Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 68/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Trần Văn Cần |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2018/QĐ-UBND |
Long An, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2016/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2016, QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2018/QĐ-UBND NGÀY 04/7/2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Long An định kỳ 5 năm (2015-2019) và các quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;
Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 690/HĐND-KTNS ngày 04/12/2018 về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1082/TTr-STNMT ngày 03/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, cụ thể như sau:
1. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:
- Tại phần 6, Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông: Mục B-ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), tại STT 4 được bổ sung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
4 |
ĐT 818 (ĐH 6) |
Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa |
2.000.000 |
|
2. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016:
- Tại phần 6. Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục E-CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 29 như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
29 |
Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa |
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 |
2.000.000 |
|
3. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:
- Tại phần 7. Huyện Cần Đước: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục D-CÁC ĐƯỜNG KHÁC, khoản II-Các đường chưa có tên, bổ sung STT 30, như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
30 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Kiến Thành-Long Cang |
|
|
800.000 |