Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 410/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2021
Ngày có hiệu lực 24/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/-UBND

Lâm Đồng, ngày 24 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Lâm Hà tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 12/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 81/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lâm Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lâm Hà đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Lâm Hà;
- Phòng TN&MT huyện Lâm Hà;
- TT kỹ thuật TNMT và Phát triển
quỹ đất tỉnh Lâm Đồng;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1:

PHÂN BỔ DIỆN CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021 HUYỆN LÂM HÀ

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đinh Văn

Thị trấn Nam Ban

Xã Đạ Đờn

Xã Phi Tô

Xã Phú Sơn

Xã Tân Văn

Xã Tân Hà

Xã Phúc Thọ

Xã Hoài Đức

Xã Tân Thanh

Đan Phượng

Xã Gia Lâm

Xã Liên Hà

Xã Nam Hà

Xã Đông Thanh

Xã Mê Linh

(1)

(2)

 

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

93.026,76

3.486,30

2.035,94

6.507,00

7.727,63

17.501,13

3.864,05

2.859,00

10.600,95

3.925,68

12.445,96

4.627,22

2.014,49

5.421,72

2.306,28

3.412,67

4.290,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.329,09

2.902,82

1.777,52

6.048,94

7.439,11

17.128,51

3.454,30

2.580,53

10.016,37

3.692,74

11.463,79

4.178,08

1.721,27

4.638,02

2.155,31

3.074,54

4.057,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.929,24

618,97

20,30

221,44

133,24

101,63

357,55

1,27

52,51

131,67

56,75

66,25

0,17

156,26

 

 

11,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.314,98

618,97

20,30

214,78

86,41

100,64

192,81

 

 

 

 

0,25

 

74,61

 

 

6,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.663,84

174,33

36,86

29,42

84,04

30,65

67,44

49,43

97,61

223,86

558,52

769,29

42,58

170,14

39,72

140,69

149,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44.264,79

1.627,95

1.287,67

4.473,59

2.674,31

4.086,05

2.926,39

2.375,59

4.017,83

3.183,69

4.092,97

3.223,39

1.075,48

4.033,82

1.889,75

982,74

2.313,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.521,70

 

43,60

0,00

2.592,80

1.468,70

 

 

814,70

 

3.183,90

 

0,00

 

 

1.935,30

482,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

26.000,22

467,80

358,70

1.306,50

1.946,00

11.437,97

2,25

 

4.934,85

 

3.438,20

10,80

598,13

200,50

209,30

8,41

1.080,81

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

817,61

13,78

30,40

9,62

8,72

3,52

18,88

142,13

69,69

153,52

133,45

108,35

4,91

77,30

16,53

7,15

19,66

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,70

 

 

8,37

 

 

81,79

12,12

29,17

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.350,38

579,07

255,30

456,10

269,57

320,52

406,42

277,52

443,93

232,05

941,94

428,26

285,02

780,43

150,98

291,40

231,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,76

 

 

 

 

 

21,71

 

5,97

1,00

14,54

 

96,54

 

 

40,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,95

1,34

0,11

1,72

 

 

 

0,11

 

0,49

 

 

 

 

 

 

0,18

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,51

8,12

 

35,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,82

34,17

0,38

2,29

0,03

0,10

0,93

0,63

2,76

 

0,31

3,67

0,16

0,67

0,63

0,10

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,37

8,97

0,94

4,32

0,03

0,56

0,43

0,81

 

0,41

 

 

18,98

0,54

0,47

0,64

0,28

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tng cp quc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.140,18

206,91

78,61

125,96

163,25

90,18

139,41

107,55

215,13

101,35

755,47

226,83

50,49

608,55

51,79

121,61

97,06

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,11

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,61

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,50

6,33

 

 

 

 

 

2,97

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất tại nông thôn

ONT

1.121,56

 

 

73,10

33,50

61,16

109,62

133,99

67,66

92,65

87,67

66,57

74,22

119,21

51,45

75,25

75,52

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

335,63

201,32

134,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,95

3,35

0,21

1,62

0,41

0,29

0,43

0,48

1,42

1,17

0,72

1,08

0,53

2,17

0,43

1,37

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,06

2,32

0,04

 

0,19

 

 

0,65

0,19

 

0,48

 

2,20

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,68

2,00

4,06

2,32

0,72

2,74

1,33

1,11

2,99

1,54

1,44

0,28

 

2,08

0,88

 

0,19

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

156,40

19,28

3,75

13,28

13,57

17,41

20,91

7,24

2,48

6,72

4,80

11,60

8,00

9,37

5,64

7,53

4,79

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

116,45

9,68

0,14

23,78

5,58

25,74

15,21

5,59

 

 

2,84

4,66

1,41

 

16,80

 

5,00

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,65

3,22

2,62

1,38

2,05

1,50

1,77

1,34

2,80

2,45

4,32

1,02

0,58

3,07

0,77

0,86

1,91

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,92

2,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,32

0,07

 

0,31

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

1,39

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

951,94

63,98

25,02

170,63

50,23

120,40

94,67

15,04

33,58

24,27

69,15

107,95

30,92

34,65

22,13

44,04

45,28

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

121,04

5,09

2,39

 

 

 

 

 

108,95

 

 

4,62

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

347,28

4,40

3,12

1,96

18,95

52,10

3,32

0,94

140,64

0,88

40,23

20,88

8,20

3,28

 

46,74

1,63

4

Đất đô thị*

DDL

5.522,23

3.486,30

2.035,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]