ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6758/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày
20 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI
ĐOẠN
2008 -2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng năm
2004;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 15
tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Công văn số 17/BNN-LN ngày 04 tháng 01
năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thẩm định kết quả
rà soát quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về nhiệm vụ kinh tế -
xã hội 6 tháng cuối năm 2007;
Xét nội dung Công văn số 939/SNN-KTh ngày 08
tháng 8 năm 2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt
kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch 3 loại rừng
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2008 - 2020 với tổng diện tích đất lâm
nghiệp là 59.989,5 ha, trong đó:
- Rừng đặc
dụng
: 33.165,3 ha
- Rừng phòng
hộ
: 8.678,5 ha
- Rừng sản xuất
: 15.351,8 ha
(Đính kèm các Phụ lục số 1, 2, 3, 4 và bản đồ)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở, ban, ngành, UBND các
quận, huyện theo chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện quy hoạch theo đúng qui
định của pháp luật.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
a) Xác định ranh giới trên bản đồ
và cắm mốc ranh giới 3 loại rừng ngoài thực địa;
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND các quận, huyện có rừng đề xuất việc giao đất, giao rừng và
cho thuê rừng để quản lý bảo vệ và phát triển rừng cho các tổ chức, cá nhân, hộ
gia đình và cộng đồng dân cư;
c) Xác nhận hồ sơ, tài liệu và hệ
thống bản đồ cấp xã, phường; tổ chức bàn giao tài liệu thành quả quy hoạch cho
các quận, huyện để làm căn cứ quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch;
d) Hướng dẫn các đơn vị xây dựng
phương án quản lý, sử dụng tài nguyên rừng; chủ trì cùng các ngành liên quan
thẩm định phương án và trình UBND thành phố phê duyệt để làm căn cứ triển khai
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch
UBND quận Sơn Trà, Chủ tịch UBND quận Ngũ Hành Sơn, Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ,
Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu, Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang và Thủ trưởng các
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
PHỤ LỤC SỐ 1-
QUY
HOẠCH RỪNG ĐẶC DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Diện tích
rừng đặc dụng và đất rừng đặc dụng phân theo đơn vị hành chính:
Đơn
vị tính: Ha
Quận (huyện)
|
Tổng diện tích rừng đặc dụng
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng DT
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng DT
|
IB
|
IC
|
Huyện Hoà Vang
|
28.030,0
|
26.992,8
|
25.411,1
|
1.581,7
|
1.037,2
|
184,7
|
852,5
|
Quận Liên Chiểu
|
2.544,2
|
2.091,5
|
615,0
|
1.476,5
|
452,7
|
164,9
|
287,8
|
Quận Sơn Trà
|
2.591,1
|
2.512,1
|
2.320,0
|
192,1
|
79,0
|
15,1
|
63,9
|
Tổng
|
33.165,3
|
31.596,4
|
28.346,1
|
3.250,3
|
1.568,9
|
364,7
|
1.204,2
|
2. Diện tích rừng và đất rừng đặc
dụng phân theo loại hình đặc dụng:
+ Khu bảo tồn thiên
nhiên : 30.621,1
ha, trong đó:
- Đất có
rừng
: 29.504,9 ha
- Đất chưa có
rừng
: 1.116,2 ha
+ Khu bảo vệ cảnh quan : 2.544,2
ha, trong đó
- Đất có
rừng
: 2.091,5 ha
- Đất chưa có rừng
: 452,7 ha
3. Diện tích rừng đặc dụng phân
theo đơn vị quản lý:
- Rừng đặc dụng Nam Hải
Vân
: 2.544,2 ha
- Rừng đặc dụng Bà Nà - Núi
Chúa : 28.030,0 ha
- Rừng đặc dụng bán đảo Sơn Trà
: 2.591,1 ha
PHỤ LỤC SỐ 2-
QUY
HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
1. Rừng phòng hộ phân theo địa
giới hành chính:
Đơn
vị tính: Ha
Quận
(huyện)
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng DT
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng DT
|
IA
|
IB
|
IC
|
Huyện
Hoà Vang
|
8.519,5
|
7.661,1
|
7.537,2
|
123,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
Quận
Ngũ Hành Sơn
|
159,0
|
159,0
|
|
159,0
|
|
|
|
|
Tổng
|
8.678,5
|
7.820,1
|
7.537,2
|
282,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
2. Rừng phòng hộ phân theo loại
hình phòng hộ:
Đơn
vị tính: Ha
Chủ quản lý
|
Tổng diện tích rừng phòng hộ
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng diện tích
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng diện tích
|
IA
|
IB
|
IC
|
1. Phòng hộ đầu nguồn và hồ,
đập
|
8.519,5
|
7.661,0
|
7.537,2
|
123,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
- Sông Cu Đê
|
4.932,8
|
4.074,4
|
4.074,4
|
|
|
|
34,5
|
823,9
|
- Hồ Hoà Trung
|
1.582,9
|
1.582,9
|
1.582,9
|
|
|
|
|
|
- Hồ Đồng Nghệ
|
772,3
|
772,3
|
708,4
|
63,9
|
|
|
|
|
- Sông Lỗ Đông
|
722,0
|
722,0
|
722,0
|
|
|
|
|
|
- Phòng hộ cục bộ khác
|
509,5
|
509,5
|
449,5
|
60,0
|
|
|
|
|
2. Phòng hộ ven biển
|
159,0
|
|
|
159,0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8.678,5
|
7.820,1
|
7.537,2
|
282,9
|
858,4
|
|
34,5
|
823,9
|
PHỤ LỤC SỐ 3-
PHÂN
CẤP PHÒNG HỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Quận,
huyện
Phân cấp
|
Tổng
DT
|
Hoà
Vang
|
Sơn
Trà
|
Liên
Chiểu
|
Cẩm
Lệ
|
Ngũ
Hành sơn
|
1
|
Rất xung yếu
|
18.899,7
|
18.132,5
|
|
|
|
|
|
Đặc dụng
|
15.232,4
|
14.465,2
|
|
|
|
|
|
Phòng hộ
|
3.667,3
|
3.667,3
|
|
|
|
|
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xung yếu
|
25.022,0
|
20.515,2
|
2.591,1
|
1.756,7
|
|
159,0
|
|
Đặc dụng
|
15.911,5
|
11.563,7
|
2.591,1
|
1.756,7
|
|
|
|
Phòng hộ
|
5.011,2
|
4.852,2
|
|
|
|
159,0
|
|
Sản xuất
|
4.099,3
|
4.099,3
|
|
|
|
|
3
|
Ít xung yếu
|
13.273,9
|
12.649,9
|
|
498,2
|
110,8
|
15,0
|
|
Đặc dụng
|
2.021,4
|
2.001,1
|
|
20,3
|
|
|
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất
|
11.252,5
|
10.648,8
|
|
477,9
|
110,8
|
15,0
|
|
Tổng cộng
|
57.195,6
|
51.297,6
|
2.591,1
|
3.022,1
|
110,8
|
174,0
|
PHỤ LỤC SỐ 4 –
QUY
HOẠCH RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6758/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2008
của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: Ha
Quận
(huyện)
|
Tổng diện tích rừng
sản xuất
|
Đất có rừng
|
Đất trống, đồi núi trọc
|
Tổng diện tích
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng diện tích
|
IA
|
IB
|
IC
|
Huyện Hoà Vang
|
14.748,1
|
11.577,9
|
578,9
|
10.999,0
|
3.170,2
|
3,0
|
93,5
|
3.073,7
|
Quận Liên Chiểu
|
477,9
|
477,9
|
|
477,9
|
|
|
|
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
15,0
|
15,0
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Quận Cẩm Lệ
|
110,8
|
110,8
|
|
110,8
|
|
|
|
|
Tổng
|
15.351,8
|
12.181,6
|
578,9
|
11.602,7
|
3.170,2
|
3,0
|
93,5
|
3.073,7
|