Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 67/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/02/2022
Ngày có hiệu lực 16/02/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 08/02/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.641,82

68,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.280,78

12,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.869,02

10,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.091,52

5,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.923,04

15,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

6,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.800,21

26,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.407,40

7,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,90

1,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,48

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.737,19

31,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.449,37

7,86

2.2

Đất an ninh

CAN

62,76

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

68,78

0,37

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,30

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,41

0,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,07

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,56

0,75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.609,29

8,73

-

Đất giao thông

DGT

1.030,81

5,59

-

Đất thủy lợi

DTL

213,66

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,50

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

42,02

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,66

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,84

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,90

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,09

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,88

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,83

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

63,21

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

0,05

-

Đất chợ

DCH

8,89

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,16

0,07

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

227,99

1,24

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,03

1,83

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

637,67

3,46

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,64

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,20

0,06

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,97

0,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

755,60

4,10

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,04

0,44

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,34

0,32

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghi ệp

NNP

577,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

218,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,34

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

-

Đất giao thông

DGT

11,18

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,32

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

34,73

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,36

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,79

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

577,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

218,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,67

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,68

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

-

Đất giao thông

DGT

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 76 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 666,37 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay đề nghị huỷ bỏ, không thực hiện: 52 dự án.

(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo)

[...]