Quyết định 687/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu | 687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Ngọc Thới |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 19 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2007/TTLT/BNN-BYT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2007 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn phân công phối hợp giữa ba ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo trong việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 -2010;
Căn cứ Công văn số 4102/BNN-TL ngày 11 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn triển khai kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 80/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu chi, ngân sách nhà nước năm 2010;
Xét Tờ trình số 21/TTr-SNN-KH ngày 27 tháng 01 năm 2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 378/SKHĐT-TH ngày 09 tháng 3 năm 2010 về việc phân bổ kinh phí thực hiện chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Giao Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn (đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo là chủ chương trình có trách nhiệm triển khai thực hiện và sử dụng kinh phí đúng mục đích, thanh, quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
NĂM
2010 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Stt |
Tên đề án, dự án |
Chủ đề án, dự án |
Mục tiêu, nhiệm vụ |
Kế hoạch năm 2010 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
ĐTPT |
SN |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số: |
|
|
7.500 |
6.200 |
1.300 |
|
I |
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
|
4.501,5 |
3.458,5 |
1.043 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ chăn nuôi xây dựng công trình khí sinh học (Biogas) |
300 công trình |
|
772,5 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng các nhà máy nước |
|
|
2.686 |
|
|
|
3 |
Đề án thiết lập bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Điều tra thực trạng theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường tại 53 xã nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
1.043 |
|
|
II |
Ngành Y tế |
|
|
669 |
412 |
257 |
|
1 |
Đề án hỗ trợ nông dân xây dựng hố xí hợp vệ sinh |
Sở Y tế |
70% tỷ lệ số hộ dân có hố xí hợp vệ sinh |
|
412 |
|
|
2 |
Đề án thông tin – giáo dục - truyền thông giám sát chất lượng nước, vệ sinh hộ gia đình |
100% tỷ lệ nhà máy và các trạm cấp nước nông thôn được giám sát về vệ sinh và chất lượng nước; 80% dân số có kiến thức về sử dụng nguồn nước sạch vệ sinh - vệ sinh gia đình - vệ sinh cá nhân |
|
|
257 |
|
|
III |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2.329,5 |
2.329,5 |
|
|
1 |
Đề án cấp nước cho trường học, nhà trẻ, mẫu giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cấp nước sạch cho 17 trường học, nhà trẻ, mẫu giáo trên địa bàn 9 xã |
|
995,9 |
|
|
2 |
Đề án hố xí hợp vệ sinh cho trường học, nhà trẻ, mẫu giáo |
Xây dựng hố xí hợp vệ sinh cho 39 trường học, nhà trẻ, mẫu giáo trên địa bàn 14 xã |
|
1.333,6 |
|
|