Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hướng dẫn luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10
Số hiệu | 686/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Công văn số 4628/BTP-VĐCXDPL ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc thông báo các nội dung giao chính quyền địa phương quy định chi tiết các luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 215/STP-XDVB ngày 24 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo và trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thời gian trình văn bản |
1 |
Quyết định ban hành Quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành các công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
2 |
Quyết định ban hành quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Công thương |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
3 |
Quyết định ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động xử lý chất thải, xây dựng cảnh quan, bảo vệ môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
4 |
Quyết định quy định về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
5 |
Quyết định về việc quản lý các chất ô nhiễm liên quan đến các vấn đề về bệnh tật và sức khỏe trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Y tế |
Sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế |
6 |
Quyết định ban hành Quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng và địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu và bùn thải từ hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Xây dựng |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
7 |
Quyết định ban hành Quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
8 |
Quyết định về việc phân luồng giao thông, kiểm soát ô nhiễm môi trường đối với thành phố Nha Trang. |
Sở Giao thông vận tải |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
9 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý chất thải và chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
10 |
Quyết định về việc phân loại cụ thể chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sau khi có hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
11 |
Quyết định ban hành chính sách khuyến khích việc phân loại riêng chất thải nguy hại trong chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sau khi có hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
12 |
Quyết định về việc phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải cồng kềnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sau khi có hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
13 |
Quyết định quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân; quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
14 |
Quyết định quy định giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài chính |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
15 |
Quyết định quy định về hình thức và mức kinh phí hộ gia đình, cá nhân phải chi trả cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài chính |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
16 |
Quyết định tuyến đường và thời gian hoạt động của phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Giao thông vận tải |
Sau khi có hướng dẫn của cơ quan Trung ương và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
17 |
Quyết định quy định tuyến đường và thời gian hoạt động của phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Giao thông vận tải |
Sau khi có hướng dẫn của cơ quan Trung ương và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
18 |
Quyết định ban hành lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, cơ quan soạn thảo dự kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
19 |
Quyết định quy định về lộ trình và chính sách hỗ trợ để tổ chức, hộ gia đình trong đô thị, khu dân cư tập trung xây dựng công trình, lắp đặt thiết bị xử lý nước thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường trước khi thải vào nguồn tiếp nhận trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trong trường hợp không bố trí được quỹ đất xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải, cơ quan soạn thảo dự kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
20 |
Quyết định quy định về lộ trình và chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý tại chỗ nước thải sinh hoạt phát sinh từ tổ chức, hộ gia đình, tại các khu dân cư không tập trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
21 |
Quyết định ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trường hợp chất lượng môi trường xung quanh không bảo đảm duy trì mục tiêu bảo vệ chất lượng môi trường và sau khi quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia được ban hành, cơ quan soạn thảo dự kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong Quý IV năm 2021 để có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 (đồng thời với thời điểm có hiệu lực của Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi)) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |