Quyết định 55/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 55/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Minh Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2023/QĐ-UBND |
Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BKHCN ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2044/TTr-SKHCN ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2023/QĐ-UBND |
Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BKHCN ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2044/TTr-SKHCN ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở ban hành đơn giá, giá để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, xây dựng và thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm các nội dung sau:
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể) và thời gian lao động phục vụ trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm, cụ thể:
Định mức |
= |
Định mức lao động |
+ |
Định mức lao động
gián |
Trong đó:
- Định mức lao động trực tiếp là thời gian thực hiện xong một dịch vụ sự nghiệp công;
- Định mức lao động gián tiếp quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Nội dung định mức sử dụng máy móc thiết bị xây dựng gồm:
- Xác định danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị;
- Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;
- Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị bao gồm: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy không tải (không tiêu hao vật tư);
3. Định mức sử dụng vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Nội dung định mức sử dụng vật tư xây dựng gồm:
- Xác định danh mục, chủng loại vật tư, vật liệu cần thiết để sản xuất theo từng nội dung công việc tạo ra một đơn vị sản phẩm;
- Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, căn cứ vào chủng loại thiết bị, thời gian máy chạy có tải (tiêu hao vật tư);
- Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư, căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm các nội dung sau:
1. Kết cấu bộ định mức
Kết cấu bộ định mức bao gồm 2 phần:
- Phần 1: Hướng dẫn chung.
- Phần 2: Định mức chi tiết.
2. Kết cấu bảng định mức
Mỗi bảng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ được trình bày bao gồm: Mã định mức, nội dung định mức, thành phần hao phí; trong đó:
- Nội dung định mức: Bao gồm các thành phần và mức hao phí về: Nhân công; Máy, thiết bị thi công; vật liệu để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
- Thành phần hao phí: Là các nội dung công việc chính thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Danh mục kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, bao gồm:
STT |
Mã định mức |
Nội dung định mức |
1 |
ĐM.01 |
Định mức Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ |
2 |
ĐM.02 |
Định mức Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường |
|
ĐM.02.01 |
Kiểm định cột đo xăng dầu |
|
ĐM.02.02 |
Kiểm định nhiệt kế y học |
|
ĐM.02.03 |
Kiểm định cân phân tích và cân kỹ thuật |
|
ĐM.02.04 |
Kiểm định cân ô tô |
|
ĐM.02.05 |
Kiểm định cân bàn và cân đĩa |
|
ĐM.02.06 |
Kiểm định cân đồng hồ lò xo |
3 |
ĐM.03 |
Định mức Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường |
|
ĐM.03.01 |
Hiệu chuẩn cân phân tích và cân kỹ thuật |
|
ĐM.03.02 |
Hiệu chuẩn cân ô tô |
|
ĐM.03.03 |
Hiệu chuẩn cân bàn và cân đĩa |
4 |
ĐM.04 |
Định mức Dịch vụ tư vấn, duy trì ISO 9001 trong các cơ quan hành chính |
|
ĐM.04.01 |
Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
|
ĐM.04.02 |
Tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã |
5 |
ĐM.05 |
Đinh mức Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ |
6 |
ĐM.06 |
Định mức Điều tra thống kê khoa học và công nghệ |
7 |
ĐM.07 |
Định mức Dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân |
|
ĐM.07.01 |
Kiểm xạ phòng chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế |
|
ĐM.07.02 |
Kiểm xạ thiết bị phát bức xạ cố định dùng trong công nghiệp (thiết bị phân tích huỳnh quang tia X, thiết bị soi kiểm tra bo mạch, soi kiểm tra an ninh, thiết bị đo chiều dày, thiết bị đo mức) |
8 |
ĐM.08 |
Đinh mức Dịch vụ kiểm định thiết bị ghi đo bức xạ |
|
ĐM.08.01 |
Kiểm định thiết bị X-quang tổng hợp dùng trong y tế |
|
ĐM.08.02 |
Kiểm định thiết bị X-quang di động dùng trong y tế |
|
ĐM.08.03 |
Kiểm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế |
|
ĐM.08.04 |
Kiểm định thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế |
|
ĐM.08.05 |
Kiểm định thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế |
|
ĐM.08.06 |
Kiểm định thiết bị X-quang chụp răng dùng trong y tế |
Điều 4. Thông tin, phổ biến kiến thức về khoa học và công nghệ (ĐM.01)
a) Thành phần công việc
(1) Thu thập tin, bài từ các nguồn tin trên mạng internet, báo, tạp chí, kết quả nghiên cứu, phỏng vấn trực tiếp; sự kiện, hội nghị, hội thảo.
(2) Viết bài từ thông tin thu thập được.
(3) Tổng hợp bài viết và biên tập.
(4) Trình bày và thiết kế bản tin.
(5) Trình các cấp thẩm quyền phê duyệt.
(6) Phát hành bản tin: trên trang thông tin điện tử, qua email.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 Số
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 4/9 hoặc tương đương |
Công |
22,08 |
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 6/9 hoặc tương đương |
Công |
0,25 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
3,3495 |
Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính |
Ca |
22,08 |
Điều 5. Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐM.02)
1. Kiểm định cột đo xăng dầu (ĐM.02.01)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
+ Kiểm tra cơ cấu in;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Cột đo/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,31 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn kiểm định |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,16 |
3 |
Thực hiện kiểm định |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,1 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,1 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,5 |
3.4 |
Kiểm tra cơ cấu in |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,08 |
4 |
Xử lý số liệu, báo cáo kết quả |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,13 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,44 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca)* |
Định mức |
1 |
Bộ bình chuẩn kim loại có dung tích thích hợp |
- Cấp chính xác (hoặc ĐKĐBĐ): ≤ 0,1 |
Ca |
1 |
2 |
Ống đong chia độ |
- Phạm vi đo: 100 mL - Sai số lớn nhất cho phép: ± 5 mL - Giá trị độ chia: ≤ 5mL |
Ca |
1 |
3 |
Nhiệt kế |
- Phạm vi đo: (0 ÷ 50) °C - Giá trị độ chia: ≤ 1 °C |
Ca |
1 |
4 |
Đồng hồ bấm giây |
- Giá trị độ chia: 1 s |
Ca |
1 |
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
6 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0.25 |
7 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,25 |
8 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Chì niêm phong |
Viên |
2 |
14 |
Dây kẽm niêm phong |
m |
1 |
14 |
Tem kiểm định |
Cái |
1 |
15 |
Tem niêm phong |
Cái |
4 |
16 |
Điện năng |
kWh |
2 |
2. Kiểm định nhiệt kế y học (ĐM.02.02)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,495 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn kiểm định |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
3.2 |
Kiểm tra đo lường |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
1 |
4 |
Xử lý chung – Báo cáo kết quả |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp |
0,15 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,645 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca) |
Định mức |
1 |
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
Phạm vi đo: (34÷52) oC Giá trị độ chia: 0.05 oC Độ KĐBĐ: không lớn hơn 0.02 oC |
Ca |
1 |
2 |
Các bình điều nhiệt chất lỏng |
Phạm vi đo phù hợp với phạm vi kiểm định Độ ổn định không lớn hơn: ± 0,02 oC. Độ đồng đều không lớn hơn: ± 0,01 oC. |
Ca |
1 |
3 |
Nguồn chuẩn bức xạ vật đen |
Phạm vi đo phù hợp với phạm vi kiểm định Độ KĐBĐ: không lớn hơn 0.05 oC |
Ca |
1 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
8 |
Nhiệt ẩm kế |
Phạm vi đo nhiệt độ: (0÷50)°C Phạm vi đo độ ẩm: (10÷99)%RH |
Ca |
1 |
9 |
Kính phóng đại |
Độ phóng đại không nhỏ hơn 4X |
Ca |
1 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
1 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
1 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
1 |
13 |
Cồn |
Lít |
0,01 |
14 |
Tem kiểm định |
Cái |
1 |
15 |
Điện năng |
kWh |
2 |
3. Kiểm định cân phân tích và cân kỹ thuật (ĐM.02.03)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành hiệu chuẩn:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công)* |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,11 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
4 |
Xử lý chung – báo cáo kết quả |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,11 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,22 |
- Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức thiết bị |
1 |
Bộ quả cân chuẩn |
CCX: E2 |
Ca |
0,25 |
|
|
CCX: F1 |
|
|
|
|
CCX: F2 |
|
|
2 |
Nhiệt ẩn kế |
Phạm vi đo nhiệt độ: (0- +50)°C Phạm vi đo độ ẩm: (10-99)%RH |
Ca |
1,0 |
3 |
Đèn pin |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1,0 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,0 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
cái |
1,0 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,0 |
7 |
File tài liệu |
cái |
1,0 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
cái |
1,0 |
9 |
Pin tiểu |
viên |
3,0 |
10 |
Khẩu trang y tế |
cái |
1,0 |
11 |
Găng tay |
đôi |
1,0 |
12 |
Giấy lau |
hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
1,0 |
14 |
Tem kiểm kiểm định |
cái |
1,0 |
15 |
Tem niêm phong |
cái |
4,0 |
16 |
Điện năng |
kW |
2,0 |
4. Kiểm định cân ô tô (ĐM.02.04)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
3,16 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn kiểm định |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
1,26 |
4 |
Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
1 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp (10% Định mức lao động trực tiếp) |
0,32 |
||||
Cộng Định mức lao động |
3,48 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca) |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn 500 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 48 quả |
Ca |
1 |
2 |
Quả cân chuẩn 20 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 10 quả |
Ca |
1 |
3 |
Quả cân chuẩn 1 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 20 quả |
Ca |
1 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Thước cuộn (trên 20m) |
Cái |
1 |
14 |
Tem kiểm định/hiệu chuẩn |
Cái |
1 |
15 |
Tem niêm phong |
Cái |
4 |
16 |
Điện năng |
kWh |
2 |
5. Kiểm định cân bàn và cân đĩa (ĐM.02.05)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,77 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn kiểm định |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,13 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,13 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,63 |
4 |
Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả |
02 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,18 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,95 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca)* |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 5000 kg (gồm quả 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 500 kg) |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
2 |
Bộ quả cân đến 200 g |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
3 |
Bộ quả cân xác định sai số |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,25 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Thước cuộn (trên 2 m) |
Cái |
1 |
14 |
Tem kiểm định |
Cái |
1 |
15 |
Tem niêm phong |
Cái |
3 |
16 |
Điện năng |
kWh |
2 |
6. Kiểm định cân đồng hồ lò xo (ĐM.02.06)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu kiểm định;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ kiểm định;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
0,815 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn kiểm định |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,065 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,065 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,065 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
4 |
Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả |
01 |
Kiểm định viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,082 |
||||
Cộng Định mức lao động |
0,897 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca) |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 150 kg (gồm quả 0,5 kg; 1 kg; 2 kg; 5 kg; 10 kg; 20 kg) |
- Cấp chính xác: M1
|
Ca |
0,25 |
2 |
Bộ quả cân đến 200 g |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,25 |
3 |
Bộ quả cân xác định sai số |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,25 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,25 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Tem kiểm định |
Cái |
1 |
14 |
Tem niêm phong |
Cái |
2 |
15 |
Điện năng |
kWh |
2 |
Điều 6. Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường (ĐM.03)
1. Hiệu chuẩn cân phân tích và cân kỹ thuật (ĐM.03.01)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;
- Tiến hành hiệu chuẩn:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công)* |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,11 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị |
01 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
01 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
01 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
01 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
4 |
Xử lý chung – báo cáo kết quả |
01 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp |
0,11 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,22 |
- Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức thiết bị |
1 |
Bộ quả cân chuẩn |
CCX: E2 |
Ca |
0,25 |
|
|
CCX: F1 |
|
|
|
|
CCX: F2 |
|
|
2 |
Nhiệt ẩn kế |
Phạm vi đo nhiệt độ: (0- +50)°C Phạm vi đo độ ẩm: (10-99)%RH |
Ca |
1,0 |
3 |
Đèn pin |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1,0 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,0 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
cái |
1,0 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,0 |
7 |
File tài liệu |
cái |
1,0 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
cái |
1,0 |
9 |
Pin tiểu |
viên |
3,0 |
10 |
Khẩu trang y tế |
cái |
1,0 |
11 |
Găng tay |
đôi |
1,0 |
12 |
Giấy lau |
hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
1,0 |
14 |
Tem hiệu chuẩn |
cái |
1,0 |
15 |
Điện năng |
kW |
2,0 |
2. Hiệu chuẩn cân ô tô (ĐM.03.02)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;
- Tiến hành hiệu chuẩn:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
3,16 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn hiệu chuẩn |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
1,26 |
4 |
Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
1 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp |
0,32 |
||||
Công Định mức lao động |
3,48 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca) |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn 500 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 48 quả |
Ca |
1 |
2 |
Quả cân chuẩn 20 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 10 quả |
Ca |
1 |
3 |
Quả cân chuẩn 1 kg |
- Cấp chính xác: M - Số lượng: 20 quả |
Ca |
1 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Thước cuộn (trên 20m) |
Cái |
1 |
14 |
Tem hiệu chuẩn |
Cái |
1 |
16 |
Điện năng |
kWh |
2 |
3. Hiệu chuẩn cân bàn và cân đĩa (ĐM.03.03)
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận yêu cầu hiệu chuẩn;
- Chuẩn bị Chuẩn đo lường phục vụ hiệu chuẩn;
- Tiến hành kiểm định:
+ Kiểm tra bên ngoài;
+ Kiểm tra kỹ thuật;
+ Kiểm tra đo lường;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả hiệu chuẩn;
- Trả kết quả.
b) Định mức chi tiết: Thiết bị/lần
- Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
1,77 |
||||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
2 |
Chuẩn bị Chuẩn hiệu chuẩn |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,26 |
3 |
Tiến hành |
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,13 |
3.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,13 |
3.3 |
Kiểm tra đo lường |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,63 |
4 |
Xử lý số liệu - Báo cáo kết quả |
02 |
Hiệu chuẩn viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,5 |
5 |
Trả kết quả |
01 |
Nhân viên tiếp nhận và trả KQ |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,06 |
Định mức lao động gián tiếp |
0,18 |
||||
Cộng Định mức lao động |
1,95 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính (ca)* |
Định mức |
1 |
Quả cân chuẩn có tổng khối lượng đến 5000 kg (gồm quả 1 kg, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg, 500 kg) |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
2 |
Bộ quả cân đến 200 g |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
3 |
Bộ quả cân xác định sai số |
- Cấp chính xác: M1 |
Ca |
0,5 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
5 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,25 |
7 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
11 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
12 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
2 |
13 |
Thước cuộn (trên 2 m) |
Cái |
1 |
14 |
Tem hiệu chuẩn |
Cái |
1 |
16 |
Điện năng |
kWh |
2 |
Điều 7. Dịch vụ tư vấn, duy trì ISO 9001 trong các cơ quan hành chính (ĐM.04)
a) Thành phần công việc
Nội dung dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, bao gồm 08 bước như sau:
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn (tiếp xúc ban đầu, xem xét khả năng tiến hành tư vấn, chuẩn bị tài liệu…)
Bước 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn
Bước 3. Đào tạo, tập huấn (kiến thức về HTQLCL, cách thức xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu, đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ)
Bước 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc
Bước 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc
Bước 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL
Bước 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng
Bước 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng
b) Định mức chi tiết: Đơn vị/lần
- Định mức lao động:
STT |
Nội dung các bước công việc thực hiện |
Nhân công |
|||
Chức danh |
Cấp bậc |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
Định mức lao động trực tiếp |
18 |
||||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
03 |
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
06 |
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
Định mức lao động gián tiếp (15% định mức lao động trực tiếp) |
2,7 |
||||
Cộng định mức lao động |
20,7 |
- Định mức thiết bị
STT |
Nội dung các bước công việc |
Thiết bị sử dụng |
|||
Thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,038 |
||
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
03 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Ca |
03 |
||
Bảng chiếu |
100 inch |
Ca |
03 |
||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
06 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
|
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
|
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL. |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
- Định mức vật tư
STT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật liệu |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
3 |
Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ |
Bút dạ viết bảng |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5,00 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
Bảng viết |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
Pin dùng cho bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Viên |
2,00 |
||
Tài liệu cho học viên |
A4 |
Trang/Bộ tài liệu/học viên |
160,00 |
||
Túi đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
1,00 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
1,00 |
||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,10 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,033 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,08 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,027 |
||
Sổ ghi chép |
A4 |
Quyển/ 120 trang |
0,10 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,03 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,01 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,03 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,01 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
a) Thành phần công việc
Nội dung dịch vụ tư vấn xây dựng, áp dụng HTQLCL theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp Sở, cấp cục trên địa bàn tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, bao gồm 08 bước như sau:
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn (tiếp xúc ban đầu, xem xét khả năng tiến hành tư vấn, chuẩn bị tài liệu…)
Bước 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn
Bước 3. Đào tạo, tập huấn (kiến thức về HTQLCL, cách thức xây dựng, áp dụng hệ thống tài liệu, đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ)
Bước 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc
Bước 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc
Bước 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL
Bước 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng
Bước 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng
b) Định mức chi tiết: Đơn vị/lần
- Định mức lao động:
STT |
Nội dung các bước công việc thực hiện |
Nhân công |
|||
Chức danh |
Cấp bậc |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
Định mức lao động trực tiếp |
18 |
||||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
03 |
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
06 |
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
02 |
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 4 |
Công |
01 |
Định mức lao động gián tiếp (15% định mức lao động trực tiếp) |
2,7 |
||||
Cộng định mức lao động |
20,7 |
- Định mức thiết bị
STT |
Nội dung các bước công việc |
Thiết bị sử dụng |
|||
Thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,038 |
||
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; - Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
03 |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Ca |
03 |
||
Bảng chiếu |
100 inch |
Ca |
03 |
||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
06 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL. |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
02 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
01 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,025 |
- Định mức vật tư
STT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật liệu |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
3 |
Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ |
Bút dạ viết bảng |
Loại thông dụng |
Chiếc |
5,00 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
Bảng viết |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
Pin dùng cho bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Viên |
2,00 |
||
Tài liệu cho học viên |
A4 |
Trang/Bộ tài liệu/học viên |
160,00 |
||
Túi đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
1,00 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
1,00 |
||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,10 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,033 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,08 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,027 |
||
Sổ ghi chép |
A4 |
Quyển/ 120 trang |
0,10 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,06 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,02 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/120 trang |
0,20 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,03 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,01 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
gram |
0,03 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,01 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,05 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
1,00 |
Điều 8. Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ (ĐM.05)
a) Thành phần công việc
(1) Xây dựng nhiệm vụ để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(2) Lập kế hoạch, xây dựng đề án tổ chức triển lãm:
- Lập kế hoạch làm việc tổ chức triển lãm;
- Xây dựng đề án tổ chức.
(3) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(4) Tổ chức truyền thông cho triển lãm.
(4.1) Tổ chức hội nghị giới thiệu, họp báo:
- Lập kế hoạch tổ chức hội nghị giới thiệu sự kiện;
- Lập danh sách khách mời, thư mời, gửi thư mời;
- Chuẩn bị tài liệu hội nghị;
- Xây dựng nội dung và phương án thiết kế phòng hội nghị, họp báo.
(4.2) Quảng cáo trên truyền hình, báo chí, mạng xã hội....:
- Xây dựng nội dung quảng cáo;
- Xây dựng kế hoạch quảng cáo.
(4.3) Giới thiệu triển lãm trên các trang thông tin điện tử:
- Xây dựng nội dung giới thiệu triển lãm;
- Liên hệ, gửi bài các trang thông tin điện tử.
(5) Thuê địa điểm tổ chức triển lãm.
(6) Xác định, thu thập thông tin, tư liệu cho triển lãm:
- Xác định nguồn thông tin, tư liệu cho triển lãm;
- Lập kế hoạch thu thập thông tin, tư liệu cho triển lãm;
- Thiết kế các poster;
- Tổ chức in ấn các poster.
(7) Xây dựng phương án trang trí tổng thể.
(8) Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án thiết kế, trang trí tổng thể.
(9) Giám sát thi công trang trí triển lãm.
(10) Tổ chức lễ khai mạc:
- Xây dựng phương án và kịch bản tổ chức:
+ Lập danh sách khách mời, gửi giấy mời;
+ Xây dựng chương trình và kịch bản;
+ Lập phương án, chuẩn bị nhân lực phục vụ;
+ Chuẩn bị bài phát biểu khai mạc, dẫn chương trình.
- Thiết kế, dàn dựng, trang trí.
(11) Xây dựng báo cáo tổng kết.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 sự kiện
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
11,63 |
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 5/9 |
Công |
43,34 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
8,2455 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
53,96 |
Máy in |
Ca |
0,36 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
1,74 |
Mực in |
Hộp |
0,58 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô là 100 poster. Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (Vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95.
- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số poster B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với poster B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Điều 9. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ (ĐM.06)
a) Thành phần công việc
(1) Xây dựng kế hoạch, thuyết minh nhiệm vụ, dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(2) Xây dựng dự thảo phương án điều tra:
- Tham khảo phương pháp luận của các tổ chức trong và ngoài nước;
- Xây dựng nội dung phương án điều tra;
- Thiết kế mẫu phiếu điều tra;
- Xây dựng hướng dẫn điền phiếu;
- Xây dựng bảng kết quả đầu ra số liệu.
(3) Trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự thảo phương án điều tra.
(4) Tiếp thu, giải trình và hoàn thiện phương án.
(5) Trình cấp có thẩm quyền quyết định tổ chức điều tra.
(6) Tổ chức tập huấn về điều tra thống kê:
- Xây dựng sổ tay điều tra;
- Gửi công văn mời đại biểu là các đầu mối điều tra tại các bộ ngành và địa phương tham dự lớp tập huấn;
- Chuẩn bị hội trường, máy chiếu, giải khát giữa giờ, văn phòng phẩm... phục vụ lớp tập huấn;
- Xây dựng các bài giảng;
- Thực hiện tập huấn.
(7) Triển khai điều tra thống kê:
- Lập danh sách đối tượng điều tra;
- In phiếu điều tra;
- Gửi phiếu điều tra và ký hợp đồng điều tra;
- Phối hợp làm hợp đồng tạm ứng kinh phí điều tra;
- Thu thập phiếu điều tra, phối hợp làm thủ tục thanh quyết toán hợp đồng với điều tra viên.
(8) Xử lý, tổng hợp và phân tích số liệu điều tra:
- Rà soát, đối chiếu số liệu điều tra;
- Nhập phiếu điều tra vào CSDL;
- Tổng hợp, thống kê số liệu, xây dựng báo cáo phân tích số liệu;
- Công bố số liệu điều tra.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: 01 cuộc điều tra
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 5/9 |
Công |
342,3 |
Chuyên viên/Kỹ sư hạng III bậc 6/9 |
Công |
658,9 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
150,18 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
853,4 |
Máy in |
Ca |
8,5 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
40,8 |
Mực in |
Hộp |
13,6 |
Điều 10. Dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân (ĐM.07)
1. Kiểm xạ phòng chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế (ĐM.07.01)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Tiến hành đo đạc;
- Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng;
- Báo cáo kết quả kiểm xạ;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động
Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
3 |
|||||
1. |
Chuẩn bị |
03 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,75 |
2. |
Tiến hành đo đạc |
03 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,75 |
3. |
Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng |
02 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,50 |
1 |
4. |
Báo cáo kết quả kiểm xạ |
02 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0.3 |
|||||
Cộng Định mức lao động : |
3,3 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị1,2 |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy đo suất liều bức xạ 1 |
Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h |
Ca |
0,25 |
2 |
Máy đo suất liều bức xạ 2 |
Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h |
Ca |
0,25 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,75 |
4 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
5 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy hút ẩm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,75 |
8 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
9 |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
10 |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Cồn tinh khiết |
ml |
60 |
2. |
Khẩu trang |
Cái |
2 |
3. |
Găng tay y tế |
Đôi |
2 |
4. |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
5. |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
6. |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
7. |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
8. |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
9. |
Cặp file |
Cái |
1 |
10. |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
11. |
Sổ công tác |
Cuốn |
0,2 |
12. |
Giấy lau |
Hộp |
0,1 |
13. |
Pin tiểu |
Viên |
2 |
14. |
Pin vuông 9V |
Viên |
2 |
15. |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,25 |
16. |
Nitơ khí |
Chai |
1 |
17. |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
3 |
18. |
Thước cuộn |
Cái |
0,05 |
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Tiến hành đo đạc;
- Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng;
- Báo cáo kết quả kiểm xạ;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
2 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
03 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,75 |
2 |
Tiến hành đo đạc |
02 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
3 |
Đánh giá an toàn bức xạ đối với nhân viên bức xạ và công chúng |
02 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
4 |
Báo cáo kết quả kiểm xạ |
02 |
Trưởng nhóm, Thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,2 |
|||||
Cộng Định mức lao động: |
2,2 |
- Định mức thiết bị:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy đo suất liều bức xạ 1 |
Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h |
Ca |
0,25 |
2 |
Máy đo suất liều bức xạ 2 |
Dải suất liều đo từ 0,1 µSv/h |
Ca |
0,25 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,75 |
4 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
5 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy hút ẩm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,75 |
8 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
9 |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
10 |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Cồn tinh khiết |
ml |
60 |
2. |
Khẩu trang |
Cái |
2 |
3. |
Găng tay y tế |
Đôi |
2 |
4. |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
5. |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
6. |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
7. |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
8. |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
9. |
Cặp file |
Cái |
1 |
10. |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
11. |
Sổ công tác |
Cuốn |
0,2 |
12. |
Giấy lau |
Hộp |
0,1 |
13. |
Pin tiểu |
Viên |
2 |
14. |
Pin vuông 9V |
Viên |
2 |
15. |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,25 |
16. |
Nitơ khí |
Chai |
1 |
17. |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
3 |
18. |
Thước cuộn |
Cái |
0,05 |
Điều 11. Dịch vụ kiểm định thiết bị ghi đo bức xạ (ĐM.08)
1. Kiểm định thiết bị X-quang tổng hợp dùng trong y tế (ĐM.08.01)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;
- Kiểm tra thời gian phát tia;
- Kiểm tra liều lối ra;
- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;
- Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia X;
- Kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng, trường xạ;
- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động:
Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
2,5 |
|||||
1. |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
2. |
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
3. |
Kiểm tra thời gian phát tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
4. |
Kiểm tra liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
5. |
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
6. |
Kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia X |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
7. |
Kiểm tra độ trùng khít trường sáng, trường xạ |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
8. |
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
9. |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
10. |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,25 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
2,75 |
- Định mức thiết bị:
STT |
Loại thiết bị1 |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
(Dải điện áp đo: 40kV÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷1s Dải liều đo: 0,0H2R) |
Ca |
0,375 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
10. |
Vật tư kiểm tra kích thước tiêu điểm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
11. |
Vật tư kiểm tra độ chuẩn trực |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
12. |
Vật tư kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
- Định mức vật tư:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
9 |
10 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
11 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
12 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
14 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
15 |
Phim |
Tấm |
1 |
16 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
17 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
18 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
19 |
Dập ghim |
Cái |
0,05 |
2. Kiểm định thiết bị X-quang di động dùng trong y tế (ĐM.08.02)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;
- Kiểm tra thời gian phát tia;
- Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra/ độ tuyến tính liều lối ra;
- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;
- Kiểm tra độ chuẩn trực của chùm tia X;
- Kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng, trường xạ;
- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức công:
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
3,382 |
|||||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
2 |
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
3 |
Kiểm tra thời gian phát tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
4 |
Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra / độ tuyến tính liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
5 |
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
6 |
Kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia X |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
7 |
Kiểm tra độ trùng khít trường sáng, trường xạ |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
8 |
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
9 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
10 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,3382 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
3,72 |
- Định mức thiết bị:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 40kV÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷1s Dải liều đo: 0,01÷2R |
Ca |
0,563 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
10. |
Vật tư kiểm tra kích thước tiêu điểm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
11. |
Vật tư kiểm tra độ chuẩn trực |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
12. |
Vật tư kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
- Định mức vật tư:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
9 |
10 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
11 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
12 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
14 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
15 |
Phim |
Tấm |
1 |
16 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
17 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
18 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
19 |
Dập ghim |
Cái |
0,05 |
3. Kiểm định thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình dùng trong y tế (ĐM.08.03)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra điện áp đỉnh kVp;
- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp;
- Kiểm tra khu trú chùm tia;
- Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang;
- Kiểm tra suất liều lối ra;
- Kiểm tra suất liều bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh;
- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động:
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
4,502 |
|||||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
2 |
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
3 |
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
4 |
Kiểm tra khu trú chùm tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
5 |
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
6 |
Kiểm tra suất liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
7 |
Kiểm tra suất liều lối vào bề mặt bộ ghi nhận hình ảnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
8 |
Kiểm tra chất lượng hình ảnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
9 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,188 |
0,376 |
10 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,450 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
4,952 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 40kW÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷4s Dải liều đo:0,01÷2R |
Ca |
0,500 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
10. |
Bộ vật tư kiểm tra chất lượng hình ảnh (độ méo vặn ảnh, độ phân giải tương phản cao, độ phân giải tương phản thấp, ngưỡng tương phản) |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
11. |
Các tấm hấp thụ tia X có bề dày tương đương 2 mm, 3 mm chì và 2 mm đồng |
Loại thông dụng |
Ca |
0,100 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
9 |
10 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
11 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
12 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
14 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
15 |
Phim |
Tấm |
1 |
16 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
17 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
18 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
19 |
Dập ghim |
Cái |
0,05 |
4. Kiểm định thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế (ĐM.08.04)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra độ chính xác của dịch chuyển bàn bệnh nhân;
- Kiểm tra độ chính xác số CT, độ đồng đều, nhiễu;
- Độ phân giải không gian/tương phản cao;
- Độ phân giải tương phản thấp;
- Độ dày lát cắt;
- Độ chính xác tâm lát cắt;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức lao động:
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
4,5 |
|||||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
2 |
Kiểm tra độ chính xác của dịch chuyển bàn bệnh nhân |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
3 |
Kiểm tra độ chính xác số CT, độ đồng đều, nhiễu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
4 |
Độ phân giải không gian/ tương phản cao |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
5 |
Độ phân giải tương phản thấp |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
6 |
Độ dày lát cắt |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
7 |
Độ chính xác tâm lát cắt |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
8 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
9 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,25 |
0,5 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,45 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
4,95 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
2 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
3 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,250 |
4 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
5 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
6 |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
7 |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
8 |
Phantom |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
9 |
Liều kế cá nhân* |
Đọc 02 chỉ tiêu |
Ca |
0,25 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
9 |
10 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
11 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
12 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
13 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
14 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
15 |
Dập ghim |
Cái |
0,05 |
16 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
17 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
18 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
5. Kiểm định thiết bị X-quang chụp vú dùng trong y tế (ĐM.08.05)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra thiết bị nén;
- Kiểm tra điện áp đỉnh;
- Kiểm tra liều lối ra;
- Kiểm tra bộ khu trú chùm tia;
- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);
- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức công lao động:
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
2,25 |
|||||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
2 |
Kiểm tra thiết bị nén |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
3 |
Kiểm tra điện áp đỉnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
4 |
Kiểm tra liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
5 |
Kiểm tra bộ khu trú chùm tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
6 |
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (Đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
7 |
Kiểm tra chất lượng hình ảnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
8 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
9 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,225 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
2,475 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 25kV÷35kV Dải liều đo: 0,5÷100mGy hoặc mR |
Ca |
0,375 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,250 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
10. |
Thiết bị kiểm tra lực nén |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
11. |
Bộ phantom |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
12. |
Tấm nhựa polymethyl methacrylate |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Pin tiểu AAA |
Viên |
4 |
3 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
4 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
5 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
6 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
7 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
8 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
10 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
11 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
2 |
12 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
13 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
14 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
15 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
16 |
Băng dính huỳnh quang |
Cuộn |
0,05 |
17 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
18 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
6. Kiểm định thiết bị X-quang chụp răng dùng trong y tế (ĐM.08.06)
a) Thành phần công việc
- Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư;
- Kiểm tra ngoại quan;
- Kiểm tra bộ khu trú chùm tia;
- Kiểm tra điện áp đỉnh;
- Kiểm tra thời gian phát tia;
- Kiểm tra liều lối ra;
- Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL);
- Kiểm tra chất lượng hình ảnh;
- Xử lý số liệu;
- Báo cáo kết quả kiểm định.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
- Định mức công lao động:
Đơn vị tính: Thiết bị/lần
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
||||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
Tổng định mức (công) |
||
Định mức lao động trực tiếp |
2,25 |
|||||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
2 |
Kiểm tra bộ khu trú chùm tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
3 |
Kiểm tra điện áp đỉnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
4 |
Kiểm tra thời gian phát tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
5 |
Kiểm tra liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
6 |
Kiểm tra lọc trùm tia sơ cấp (Đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
7 |
Kiểm tra chất lượng hình ảnh |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
8 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
9 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 |
0,125 |
0,25 |
Định mức lao động gián tiếp (10% định mức lao động trực tiếp) |
0,225 |
|||||
Cộng Định mức lao động |
2,475 |
- Định mức thiết bị
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 40kW÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷1s Dải liều đo: 0,01÷2R |
Ca |
0,500 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,375 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,375 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
10. |
Bộ phantom |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
- Định mức vật tư
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
3 |
10 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
11 |
Băng dính |
Cuộn |
0,01 |
12 |
Khẩu trang y tế |
Hộp |
0,1 |
13 |
Găng tay |
Hộp |
0,4 |
14 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
15 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
16 |
Phim |
Tâm |
1 |
17 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
18 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
19 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |