Quyết định 673/QĐ-BVHTTDL Kế hoạch công tác gia đình năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 673/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 02/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Huỳnh Vĩnh Ái |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 673/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC GIA ĐÌNH NĂM 2016
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 02/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về công tác gia đình;
Căn cứ Quyết định số 4587/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành Kế hoạch công tác năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Gia đình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác gia đình năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Vụ Gia đình chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức, triển khai công tác theo đúng Kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Gia đình, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC GIA ĐÌNH
NĂM 2016
(Ban hành theo Quyết định số 673/QĐ-BVHTTDL
ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thời hạn hoàn thành |
Kinh phí |
|
Sự nghiệp gia đình (Loại 520-533) |
|
5,200 |
1 |
Tổ chức hoạt động Ngày Quốc tế hạnh phúc (20/3) |
|
800 |
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3/2016 |
Quý I |
500 |
|
Biên soạn và In tài liệu tuyên truyền ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 hằng năm |
Quý III |
300 |
2 |
Tổ chức hoạt động kỷ niệm 15 năm Ngày Gia đình Việt Nam (28/6/2001-28/6/2016) |
|
1400 |
|
Tổ chức các hoạt động truyền thông Ngày Gia đình Việt Nam 28/6/2016 |
Quý II |
700 |
|
Lễ kỷ niệm 15 năm Ngày Gia đình Việt Nam |
Quý II |
500 |
|
Hội thi các CLB gia đình chủ đề về “Gia đình hạnh phúc” |
Quý II |
200 |
3 |
Đề án kiện toàn, đào tạo, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 |
|
300 |
|
Hội nghị tập huấn công tác gia đình |
Quý II |
200 |
|
Xây dựng tài liệu bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ gia đình các cấp |
Quý III |
100 |
4 |
Đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững đến năm 2020; Chương trình giáo dục quốc gia về đời sống gia đình |
Quý III |
250 |
5 |
Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 |
|
950 |
|
Triển khai Tháng hành động quốc gia phòng, chống bạo lực gia đình và các hoạt động truyền thông |
Quý II |
500 |
|
Triển khai Quy chế phối hợp liên ngành phòng, chống bạo lực gia đình |
Quý II |
50 |
|
Xây dựng tài liệu giảng dạy về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quý III |
200 |
|
Tái bản tài liệu Hỏi đáp xử phạt VPHC trong lĩnh vực PCBLGĐ |
|
300 |
|
Xây dựng trang thông tin điện tử về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quý IV |
KPCNTT |
|
Cuộc thi viết về gương điển hình trong phòng, chống bạo lực gia đình |
Quý IV |
200 |
6 |
Đề án Tuyên truyền GDĐĐLS trong gia đình VN giai đoạn 2010-2020 |
Quý IV |
850 |
7 |
Đề án chăm sóc đời sống văn hóa, tinh thần đối với người cao tuổi; Đề án Tuyên truyền, giáo dục PCĐĐ phụ nữ VN thời kỳ đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước |
Quý IV |
127 |
8 |
Hoạt động Bình đẳng giới: Xây dựng Kế hoạch hành động về bình đẳng giới của ngành VHTTDL giai đoạn 2016-2020; TT lồng ghép trên tạp chí Gia đình và Trẻ em. |
Quý IV |
50 |
9 |
Kiểm tra, giám sát địa phương về công tác gia đình; Thưc hiện các Chương trình phối hợp liên ngành về công tác gia đình |
Quý IV |
200 |
10 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn kinh phí thực hiện công tác gia đình; Rà soát, đánh giá các quy định về gia đình trong các VBQPPL về công tác gia đình (TT 23/2011/TT-BVHTTDL và TTLT 143/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL) |
Quý IV |
150 |
11 |
Thực hiện Dự án ứng phó quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình (vốn đối ứng) |
Quý IV |
123 |
12 |
Thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học (Công tác quản lý nhà nước về gia đình hiện nay; Giáo dục gia đình đối với trẻ em ở khu công nghiệp hiện nay) |
Quý IV |
KP NCKH |