thụ: 125 |
|
|
|
Máy chụp ảnh Gel |
cái |
- Buồng soi : Bàn UV tích hợp, loại trượt kéo ra - Camera: 1/1.8" interline UXGA monochrome Progressive - Kích thước pixels: 4.4μm x 4.4μm Thấu kính: 6mm, F1.2 - Cổng ra Camera: Video 12-bit - Lưu hình ảnh: Trên máy tính |
|
|
|
Máy ly tâm lạnh |
cái |
-Dung tích tối đa (Số lượng ống x Thể tích): 4x500 ml -Phạm vi nhiệt độ điều khiển: -20°C đến 40°C -Độ chính xác nhiệt độ: ± 1 °C - Tốc độ tối đa: 19000 vòng/phút - Tốc độ chính xác: ± 10 vòng / phút - Gia tốc tối đa: 25070xg - Cài đặt thời gian: 1 ~ 99 giờ 59 phút - Tốc độc tăng nhiệt: 1°C - Thời gian tăng /giảm tốc: 40giây↑40giây↓ - Hệ thống truyền động: Trực tiếp, bằng động cơ cảm ứng - Nhận dạng rotor: tự động - Chương trình: 12 do người dùng xác định |
|
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt |
cái |
- Công suất : 20 L - Vị trí khuấy 1 - Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng / phút - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550°C - Nhiệt độ môi trường cho phép: 5-40 ° C - Tăng nhiệt độ 1°C - Độ chính xác nhiệt độ : ± 0,1°C - Nhiệt độ an toàn 580°C |
|
|
|
Máy ly tâm mini |
cái |
- Dung tích ly tâm tối đa (Số lượng ống x Thể tích): 8x1,5 ml / 2,0 ml - Tốc độ tối đa RPM 4000 & 6000 - Gia tốc tối đa: 1200xg & 2000xg - Nguồn điện AC100-240V-50Hz |
|
|
|
Tủ an toàn sinh học |
cái |
- Cấp an toàn loại II, Kiểu A2 - Bộ lọc HEPA: 2 - Hiệu suất lọc HEPA Hiệu suất 99,999% ở 0,3 µm. Chỉ báo tuổi thọ của bộ lọc - Hệ thống đối lưu khí: dòng khí tuần hoàn trong tủ tương đương 70% và 30% thoải ra ngoài. |
|
|
|
Tủ bảo quản âm sâu -860 C, 398 lít |
cái |
- Công suất: 398 L - Phạm vi nhiệt độ: -40°C đến -86 ° C - Nhiệt độ môi trường xung quanh: 16°C ~ + 32°C - Hiệu suất làm lạnh: -86°C - Rã đông: bằng tay - Loại làm mát: Làm mát trực tiếp - Độ dày cách nhiệt (mm): 130 |
|
|
|
Máy Vortex mixer |
cái |
- Dải tốc độ 200-3000 vòng/phút, điều chỉnh tốc độ vô cấp - Biên độ: 4,5mm - Chuyển động: tròn - Tải trọng tối đa: 1 kg - Hoạt động: Hoạt động liên tục / chạm - Phạm vi thời gian: 1 giây-999 phút |
|
|
|
Máy ly tâm thường |
cái |
- Dung tích tối đa (Số lượng ống x Thể tích): 10x5 ml - Tốc độ tối đa:15000 vòng/phút - Gia tốc tối đa: 20375xg - Thời gian tăng tốc / Giảm tốc: 16 giây ↑ 18 giây ↓ - Mức ồn ≤ 60 dB (A) - Nguồn điện AC 230V, 50 / 60Hz *Máy bao gồm: 1 rotor 24 chỗ x 1,5/2,0ml (55161) |
|
|
|
Bể rửa siêu âm |
cái |
Thiết bị chuyên làm sạch bằng siêu âm kết hợp với giá nhiệt - Điều khiển bằng riêng biệt về nhiệt độ và thời gian. - Dung tích: 20 lít - Công suất siêu âm: 400W - Công suất gia nhiệt: 500W |
|
|
|
Máy lọc nước siêu tinh khiết phòng thí nghiệm |
cái |
- Yêu cầu về nước cấp: Nước đầu vào: Nước RO, Nước cất, Nước khử ion Nhiệt độ: 5-45°C Áp lực: 1atm - Quy trình xử lý: AC + DI + TF - Vi khuẩn: <0,1 cfu / ml - Đầu ra (25°C): Tối đa lên đến 2.0 L / phút (đầu ra ít hơn với hộp mực UF) - Đầu ra nước tinh khiết: Nước khử ion và nước siêu tinh khiết - Chất lượng nước khử ion: Điện trở suất> 5 MΩ.cm Hạt (> 0,2µm) <1 / ml - Chất lượng nước siêu tinh khiết: TOC *** <10 ppb Ion kim loại nặng <0,1 ppb |
|
|
|
Máy lắc tròn Orbi-Shaker |
cái |
- Chuyển động: Lắc tròn - tốc độ 100-500 vòng/phút - Nhiệt độ môi trường cho phép hoạt động: 5-40°C |
|
|
|
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
cái |
- Thể tích: 355 L - Phạm vi nhiệt độ cài đặt: +2 ~ +8°C - Môi chất lạnh R134a, không chứa CFC - Hệ thống lạnh: Máy nén nổi tiếng và động cơ quạt EBM của Đức |
|
|
|
Máy đo pH để bàn hiển thị số |
cái |
- Tự động nhận biết 25 loại dung dịch chuẩn pH, theo 3 hệ Europe & USA, NIST và China - Tự động hiệu chuẩn 3 điểm giúp đọc chính xác giá trị đo - Chức năng đo pH, mV và nhiệt độ - Thang đo: pH: -2.00 - 18.00 mV: ±1999.9mV Nhiệt độ: 0 - 100°C - Độ chính xác: pH: ±0.01pH mV: ±0.03%FS Nhiệt độ: ±0.5 oC |
|
|
|
Cân phân tích điện tử 4 số lẻ |
cái |
- Khả năng cân nặng : 220g - Bước nhảy nhỏ nhất (sai số) : 0,1mg ( 0.0001g) - Độ lập lại : 0,1mg (0.0001g) |
|
|
|
Máy quang phổ đa năng đo nồng độ DNA/RNA và protein thể tích nhỏ |
cái |
- Thực hiện đo nhiều mẫu xét nghiệm bằng UV / VIS - Phát hiện lỗi pipet - Được trang bị cảm biến PathCheck - Thiết kế đo đa kênh - Độ tuyến tính của thiết bị cũng được mở rộng thêm hệ số từ ba số trở lên với cảm biến PathCheck - Phần mềm phân tích microplate hàng đầu của SpectraMax 190 để kiểm soát thiết bị toàn diện. |
|
|
|
Tủ đựng hoá chất |
cái |
- Dung tích: chứa khoảng 120 chai 1 lít - Bộ lọc xử lý hơi hóa chất: Hệ thống lọc TI với phin lọc carbon loại bỏ khí độc và khử mùi |
|
|
|
Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích |
cái |
Bộ bao gồm: - Thể tích : 0,1 - 1ul / Chính xác: ≤ ±% 2 (2 pipette) - Thể tích : 0,5 - 10ul / Chính xác: ≤ ±% 1 - Thể tích : 2 - 20ul / Chính xác: ≤ ±% 0,8 - Thể tích : 20 - 200ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 -Thể tích : 100 - 1000ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 -Thể tích : 500 - 5000ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 |
|
|
|
Micropipet tự động 8 kênh |
cái |
- Thể tích : 0,5 - 10ul - Bước thể tích: 10/05/01ul - Vạch chia tăng: 0,01ul - Chính xác: ≤ ±% 1,6/2/8 |
|
|
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò- có chức năng làm lạnh mẫu |
cái |
1/ Bơm cung cấp dung môi 4 kênh Model: PU-4180 - Khoảng cài đặt tốc độ dòng: 0,001 - 10 (mL/Phút) - Khoảng tốc độ dòng áp dụng: o 0,5 - 6,0 (70 MPa) 2/ ĐẦU DÒ RID Model: RI-4035 - Thang đo khúc xạ: 5.0 x 10-5 RIU (HIGH) / 5.0 x 10-4 RIU (STD)(H2O) |
|
|
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến |
cái |
- Dải bước sóng: 190-1100 nm - Độ chính xác bước sóng: ± 0,1 nm (D2 656,1NM), ± 0,3 nm - Độ tái lập bước sóng: ≤0,1% T - Độ lặp lại bước sóng: ≤0,1 nm - Băng thông phổ: 1,8 nm - Dải quang trắc: 0-200% T, -0,3--3A, 0-9999C |
|
|
|
Máy đo độ ẩm nguyên liệu bột |
cái |
- Trọng lượng mẫu: 110g / 1mg - Phạm vi nhiệt độ cài đặt: 40°C đến 199°C - Nhiệt độ đặt: 1°C - Độ ẩm đọc được: 0,0001 - Phạm vi khô: 100,00% -0,00% - Độ đọc khô: 0,0001 - Kích thước đĩa cân: Φ90 mm |
|
|
|
Máy chiết tự động shoxlet (hệ thống 6 vi trí) |
cái |
- Dải nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng +5 đến 280°C - Chính xác nhiệt độ: ±1°C - Tỷ lệ thu hồi dung môi: 60 - 80% - Lượng dung môi sử dụng/ mẫu: 80ml - Trọng lượng mẫu: 0,5 đến 15g - Bộ điều khiển với màn hình LCD hiển thị nhiệt độ - thời gian - chương trình - Thời gian chiết “khi sôi ”: 0 ~ 99 phút - Thời gian rửa: 0 ~ 99 phút - Thời gian thu hồi dung môi: 0 ~ 99 phút - Thời gian chiết (chất béo thực phẩm) khoảng 50 phút |
|
|
|
Máy cô quay chân không |
cái |
Buồng soi sắc ký dùng soi tấm bản mỏng - Thiết kế dùng đèn UV 6W - Cửa đặt mẫu được khoá cố định bằng nam châm - Vòng ôm khuôn mắt giúp nhìn rõ bên trong buồng tối - Đèn UV 2 bước sóng + Tấm sắc ký bản mỏng Silicagen 25 Tấm / Hộp kích thước 20 x 20. + Bình phun sắc ký với quả bóp cao su dài. + Bình chạy sắc ký bản mỏng kích thước 20 x 20 cm. + Mircopipette chuyên dụng cho máy sắc ký. + Que chấm sắc ký :100 cái/ hộp. |
|
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt |
cái |
- Công suất : 20 L - Vị trí khuấy 1 - Dải tốc độ khuấy:100-1500 vòng / phút - Dải nhiệt độ điều khiển: từ nhiệt độ môi trường đến 550°C - Nhiệt độ môi trường cho phép: 5-40°C - Tăng nhiệt độ 1°C - Độ chính xác nhiệt độ : ± 0,1°C - Nhiệt độ an toàn 580°C - Kiểm soát độ chính xác với cảm biến PT1000 ± 0,2°C |
|
|
|
Bể nước ổn nhiệt |
cái |
- Bể ổn nhiệt 10 lít - Điều khiển nhiệt độ bằng kỹ thuật số. - Màn hình hiển thị LCD - Bồn bằng inox (# 304) cho độ bền cao và hiệu quả nhiệt cao - Nắp trong suốt dễ quan sát bên trong - Thang điều khiển nhiệt độ: môi trường + 5°C đến 99tủ °C |
|
|
|
Tủ hút khí độc |
cái |
- Có thể điều chỉnh tốc độ với 9 cấp độ - Điều khiển vận tốc hút: 0,3 ~ 0,8 m/s - Độ kín khí: Không rò rỉ - Giá trị trung bình vận tốc không khí ≥0,5 m/s, - Lưu lượng không khí: ≥550 m³ / h - Cửa mở tối đa: 520 mm - Chiều dài tủ: 1200 mm |
|
|
|
Bộ micropipette đơn kênh điều chỉnh thể tích |
cái |
Bộ bao gồm: - Thể tích : 0,1 - 1ul / Chính xác: ≤ ±% 2 (2 pipette) - Thể tích : 0,5 - 10ul / Chính xác: ≤ ±% 1 - Thể tích : 2 - 20ul / Chính xác: ≤ ±% 0,8 - Thể tích : 20 - 200ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 - Thể tích : 100 - 1000ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 - Thể tích : 500 - 5000ul / Chính xác: ≤ ±% 0,6 |
|
|
2.3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư (thực hiện trong 1 năm) |
Ghi chú |
|
Sử dụng |
Tiêu hao |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Giấy |
gram |
A4 |
1 |
1 |
|
|
Bút bi |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
ghim |
Hộp |
|
1 |
1 |
|
|
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
1 |
1 |
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
3000 |
3000 |
|
|
Bảo hộ lao động (gang tay, khẩu trang, giẻ lau; ……..) |
Bộ/cái |
|
10 |
10 |
|
II |
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
bình |
Bình khí CO2 4 kg |
2 |
2 |
|
III |
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 Hz |
50 |
50 |
|
IV |
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để truyền độ chính xác chất chuẩn, mẫu chuẩn có độ chính xác thấp hơn |
|
|
|
|
|
|
Điện năng |
kW |
220VAC-50 HZ |
50 |
50 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thành phần công việc
(1) Tiếp nhận thông tin
(2) Số hóa tài liệu:
- Scan và sửa tài liệu.
- Chuyển đổi file thành định dạng PDF và đặt tên file tài liệu.
(3) Xử lý, cập nhật biểu ghi về hình thức và nội dung tài liệu:
+ Xử lý, nhập máy biểu ghi về hình thức.
+ Xử lý, nhập máy biểu ghi về nội dung.
(4) Hiệu chỉnh biểu ghi.
(5) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(6) Xuất bản và kiểm tra lại lần cuối hiển thị của biểu ghi vừa xuất bản trên trang mạng Hệ thống thông tin KH&CN.
(7) Kiểm tra định kỳ phát hiện lỗi về nội dung để chỉnh sửa hoặc lỗi về kỹ thuật để báo bộ phận kỹ thuật xử lý.
2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
STT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
|
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9 |
Công |
0,0500 |
|
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0075 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,0410 |
|
Máy scan |
Ca |
0,080 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
1. Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Trang thông tin điện tử
1.1. Thành phần công việc
(1) Phân bố khối lượng tin theo kế hoạch.
(2) Thu thập, chọn tin/bài từ các nguồn tin: Nguồn tin trong nước và nước ngoài đã có sẵn; đặt bài hoặc trực tiếp thu thập thông tin; từ cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế; các sự kiện, hội nghị, hội thảo...
(3) Tóm tắt nội dung tin/bài.
(4) Lựa chọn tin/bài đã được tóm tắt nội dung.
(5) Xử lý tin/bài.
(6) Trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- In và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
(7) Phát bản tin lên Trang thông tin điện tử .
(8) Lưu bản giấy và bản điện tử.
1.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 01 tin
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
Công |
0,3100 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9 |
Công |
0,0002 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0460 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,3425 |
|
Máy in |
Ca |
0,0003 |
2.3 |
Máy ghi âm |
Ca |
0,0046 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0029 |
|
Mực in |
Hộp |
0,0010 |
2. Biên soạn và xuất bản Bản tin khoa học và công nghệ điện tử
- Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang điện tử (Khổ giấy A4).
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
2.1. Thành phần công việc
(1) Xây dựng kế hoạch.
(2) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(3) Thu thập thông tin từ các nguồn tin trên mạng internet, báo, tạp chí, kết quả nghiên cứu, phỏng vấn trực tiếp, sự kiện, hội nghị, hội thảo...
(4) Viết bài từ thông tin thu thập được.
(5) Tổng hợp bài viết và biên tập.
(6) Trình bày và thiết kế bản tin.
(7) Trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- In và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(8) Phát hành bản tin lên Trang thông tin điện tử.
(9) Lưu file, đánh giá hiệu quả.
2.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 số
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
Công |
21,400 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9 |
Công |
0,240 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
3,240 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
21,410 |
3. Biên soạn và xuất bản Bản tin khoa học và công nghệ giấy
- Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang (Khổ giấy A4).
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
- Trường hợp khổ giấy thực tế khác khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k = (diện tích khổ giấy thực tế/diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
3.1. Thành phần công việc
(1) Xây dựng kế hoạch.
(2) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
(3) Thu thập, tổng hợp tin bài và tìm kiếm tài liệu:
- Thu thập, tổng hợp tin/bài.
- Tìm kiếm và tóm tắt tài liệu.
(4) Xử lý tài liệu:
- Biên tập , tổng hợp tin/bài
(5) Biên soạn, biên tập bản thảo:
- Biên soạn, biên tập bản thảo.
- Mi trang và in bản thảo.
(6) Trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- In và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt bản thảo.
(7) Chuyển nhà in:
- Chuyển file đến nhà in.
- Kiểm tra lại bản tin lần cuối sau khi nhận được cuốn bản tin thành phẩm.
(8) Phát hành bản tin
(9) Lưu trữ hồ sơ và chuyển file để phát hành lên Trang thông tin KH&CN.
3.2 Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 số
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
Công |
18,60 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9 |
Công |
0,570 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
2,870 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
19,240 |
|
Máy in |
Ca |
0,00290 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0290 |
|
Mực in |
Hộp |
0,0097 |
4. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu
- Quy cách cuốn tạp chí tiêu chuẩn tính định mức là 52 trang (Khổ giấy A4).
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang thì định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
- Trường hợp khổ tạp chí thực tế khác với khổ tiêu chuẩn, định mức được nhân hệ số k = (diện tích khổ tạp chí thực tế/diện tích khổ tạp chí tiêu chuẩn).
4.1. Thành phần công việc
(1) Lập kế hoạch biên soạn và xuất bản.
(2) Liên hệ đặt bài cộng tác viên.
(3) Tổng hợp tin, bài viết thực hiện nội dung tạp chí/đặc san.
(4) Liên hệ chuyên gia phản biện.
(5) Phản hồi với tác giả về tình trạng bài viết.
(6) Biên tập:
- Chọn lọc tin, bài viết.
- Soát lỗi, biên tập lại từng bài viết.
(7) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- In và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(8) Phối hợp rà soát, chỉnh sửa các lỗi phát sinh trong quá trình làm market.
(9) Gửi tạp chí in tới thành viên hội đồng biên tập và cộng tác viên.
(10) Lưu trữ hồ sơ.
4.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 số
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9 |
Công |
6,080 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9 |
Công |
33,590 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
5,950 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
32,33 |
|
Máy in |
Ca |
0,106 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,520 |
|
Mực in |
Hộp |
0,170 |
|
Phong bì A4 |
Cái |
36 |
5. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế
- Quy cách cuốn tổng luận tiêu chuẩn tính định mức là 40 trang (Khổ giấy A4).
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang thì định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
- Trường hợp khổ sách thực tế khác khổ sách tiêu chuẩn tính, định mức được nhân hệ số k = (diện tích khổ sách thực tế/diện tích khổ sách tiêu chuẩn).
5.1. Thành phần công việc
(1) Xây dựng và trình duyệt chủ đề.
(2) Xây dựng và trình duyệt đề cương.
(3) Tổng hợp bài viết, tìm kiếm và thu thập tài liệu từ các nguồn: Trên mạng internet; tài liệu giấy; bài báo, bài viết, báo cáo của các cơ quan, tổ chức KH&CN trong và ngoài nước; bài báo, bài viết, báo cáo tại các hội nghị, hội thảo chuyên ngành.
(4) Xử lý tài liệu:
- Biên dịch tài liệu.
- Tóm tắt và phân tích thông tin.
(5) Biên soạn bản thảo tổng luận chuyên đề theo đề cương đã được duyệt.
(6) Biên tập và hiệu đính bản thảo tổng luận chuyên đề.
(7) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- In và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(8) Phát hành, lưu, đăng tải bản điện tử lên trang thông tin KH&CN.
5.2. Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 số
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 4/9 |
Công |
19,600 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 6/9 |
Công |
6,800 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
3,960 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
26,430 |
|
Máy in |
Ca |
0,049 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
- |
|
Giấy A4 |
Gram |
0,230 |
|
Mực in |
Hộp |
0,078 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÔNG TIN PHỔ BIẾN KIẾN THỨC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Duy trì trang thông tin điện tử
1.1. Thành phần công việc
(1) Tiếp nhận yêu cầu.
(2) Kiểm tra cập nhật dữ liệu biểu ghi/bài báo Trang thông tin điện tử.
(3) Xuất bản biểu ghi lên Trang thông tin điện tử.
(4) Kiểm tra hiển thị dữ liệu.
1.2 Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 biểu ghi (1 bài báo)
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9 |
Công |
0,0480 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 5/9 |
Công |
0,0019 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0072 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,0480 |
|
Máy in |
Ca |
0,000002 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,000009 |
|
Mực in |
Hộp |
0,000003 |
2. Vận hành và phát triển Trang thông tin điện tử trong 01 năm
2.1. Thành phần công việc
(1) Kiểm tra đường dẫn và thông tin:
- Kiểm tra toàn bộ hiện trạng đường dẫn và thông tin trên Trang thông tin điện tử.
- Kiểm tra, xử lý lỗi.
(2) Chỉnh sửa thông tin:
- Tiếp nhận yêu cầu chỉnh sửa.
- Xử lý yêu cầu.
(3) Sao lưu thông tin dữ liệu.
(4) Kiểm tra an toàn an ninh cho Trang thông tin điện tử.
(5) Báo cáo, thống kê số liệu theo yêu cầu.
2.2 Bảng định mức
Đơn vị tính: 1 trang thông tin điện tử
STT |
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
Nhân công |
|
|
1.1 |
Lao động trực tiếp |
|
|
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 2/9 |
Công |
11,840 |
- |
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương, bậc 3/9 |
Công |
17,150 |
1.2 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
4,340 |
2 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
29,000 |
|
Máy in |
Ca |
0,0290 |
3 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,1450 |
|
Mực in |
Hộp |
0,0480 |
1. Các bước công việc chính
- Thu thập mẫu
- Tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi
- Nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh và đưa cây ra nhà lưới
2. Định mức
Đơn vị tính: 01 mẫu
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
Định mức lao động |
|
0,7711 |
1 |
Định mức lao động thu thập mẫu |
|
0,33 |
1.1 |
Định mức lao động trực tiếp |
|
0,3 |
|
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư hạng III; Nghiên cứu viên hạng III) hoặc tương tương |
công |
0,3 |
1.2 |
Đinh mức lao động gián tiếp (bằng 10% định mức lao động trực tiếp.) |
công |
0,03 |
2 |
Định mức lao động tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi |
|
0,176 |
2.1 |
Định mức lao động trực tiếp |
|
0,16 |
|
Công lao động phổ thông |
công |
0,05 |
|
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư hạng III; Nghiên cứu viên hạng III) hoặc tương tương |
công |
0,11 |
2.2 |
Định mức lao động gián tiếp (bằng 10% định mức lao động trực tiếp.) |
công |
0,016 |
3 |
Định mức lao động nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh |
|
0,154 |
3.1 |
Định mức lao động trực tiếp |
|
0,14 |
|
Công lao động phổ thông |
công |
0,03 |
|
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư hạng III; Nghiên cứu viên hạng III) hoặc tương tương |
công |
0,11 |
3.2 |
Định mức lao động gián tiếp (bằng 10% định mức lao động trực tiếp.) |
công |
0,014 |
4 |
Định mức lao động đưa cây ra nhà lưới |
|
0,1111 |
4.1 |
Định mức lao động trực tiếp |
|
0,101 |
|
Công lao động phổ thông |
công |
0,001 |
|
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư hạng III; Nghiên cứu viên hạng III) hoặc tương tương |
công |
0,1 |
4.2 |
Định mức lao động gián tiếp (bằng 10% định mức lao động trực tiếp.) |
công |
0,0101 |
II |
Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
1 |
Tủ cấy |
giờ |
0,2 |
2 |
Nồi hấp |
giờ |
0,06 |
3 |
máy cất nước |
giờ |
0,06 |
4 |
Cân kỹ thuật |
giờ |
0,06 |
5 |
Cân phân tích |
giờ |
0,06 |
6 |
Máy đo pH |
giờ |
0,06 |
7 |
Máy lọc nước ion |
giờ |
0,06 |
8 |
Điều hòa nhiệt độ |
giờ |
0,42 |
9 |
Máy lọc không khí |
giờ |
0,2 |
10 |
Máy phun sương dung dịch khử khuẩn |
giờ |
0,06 |
11 |
Kính lúp soi mẫu |
giờ |
0,2 |
12 |
Máy khuấy đũa |
giờ |
0,06 |
13 |
Máy hút ẩm |
giờ |
0,06 |
14 |
Tủ đựng hóa chất |
giờ |
0,42 |
15 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất |
giờ |
0,42 |
16 |
Tủ sấy dụng cụ |
giờ |
0,2 |
17 |
Kính hiển vi 2 mắt |
giờ |
0,2 |
18 |
Máy lắc |
giờ |
0,06 |
19 |
Giá nuôi cấy mô với đèn led |
giờ |
0,42 |
20 |
Máy tính |
giờ |
0,2 |
21 |
Máy in |
giờ |
0,2 |
III |
Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ |
|
|
1 |
Hóa chất tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi |
|
|
1.1 |
Cồn đốt |
ml |
30 |
1.2 |
HgCl2 |
mg |
200 |
1.3 |
NH4NO3 |
mg |
495 |
1.4 |
KH2PO4 |
mg |
51 |
1.5 |
KNO3 |
mg |
570 |
1.6 |
Na2EDTA |
mg |
0,5 |
1.7 |
FeSO4 |
mg |
0,5 |
1.8 |
CaCl2.2H2O |
mg |
136 |
1.9 |
MgSO4.7H2O |
mg |
111 |
1.10 |
KI |
mg |
0,249 |
1.11 |
H3BO3 |
mg |
1,86 |
1.12 |
MnSO4.4H2O |
mg |
0,5 |
1.13 |
CuSO4.5H2O |
mg |
0,0075 |
1.14 |
ZnSO4.7H2O |
mg |
2,58 |
1.15 |
Na2MoO4.2H2O |
mg |
0,075 |
1.16 |
CoCl2.6H2O |
mg |
0,0075 |
1.17 |
Vitamin B1 |
mg |
0,3 |
1.18 |
Vitamin B6 |
mg |
0,15 |
1.19 |
Nicotinic acid |
mg |
0,15 |
1.20 |
Glycine |
mg |
0,6 |
1.21 |
Myo-Inositol |
mg |
15 |
1.22 |
Sucrose |
g |
9 |
1.23 |
Agar |
g |
2,4 |
1.24 |
2,4D |
mg |
0,1 |
1.25 |
NAA |
mg |
0,15 |
1.26 |
BA |
mg |
0,06 |
1.27 |
Kinetin |
mg |
0,18 |
1.28 |
Thidiazuron |
mg |
0,1 |
1.29 |
GA3 |
mg |
1 |
1.30 |
Than hoạt tính |
g |
0,12 |
2 |
Hóa chất nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh |
|
|
2.1 |
NH4NO3 |
mg |
495 |
2.2 |
KH2PO4 |
mg |
245 |
2.3 |
KNO3 |
mg |
495 |
2.4 |
Na2EDTA |
mg |
1 |
2.5 |
FeSO4 |
mg |
1 |
2.6 |
CaCl2.2H2O |
mg |
245 |
2.7 |
MgSO4.7H2O |
mg |
245 |
2.8 |
KI |
mg |
0,5 |
2.9 |
H3BO3 |
mg |
0,5 |
2.10 |
MnSO4.4H2O |
mg |
0,5 |
2.11 |
CuSO4.5H2O |
mg |
0,5 |
2.12 |
ZnSO4.7H2O |
mg |
0,5 |
2.13 |
Na2MoO4.2H2O |
mg |
0,5 |
2.14 |
CoCl2.6H2O |
mg |
0,5 |
2.15 |
Vitamin B1 |
mg |
1 |
2.16 |
Vitamin B6 |
mg |
1 |
2.17 |
Nicotinic acid |
mg |
1 |
2.18 |
Glycine |
mg |
2 |
2.19 |
Myo-Inositol |
mg |
5 |
2.20 |
Sucrose |
g |
15 |
2.21 |
Agar |
g |
9 |
2.22 |
NAA |
mg |
2 |
2.23 |
BAP |
mg |
0,5 |
2.24 |
Than hoạt tính |
g |
1 |
2.25 |
Cồn đốt |
ml |
30 |
3 |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao thu thập mẫu |
|
|
3.1 |
Túi nilon đựng mẫu |
cái |
2 |
3.2 |
Dao cắt mẫu |
cái |
1 |
4 |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi |
|
|
4.1 |
Găng tay |
Chiếc |
0,01 |
4.2 |
Giấy thấm |
Hộp |
0,02 |
4.3 |
Bình tam giác |
Chiếc |
0,05 |
4.4 |
Panh cấy |
Chiếc |
0,01 |
4.5 |
Lưỡi dao |
Chiếc |
0,1 |
4.6 |
Bông thấm nước, KTN |
Kg |
0,001 |
4.7 |
Điện năng |
kw |
1 |
5 |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh |
|
|
5.1 |
Panh cấy |
Chiếc |
0,001 |
5.2 |
Lưỡi dao |
Chiếc |
0,01 |
5.3 |
Bình tam giác |
Chiếc |
0,05 |
5.4 |
Bông thấm nước, KTN |
Kg |
0,001 |
5.5 |
Điện năng |
kw |
1 |
6 |
Dụng cụ, vật tư tiêu hao đưa cây ra nhà lưới |
|
|
6.1 |
Giá thể ra cây |
kg |
0,1 |
6.2 |
Đạm |
kg |
0,02 |
6.3 |
Kali |
kg |
0,01 |
6.4 |
Lân |
kg |
0,02 |
6.5 |
Xô nhựa, khay trồng cây |
Chiếc |
0,01 |
6.6 |
Túi bầu |
Chiếc |
1 |
6.7 |
Lưới đen che sáng |
M2 |
0,01 |
6.8 |
Nilon che phủ |
Cuộn |
0,0001 |
6.9 |
Giấy xi măng |
Tờ |
0,005 |
Ghi chú: Vận dụng theo quy định tại Quyết định số 2015/QĐ-KHNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Giám đốc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam về việc ban hành định mức nghiên cứu lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (Phần VII: Định mức chi phí cho phân tích di truyền. Mục 7.8. Định mức chi phí cho nuôi cấy in vitro; Mục 7.1. Thu thập vật liệu cho phân tích di truyền).
ĐỊNH MỨC LƯU GIỮ MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG ĐẶC THÙ, CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TẠI VƯỜN THỰC NGHIỆM
Mật độ trồng: 1.666 cây/ha (khoảng cách 3m x2m)
1. Các bước công việc chính
- Khảo sát hiện trường, thiết kế và bố trí vườn lưu giữ giống
- Xử lý thực bì, làm đất, bón phân và lấp hố
- Vận chuyển, rải cây và trồng cây
- Trồng dặm
- Bảo vệ và chăm sóc năm thứ nhất, chăm sóc 3 năm đầu đối với cây mọc nhanh và chăm sóc 5 năm đối với cây bản địa.
2. Định mức:
Đơn vị tính: 1 ha
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Định mức tối đa |
Ghi chú |
I |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Công lao động kỹ thuật (kỹ sư ( hạng III) Mã số: V.05.02.07, nghiên cứu viên hạng III Mã số: V.05.01.03); hoặc tương đương |
|
|
|
1.1 |
Khảo sát hiện trường, thiết kế và bố trí giữ giống |
công |
15 |
|
1.2 |
Chỉ đạo trồng vườn lưu |
công |
10 |
|
1.3 |
Chỉ đạo chăm sóc hàng năm |
Công/năm |
6 |
|
1.4 |
Nghiệm thu hàng năm |
công/năm |
2 |
|
1.5 |
Thu thập và xử lý số liệu |
công/năm |
10 |
|
2 |
Công lao động phổ thông (cự ly đi làm< 1000 m, thực bì nhóm 3, độ dốc <150) |
|
|
|
2.1 |
Đào hố (40x40x40cm) |
Hố/công |
71 |
|
2.2 |
Vận chuyển phân bón (< 0,5kg/hố) |
Hố/công |
193 |
|
2.3 |
Rải đảo thuốc mối, phân, lấp hố |
Hố/công |
96 |
|
2.4 |
Chuyển cây con và trồng |
Cây/công |
235 |
|
2.5 |
Trồng dặm |
Cây/công |
152 |
|
2.6 |
Phát dọn lần 1/năm/3 năm |
M2/công |
548 |
|
2.7 |
Phát dọn lần 2/năm/3 năm |
M2/công |
716 |
|
2.8 |
Xới vun gốc/lần/năm/3 năm (Ø 60x80cm) |
Cây/công |
182 |
|
2.9 |
Bón phân năm 2,3 |
Cây/công |
193 |
|
2.10 |
Bảo vệ |
công/ha/năm |
7,28 |
|
II |
Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
1 |
Làm đất cơ giới, cày rạch |
Ca máy |
1,5 |
|
III |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
1 |
Phân hữu cơ bón lót |
kg |
3332 |
2 kg/hố |
2 |
Phân vô cơ bón lót (Urea, NPK, lân) |
kg |
500 |
300g/hố |
3 |
Phân vô cơ bón thúc (Urea, NPK hoặc lân, cây bản địa tính thêm 1 năm) |
kg |
667 |
200g/cây/năm x 2 năm |
4 |
Cây giống |
cây |
1.833 |
|
5 |
Cọc tre thiết kế |
cái |
1.666 |
|
6 |
Thuốc chống mối |
kg |
83,5 |
|
Ghi chú: Căn cứ xây dựng mục công lao động kỹ thuật, máy móc thiết bị chuyên dùng, nguyên vật liệu theo Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 1: Định mức kinh tế kỹ thuật chuyên ngành giống cây rừng, Phần B: Định mức các nội dung nghiên cứu, mục 10. Định mức xây dựng vườn lưu giữ giống các loài thông, keo, bạch đàn, phi lao và một số loài cây bản địa); công lao động phổ thông áp dụng theo quy định tại Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
MỤC LỤC
Phụ lục I ĐỊNH MỨC KIỂM ĐỊNH CÂN ĐỒNG HỒ LÒ XO
Phụ lục II ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN PHÂN TÍCH
Phụ lục III ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN KỸ THUẬT
Phụ lục IV ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN ĐĨA
Phụ lục V ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN BÀN
Phụ lục VI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN Ô TÔ
Phụ lục VII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH TAXIMET
Phụ lục VIII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO DUNG TÍCH THÔNG DỤNG
Phụ lục IX ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CỘT ĐO XĂNG DẦU
Phụ lục X ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH ĐỒNG HỒ NƯỚC LẠNH CƠ KHÍ
Phụ lục XI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH ÁP KẾ LÒ XO
Phụ lục XII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH HUYẾT ÁP KẾ
Phụ lục XIII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 1 PHA
Phụ lục XIV ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 1 PHA
Phụ lục XV ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 3 PHA
Phụ lục XVI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA
Phụ lục XVII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA NHIỀU BIỂU GIÁ
Phụ lục XVIII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN M1
Phụ lục XIX ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH QUẢ CÂN M1
Phụ lục XX ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM
Phụ lục XXI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO
Phụ lục XXII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH CÂN TREO
Phụ lục XXIII ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC KHỐI LƯỢNG (GỒM: CÂN PHÂN TÍCH, CÂN KỸ THUẬT, CÂN BÀNCÂN ĐĨA, CÂN Ô TÔ, CÂN TREO DỌC THÉP LÁ ĐỀ, CÂN ĐỒNG HỒ LÒ XO)
Phụ lục XXIV ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC DUNG TÍCH (GỒM: CỘT ĐO NHIÊN LIỆU; PHƯƠNG TIỆN ĐO DUNG TÍCH THÔNG DỤNG; ĐỒNG HỒ NƯỚC LẠNH)
Phụ lục XXV ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ĐIỆN TỪ TRƯỜNG (GỒM: PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN TIM; PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN NÃO)
Phụ lục XXVI ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ĐỘ DÀI (TAXIMET)
Phụ lục XXVII ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ÁP KẾ
Phụ lục XXVIII ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC HUYẾT ÁP KẾ
Phụ lục XXIX ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC ĐIỆN-ĐIỆN TỬ (CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU CẢM ỨNG 1 PHA, 3 PHA; CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 1 PHA, 3 PHA)
Phụ lục XXX ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ
Phụ lục XXXI ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG CÁC THIẾT BỊ LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU NƯỚC
Phụ lục XXXII ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU PHÂN BÓN
Phụ lục XXXIII ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG THIẾT BỊ, CHUẨN LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM MẪU VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Phụ lục XXXIV ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG THỬ NGHIỆM THEO TIÊU CHUẨN ISO/IEC 17025:2017
Phụ lục XXXV ĐỊNH MỨC DUY TRÌ, BẢO QUẢN HỆ THỐNG CÁC THIẾT BỊ LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM SINH HỌC PHÂN TỬ ( KIỂM ĐỊNH AND VÀ ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG HOẠT CHẤT SANPONIN VÀ CÁC HỢP CHẤT KHÁC CÓ TRONG SÂM NGỌC LINH; CÁC ĐƯỢC LIỆU)
Phụ lục XXXVI ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Phụ lục XXXVII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
Phụ lục XXXVIII ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÔNG TIN PHỔ BIẾN KIẾN THỨC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Phụ lục XXXIX ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHỤC VỤ CÔNG TÁC LƯU GIỮ, PHÁT TRIỂN MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, DƯỢC LIỆU ĐẶC THÙ, CÓ GIÁ TRỊ BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY IN VITRO
Phụ lục XXXX ĐỊNH MỨC LƯU GIỮ MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG ĐẶC THÙ, CÓ GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TẠI VƯỜN THỰC NGHIỆM