Quyết định 662/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 662/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 26/BC-STNMT ngày 09/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
20.380,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.580,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.511,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
287,96 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
398,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
276,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
242,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
86,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44,12 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
215,06 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
207,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,56 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
14,86 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,76 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 662/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 26/BC-STNMT ngày 09/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hoằng Hóa với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng diện tích |
|
20.380,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.580,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.511,56 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
287,96 |
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
398,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
276,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
242,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
86,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
44,12 |
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
215,06 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
207,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,56 |
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Tổng cộng |
|
14,86 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,76 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hoằng Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Khánh |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phụ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,76 |
0,03 |
0,03 |
1,15 |
|
0,01 |
0,15 |
13,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,38 |
|
|
|
|
|
|
13,38 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,16 |
|
|
1,15 |
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
241,79 |
|
1.1. |
TT Bút Sơn |
12,90 |
|
1 |
Đất ở tại đô thị |
5,70 |
TT. Bút Sơn |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
3,15 |
TT. Bút Sơn |
3 |
Mở rộng trụ sở Huyện ủy |
0,70 |
TT. Bút Sơn |
4 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 TT. Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (TT. Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) |
0,52 |
TT. Bút Sơn |
5 |
Đường giao thông khu trung tâm sau huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà ông Thọ phố Hưng Sơn và tiếp giáp QL 10 đến đường tránh thị trấn TT. Bút Sơn) |
1,89 |
TT. Bút Sơn |
6 |
Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng |
0,33 |
TT. Bút Sơn |
7 |
Mở rộng Trường học liên cấp |
0,38 |
TT. Bút Sơn |
8 |
Mở rộng nhà Văn hóa phố Phúc Sơn; Đạo Sơn |
0,23 |
TT. Bút Sơn |
1.2. |
Hoằng Giang |
5,96 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,32 |
Hoằng Giang |
2 |
Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hoằng Giang) |
2,19 |
Hoằng Giang |
3 |
Sân vận động xã |
1,03 |
Hoằng Giang |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,15 |
Hoằng Giang |
5 |
Xây dựng chợ Chiêng |
0,36 |
Hoằng Giang |
6 |
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
0,60 |
Hoằng Giang |
7 |
Mở rộng và tôn tạo Khu DTLS quốc gia Đền thờ Tướng quân Cao Bá Điển |
0,31 |
Hoằng Giang |
1.3. |
Hoằng Xuân |
1,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Xuân |
1.4. |
Hoằng Khánh |
5,05 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Khánh |
2 |
Trụ sở UBND xã |
1,20 |
Hoằng Khánh |
3 |
Đường Cầu Vàng (Công sở mới) đi thôn 6 |
0,26 |
Hoằng Khánh |
4 |
Đường Cầu Vàng (Công sở mới) đi dọc kênh Nam đến đường Xuân - Kim |
1,25 |
Hoằng Khánh |
5 |
Sân vận động xã |
0,92 |
Hoằng Khánh |
6 |
Trường tiểu học |
0,42 |
Hoằng Khánh |
1.5. |
Hoằng Phượng |
1,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Khánh |
1.6. |
Hoằng Phú |
26,41 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,01 |
Hoằng Phú |
Khu dân cư Phú - Quý |
5,25 |
||
2 |
Đường giao thông Phú - Giang (Hoằng Phú - Hoằng Giang) |
1,59 |
Hoằng Phú |
3 |
Đường giao thông sau làng |
0,23 |
Hoằng Phú |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,15 |
Hoằng Phú |
5 |
Mở rộng khu di tích Nghè Thượng |
0,85 |
Hoằng Phú |
6 |
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa |
17,33 |
Hoằng Phú |
1.7. |
Hoằng Quỳ |
6,88 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,51 |
Hoằng Quỳ |
2 |
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên) |
1,64 |
Hoằng Quỳ |
3 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và trồng cây dược liệu của C.ty CP đầu tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng |
1,80 |
Hoằng Quỳ |
4 |
Sân thể thao |
1,38 |
Hoằng Quỳ |
5 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,32 |
Hoằng Quỳ |
6 |
Mở rộng Trường Tiểu học |
0,23 |
Hoằng Quỳ |
1.8. |
Hoằng Kim |
17,98 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Kim |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
1,84 |
Hoằng Kim |
3 |
Trạm Y tế |
0,27 |
Hoằng Kim |
4 |
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa |
12,67 |
Hoằng Kim |
5 |
Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2,20 |
Hoằng Kim |
1.9. |
Hoằng Trung |
1,00 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Trung |
1.10. |
Hoằng Trinh |
1,28 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,64 |
Hoằng Trinh |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
0,36 |
Hoằng Trinh |
3 |
Mở rộng Công sở xã |
0,12 |
Hoằng Trinh |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,16 |
Hoằng Trinh |
1.11. |
Hoằng Sơn |
0,69 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,69 |
Hoằng Sơn |
1.12. |
Hoằng Lương |
2,61 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,92 |
Hoằng Lương |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
0,78 |
Hoằng Lương |
3 |
Trung tâm văn hóa xã |
0,91 |
Hoằng Lương |
1.13. |
Hoằng Xuyên |
2,61 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,87 |
Hoằng Xuyên |
2 |
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên) |
0,44 |
Hoằng Xuyên |
3 |
Trung tâm văn hóa xã |
0,26 |
Hoằng Xuyên |
4 |
Sân vận động xã |
1,04 |
Hoằng Xuyên |
1.14. |
Hoằng Cát |
4,99 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,20 |
Hoằng Cát |
2 |
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên) |
3,14 |
Hoằng Cát |
3 |
Mở rộng Trường THCS |
0,65 |
Hoằng Cát |
1.15. |
Hoằng Khê |
2,19 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,01 |
Hoằng Khê |
2 |
Sân vận động xã |
0,65 |
Hoằng Khê |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,30 |
Hoằng Khê |
4 |
Mở rộng Trường THCS |
0,23 |
Hoằng Khê |
1.16. |
Hoằng Quỳ |
3,99 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,01 |
Hoằng Quý |
2 |
Khu dân cư Phú - Quý |
2,30 |
Hoằng Quý |
3 |
Sân vận động xã |
0,68 |
Hoằng Quý |
1.17. |
Hoằng Hợp |
0,23 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,23 |
Hoằng Hợp |
1.18. |
Hoằng Minh |
1,41 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,11 |
Hoằng Minh |
2 |
Nhà văn hóa thôn 8, thôn 9 |
0,30 |
Hoằng Minh |
1.19. |
Hoằng Phúc |
1,68 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,82 |
Hoằng Phúc |
2 |
Mở rộng trường Lê Tất Đắc |
0,48 |
Hoằng Phúc |
3 |
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư |
0,38 |
Hoằng Phúc |
1.20. |
Hoằng Đức |
1,27 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,97 |
Hoằng Đức |
2 |
Đường giao thông từ UBND xã đi thôn 1 (ao ông Cương) |
0,11 |
Hoằng Đức |
3 |
Đường giao thông từ QL 10 đi thôn 1 (đồng ngang) |
0,06 |
Hoằng Đức |
4 |
Cơ sở thể dục thể thao thôn 6, 10 |
0,13 |
Hoằng Đức |
1.21. |
Hoằng Hà |
3,80 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,85 |
Hoằng Hà |
2 |
Đường Nối Bút Sơn - Hoằng Trường đến đường Phúc Hà Đạt |
1,08 |
Hoằng Hà |
3 |
Kiên Cố hóa kênh N15 |
0,32 |
Hoằng Hà |
4 |
Sân thể thao xã |
0,75 |
Hoằng Hà |
5 |
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) |
0,20 |
Hoằng Hà |
6 |
Mở rộng Chùa Tây |
0,60 |
Hoằng Hà |
1.22. |
Hoằng Đạt |
1,25 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,40 |
Hoằng Đạt |
2 |
Đường từ Cổng làng Hoằng Hà đến đường ĐH.HH13 (Đường Quốc Phòng) |
0,20 |
Hoằng Đạt |
3 |
Kiên Cố hóa kênh N15 |
0,25 |
Hoằng Hà |
4 |
Chợ Trù Ninh |
0,30 |
Hoằng Hà |
5 |
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh |
0,10 |
Hoằng Hà |
1.23. |
Hoằng Vinh |
4,91 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Hoằng Vinh |
2 |
Chợ (Khu trung tâm dịch vụ thương mại) |
3,41 |
Hoằng Vinh |
1.24. |
Hoằng Đạo |
18,07 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,23 |
Hoằng Đạo |
2 |
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến |
5,17 |
Hoằng Đạo |
3 |
Công sở xã |
0,55 |
Hoằng Đạo |
4 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) |
6,11 |
Hoằng Đạo |
5 |
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến |
2,20 |
Hoằng Đạo |
6 |
Sân vận động xã |
0,75 |
Hoằng Đạo |
7 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,15 |
Hoằng Đạo |
8 |
Chùa Vân Long Tự thôn Luyện Phú |
0,96 |
Hoằng Đạo |
9 |
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư (Hoằng Phúc) |
0,95 |
Hoằng Đạo |
1.25. |
Hoằng Thắng |
5,35 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,38 |
Hoằng Thắng |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
0,87 |
Hoằng Thắng |
3 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) |
1,90 |
Hoằng Thắng |
4 |
Chùa Hùng Vương |
1,20 |
Hoằng Thắng |
1.26. |
Hoằng Đồng |
4,71 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Đồng |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
1,45 |
Hoằng Đồng |
3 |
Đường thôn 3 đi Vườn Bảo |
0,23 |
Hoằng Đồng |
4 |
Đường vào CCN Nam Gòng từ Tỉnh lộ 510 nối kênh N22 |
0,21 |
Hoằng Đồng |
5 |
Đường giao thông xã Hoằng Đồng , huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã đi Quốc lộ 1A |
1,08 |
Hoằng Đồng |
6 |
Nhà văn hóa thôn 7 |
0,09 |
Hoằng Đồng |
7 |
Khôi phục Nghè ông Trương Công Trường |
0,65 |
Hoằng Đồng |
1.27. |
Hoằng Thái |
7,38 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Thái |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
0,55 |
Hoằng Thái |
3 |
Mở rộng Công sở xã |
0,18 |
Hoằng Thái |
4 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) |
3,03 |
Hoằng Thái |
5 |
Nhà thờ các anh hùng liệt sĩ |
0,10 |
Hoằng Thái |
6 |
Sân vận động xã |
1,30 |
Hoằng Thái |
7 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 1, 3 |
0,19 |
Hoằng Thái |
8 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 2 |
0,09 |
Hoằng Thái |
9 |
Nhà văn hóa thôn 4, thôn 6 |
0,24 |
Hoằng Thái |
10 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 8, 9 |
0,24 |
Hoằng Thái |
11 |
Khu xử lý bãi rác thải tập trung |
0,46 |
Hoằng Thái |
1.28. |
Hoằng Thịnh |
7,84 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,10 |
Hoằng Thịnh |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
3,88 |
Hoằng Thịnh |
3 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) |
1,71 |
Hoằng Thịnh |
4 |
Khu nhà tưởng niệm các Anh hùng liệt sĩ |
0,25 |
Hoằng Thịnh |
5 |
Sân thể thao thôn 7, 9 |
0,28 |
Hoằng Thịnh |
6 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,27 |
Hoằng Thịnh |
7 |
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) |
0,35 |
Hoằng Thịnh |
1.29. |
Hoằng Thành |
2,79 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,89 |
Hoằng Thành |
2 |
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
1,70 |
Hoằng Thành |
3 |
Mở rộng Sân vận động xã |
0,15 |
Hoằng Thành |
4 |
Khôi phục đền thờ Cao Các Đại Vương |
0,05 |
Hoằng Thành |
1.30. |
Hoằng Lộc |
4,93 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,29 |
Hoằng Lộc |
2 |
Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương |
1,04 |
Hoằng Lộc |
3 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
2,60 |
Hoằng Lộc |
1.31. |
Hoằng Trạch |
2,10 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,45 |
Hoằng Trạch |
2 |
Mở rộng sân vận động xã |
0,53 |
Hoằng Trạch |
3 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,10 |
Hoằng Trạch |
4 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS |
0,19 |
Hoằng Trạch |
5 |
Khôi phục và xây dựng chùa Dừa |
0,83 |
Hoằng Trạch |
1.32. |
Hoằng Phong |
0,61 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,45 |
Hoằng Phong |
2 |
Trạm Y tế |
0,06 |
Hoằng Phong |
3 |
Nhà văn hóa thôn Liên Sơn; Trung Triều |
0,10 |
Hoằng Phong |
1.33. |
Hoàng Lưu |
8,77 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Hoằng Lưu |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
2,20 |
Hoằng Lưu |
3 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) |
2,17 |
Hoằng Lưu |
4 |
Sân vận động xã |
0,73 |
Hoằng Lưu |
5 |
Cơ sở thể dục thể thao thôn Phục Lễ; Nghĩa Lập; Phượng Khê |
0,82 |
Hoằng Lưu |
6 |
Mở rộng Trường Tiểu học |
0,70 |
Hoằng Lưu |
7 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Điều |
0,10 |
Hoằng Lưu |
8 |
Mở rộng chùa Trảo Âm |
0,55 |
Hoằng Lưu |
1.34. |
Hoằng Châu |
4,88 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Hoằng Châu |
2 |
Trạm Y tế |
0,23 |
Hoằng Châu |
3 |
Sân thể thao xã |
0,65 |
Hoằng Châu |
4 |
Mở rộng Trường THCS |
0,18 |
Hoằng Châu |
5 |
Mở rộng Chợ Rọc |
0,35 |
Hoằng Châu |
6 |
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 3, 4, 7, 13 |
0,80 |
Hoằng Châu |
7 |
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn 8, 10 |
0,33 |
Hoằng Châu |
8 |
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 6 |
0,21 |
Hoằng Châu |
9 |
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 9 |
0,18 |
Hoằng Châu |
10 |
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn 12 |
0,27 |
Hoằng Châu |
11 |
Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang |
0,18 |
Hoằng Châu |
1.35. |
Hoằng Tân |
3,09 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,57 |
Hoằng Tân |
2 |
Mở rộng Công sở xã |
0,38 |
Hoằng Tân |
3 |
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Bột Trung; Cẩm Trung 1, 2, Đồng Lòng 1, 2; Cẩm Vinh; Trung Hòa |
1,14 |
Hoằng Tân |
1.36. |
Hoằng Yến |
3,81 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,13 |
Hoằng Yến |
2 |
Công sở xã |
1,20 |
Hoằng Yến |
3 |
Sân vận động xã |
1,28 |
Hoằng Yến |
4 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
0,20 |
Hoằng Yến |
1.37. |
Hoằng Tiến |
9,53 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,86 |
Hoằng Tiến |
2 |
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
2,00 |
Hoằng Tiến |
3 |
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến |
3,06 |
Hoằng Tiến |
4 |
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến |
0,96 |
Hoằng Tiến |
5 |
Trung tâm văn hóa xã |
1,00 |
Hoằng Tiến |
6 |
Sân thể thao thôn Kim Tân |
0,12 |
Hoằng Tiến |
7 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,35 |
Hoằng Tiến |
8 |
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền Thôn |
0,25 |
Hoằng Tiến |
9 |
Khôi phục chùa Trăng Trăng |
0,40 |
Hoằng Tiến |
10 |
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành |
0,53 |
Hoằng Tiến |
1.38. |
Hoằng Hải |
2,57 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,00 |
Hoằng Hải |
2 |
Sân vận động xã |
0,28 |
Hoằng Hải |
3 |
Trường Mầm non |
0,90 |
Hoằng Hải |
4 |
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4 |
0,39 |
Hoằng Hải |
1.39. |
Hoằng Ngọc |
10,79 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Hoằng Ngọc |
2 |
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến |
3,12 |
|
3 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) |
1,38 |
Hoằng Ngọc |
4 |
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến |
2,29 |
Hoằng Ngọc |
5 |
Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến của C.ty CP MEDIPHA |
2,50 |
Hoằng Ngọc |
1.40. |
Hoằng Đông |
3,01 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,20 |
Hoằng Đông |
2 |
Nhà tưởng niệm anh hùng liệt sĩ |
0,20 |
Hoằng Đông |
3 |
Sân vận động xã |
0,87 |
Hoằng Đông |
4 |
Sân thể thao làng Quang Trung; Đông Tân; Lê Lợi; Lê Giang; Phú Xuân |
0,74 |
Hoằng Đông |
1.41. |
Hoằng Thanh |
5,44 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,20 |
Hoằng Thanh |
2 |
Sân vận động - Thể dục thể thao xã |
0,74 |
Hoằng Thanh |
3 |
Mở rộng chùa Hồi Long |
3,50 |
Hoằng Thanh |
1.42. |
Hoằng Phụ |
22,83 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,14 |
Hoằng Phụ |
2 |
Trung tâm văn hóa xã |
0,15 |
Hoằng Phụ |
3 |
Đài tưởng niệm và nhà thờ Mẹ VN anh hùng |
0,15 |
Hoằng Phụ |
4 |
Sân vận động xã |
0,99 |
Hoằng Phụ |
5 |
Trường Mầm non |
0,80 |
Hoằng Phụ |
6 |
Mở rộng Trường THCS |
0,06 |
Hoằng Phụ |
7 |
Mở rộng Chợ Bến |
0,16 |
Hoằng Phụ |
8 |
Cụm công nghiệp phát triển nghề cá Hoằng Phụ của C.ty CP Bê tông xây dựng A&P |
19,38 |
Hoằng Phụ |
1.43. |
Hoằng Trường |
2,20 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
1,50 |
Hoằng Trường |
2 |
Trạm Y tế |
0,15 |
Hoằng Trường |
3 |
Chợ |
0,55 |
Hoằng Trường |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
272,37 |
|
1.1 |
TT Bút Sơn |
3,21 |
|
1 |
Trang trại Vườn sinh vật cảnh, trồng hoa cây cảnh (CLN) của ông Lê Đình Lâm |
0,05 |
Bút Sơn |
2 |
Kinh doanh cà phê, nước giải khát, trồng và kinh doanh hoa, cây cảnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Hồng |
0,36 |
Bút Sơn |
3 |
Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Tài Đức |
0,50 |
Bút Sơn |
4 |
Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Đức Tài |
0,50 |
Bút Sơn |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, nhà hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Hùng |
0,28 |
Bút Sơn |
6 |
Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, ăn uống của ông Lê Viết Chung |
0,14 |
Bút Sơn |
7 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và DVTM tổng hợp |
0,44 |
Bút Sơn |
8 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và DVTM tổng hợp |
0,94 |
Bút Sơn |
9 |
Trung tâm dịch vụ văn hóa thể thao của ông Nguyễn Trọng Tín |
0,20 |
Bút Sơn |
1.2. |
Hoằng Giang |
0,06 |
|
1 |
Nhà sơ chế rau an toàn của HTX dịch vụ nông nghiệp Hoằng Giang (NKH) |
0,06 |
Hoằng Giang |
1.3. |
Hoằng Xuân |
2,07 |
|
1 |
- Trang trại trồng cây ăn quả và cây dược liệu của Cty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng; - Trồng cây lâu năm của ông Đỗ Văn Tùng |
1,67 |
Hoằng Xuân |
0,25 |
|||
0,08 |
|||
2 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Phúc |
0,07 |
Hoằng Xuân |
1.4. |
Hoằng Khánh |
1,30 |
|
1 |
Trang trại của ông Trần Minh Thướng; Trang trại của ông Lê Hồng Tư; Trang trại của ông Cao Văn Mạo; Trang trại của bà Nguyễn Thị Hiền. |
0,34 |
Hoằng Khánh |
0,33 |
|||
0,08 |
|||
2 |
Đất sản xuất kinh doanh của bà Nguyễn Thị Hiên |
0,20 |
Hoằng Khánh |
3 |
Đất sản xuất kinh doanh của ông Nguyễn Xuân Tùng |
0,15 |
Hoằng Khánh |
4 |
Đất sản xuất kinh doanh của ông Lương Văn Hà |
0,20 |
Hoằng Khánh |
1.5. |
Hoằng Phượng |
0,50 |
|
1 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hàn Thị Hương |
0,50 |
Hoằng Phượng |
1.6. |
Hoằng Phú |
21,56 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp: - Trần Văn Dương - Lê Xuân Giao - Lê Xuân Tùng - Lê Văn Hải - Lê Văn Hòa - Trịnh Thị Tuyển - Lê Thành Cảnh |
3,90 |
Hoằng Phú |
8,57 |
|||
0,67 |
|||
2 |
Xây dựng kho chứa sản phẩm của Công ty TNHH Thành Đạt |
1,95 |
Hoằng Phú |
3 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt |
0,41 |
Hoằng Phú |
4 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh |
0,41 |
Hoằng Phú |
5 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An Bình Phát của C.ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại An Bình Phát Hà Nội |
0,92 |
Hoằng Phú |
7 |
Xưởng sản xuất, sơ chế dược liệu của C.ty TNHH MTV sản xuất Hồng Yên |
0,48 |
Hoằng Phú |
8 |
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và kho của C.ty TNHH TM Lộc Phú Quý |
0,32 |
Hoằng Phú |
9 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Khương |
0,50 |
Hoằng Phú |
10 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tâm |
0,50 |
Hoằng Phú |
11 |
Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng của bà Nguyễn Thị Nga |
1,04 |
Hoằng Phú |
12 |
Sản xuất bê tông đúc sẵn C.ty TNHH Bình Phát |
1,89 |
Hoằng Phú |
1.7. |
Hoằng Quỳ |
11,55 |
|
1 |
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Bích Thủy |
0,14 |
Hoằng Quỳ |
0,07 |
|||
2 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ ông Lê Nhật Trường |
0,11 |
Hoằng Quỳ |
3 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thu |
0,08 |
Hoằng Quỳ |
4 |
Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng của Tổng C.ty CP Hàm Rồng Thanh Hóa |
3,48 |
Hoằng Quỳ |
5 |
Cửa hàng xăng dầu sa la tại Hoằng Quỳ của C.ty TNHH TM& du lịch Nghi Sơn |
0,88 |
Hoằng Quỳ |
6 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT |
0,13 |
Hoằng Quỳ |
7 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,00 |
Hoằng Quỳ |
8 |
Nhà máy giết mổ chế biến gia cầm xuất khẩu Viet Avis |
5,66 |
Hoằng Quỳ |
1.8. |
Hoằng Kim |
8,86 |
|
1 |
Mô hình vườn giống cây nông nghiệp công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC (NKH) |
0,74 |
Hoằng Kim |
2 |
Khu thương mại, dịch vụ thể thao Hữu Mạnh của ông Hoàng Hữu Mạnh |
0,65 |
Hoằng Kim |
3 |
Khu dịch vụ thương mại của ông Đặng Văn Tình |
0,61 |
Hoằng Kim |
4 |
Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí và thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương |
0,48 |
Hoằng Kim |
5 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức Trọng của ông Mai Đức Trọng |
0,30 |
Hoằpg Kim |
6 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam |
0,30 |
Hoằng Kim |
7 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo Minh của C.ty TNHH dược Bảo Minh |
0,20 |
Hoằng Kim |
8 |
Khu dịch vụ thương mại của ông Vũ Văn Đỉnh |
0,23 |
Hoằng Kim |
9 |
Nhà máy dệt may DAH Hoằng Hóa của C.ty TNHH DHA Hoằng Hóa |
4,90 |
Hoằng Kim |
10 |
Sản xuất, chế biến lâm sản xuất khẩu của C.ty TNHH Vật liệu vật tư Bến Thắm |
0,45 |
Hoằng Kim |
1.9. |
Hoằng Trung |
1,09 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả; - Bà Đàm Thị Hoa - Ông Vũ Minh Tuệ - Bà Nguyễn Thị Thân - Ông Lê Văn Chung - Ông Vũ Xuân Hùng - Ông Vũ Văn Đạo - Bà Đào Thị Tuyến - Ông Đỗ Hùng Sơn |
0,22 |
Hoằng Trung |
0,17 |
|||
0,18 |
|||
2 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam |
0,52 |
Hoằng Trung |
1.10. |
Hoằng Trinh |
2,52 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi gia súc tổng hợp của hộ ông Trịnh Văn Đạo Thôn 1 Thanh Nga |
0,33 |
Hoằng Trinh |
0,20 |
|||
0,10 |
|||
2 |
Khu vui chơi giải trí cho đoàn viên thanh thiếu niên nhi đồng của ông Lê Quang Trung |
0,50 |
Hoằng Trinh |
3 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng Tuấn Đông của ông Trương Tuấn Đông |
0,20 |
Hoằng Trinh |
4 |
Kinh doanh vận tải hàng hóa và vật liệu xây dựng tại xã Hoằng Trinh của ông Hoàng Trung Đức |
0,21 |
Hoằng Trinh |
5 |
Cơ sở sản xuất, gia công, kinh doanh cơ khí, VLXD và sửa chữa ô tô của bà Hà Thị Tú |
0,50 |
Hoằng Trinh |
6 |
Sản xuất, kinh doanh cơ khí nông nghiệp tại xã Hoằng Trinh của ông Nguyễn Văn Nam |
0,25 |
Hoằng Trinh |
7 |
Sản xuất, kinh doanh khung tranh, khung ảnh mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Trắc |
0,23 |
Hoằng Trinh |
1.11. |
Hoằng Sơn |
|
|
1.12. |
Hoằng Lương |
5,97 |
|
1 |
Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản: - Ông Trương Văn Quyền - Ông Trương Công Nam |
0,27 |
Hoằng Lương |
0,20 |
|||
0,04 |
|||
2 |
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính |
0,30 |
Hoằng Lương |
3 |
Kinh doanh VLXD và dịch vụ vận tải hàng hóa của Trương Tuấn Trung |
0,30 |
Hoằng Lương |
4 |
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Dũng |
0,57 |
Hoằng Lương |
5 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và trồng nấm ông Dương Văn Thanh |
0,30 |
Hoằng Lương |
6 |
Kinh doanh dịch vụ ăn uống và thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Sáng |
0,35 |
Hoằng Lương |
7 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,62 |
Hoằng Lương |
8 |
Mở rộng khu sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ của C.ty TNHH TM&SX Đại Bình Dương |
0,80 |
Hoằng Lương |
9 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Mai Văn Nội |
0,25 |
Hoằng Lương |
10 |
Sản xuất, kinh doanh, chế tác đá mỹ nghệ ông Trương Văn Phong |
0,27 |
Hoằng Lương |
11 |
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Cảnh |
0,40 |
Hoằng Lương |
12 |
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Tuấn Dương |
0,30 |
Hoằng Lương |
13 |
Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và VLXD Kim Thành của C.ty TNHH SX & TM Kim Thành |
1,00 |
Hoằng Lương |
1.13. |
Hoằng Xuyên |
|
|
1.14. |
Hoằng Cát |
6,61 |
|
1 |
Trang trại NTTS và trồng cây ăn quả: - Ông Lê Minh Phấn; - Bà Nguyễn Thị Giang |
0,80 |
Hoằng Cát |
1,50 |
|||
0,10 |
|||
2 |
Khu kinh doanh dịch vụ của C.ty CP thương mại và du lịch Anh Vũ |
0,60 |
Hoằng Cát |
3 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần XD và TM THKT |
1,80 |
Hoằng Cát |
4 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Thư của công ty TNHH Hải Thư - TH |
0,81 |
Hoằng Cát |
5 |
Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy công trình của C.ty TNHH Đoan Uyên |
1,00 |
|
1.15. |
Hoằng Khê |
2,01 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi: - Ông Trịnh Văn Thành; - Ông Trịnh Văn Định. |
0,71 |
Hoằng Khê |
1,00 |
|||
0,30 |
|||
1.16. |
Hoằng Quý |
0,02 |
|
1 |
Mở rộng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Bá Dũng |
0,02 |
Hoằng Quý |
1.17. |
Hoằng Hợp |
0,20 |
|
1 |
Kinh doanh cửa hàng thương mại tổng hợp và dịch vụ vui chơi giải trí của ông Phạm Văn Chung |
0,20 |
Hoằng Hợp |
1.18. |
Hoằng Minh |
12,15 |
|
1 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Lê Thế Phương |
0,50 |
Hoằng Minh |
2 |
Kinh doanh vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Ngọc Tạo |
0,49 |
Hoằng Minh |
3 |
Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát C.ty CPXD và PTHT Hồng Phát |
2,50 |
Hoằng Minh |
4 |
Khu dịch vụ vận tải, vật liệu xây dựng Hùng Hường của C.ty TNHH Thanh Lịch |
1,33 |
Hoằng Minh |
5 |
Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân của Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân |
1,00 |
Hoằng Minh |
6 |
Khu dịch vụ và thương mại 168 của C.ty TNHH XD TM&DV 168 |
1,08 |
Hoằng Minh |
7 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hùng Trang của C.ty TNHH TMDV vận tải Hùng Trang |
1,01 |
Hoằng Minh |
8 |
Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh cát của C.ty CP xây dựng và đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây |
0,60 |
Hoằng Minh |
9 |
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị |
0,50 |
Hoằng Minh |
10 |
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của bà Lê Thị Phượng |
0,50 |
Hoằng Minh |
11 |
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây công trình và đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa |
0,47 |
Hoằng Minh |
12 |
Sản xuất gạch không nung, kinh doanh VLXD, giống các loại cây trồng, cây cảnh, cây bóng mát của ông Nguyễn Xuân Trường |
0,47 |
Hoằng Minh |
13 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo |
0,35 |
Hoằng Minh |
14 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Tào Thị Hương |
0,35 |
Hoằng Minh |
15 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui chơi giải trí tại xã Hoằng Minh của C.ty CP đầu tư hạ tầng Đông Dương |
1,00 |
Hoằng Minh |
1.19. |
Hoằng Phúc |
1,08 |
|
1 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng cà phê, karaoke, sinh vật cảnh, cây giống và cây công trình của ông Thiểu Đình Thuyên |
0,35 |
Hoằng Phúc |
2 |
Cửa hàng đồ gỗ mỹ nghệ nội thất Châu Khanh của ông Nguyễn Ngọc Khanh |
0,48 |
Hoằng Phúc |
3 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh đồ gỗ Kỳ Huyên của ông Cao Huy Kỳ |
0,25 |
Hoằng Phúc |
1.20. |
Hoằng Đức |
1,14 |
|
1 |
Trồng cây ăn quả tại xã Hoằng Đức của ông Lê Văn Phúc (CLN) |
0,01 |
Hoằng Đức |
2 |
Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu tại thôn 9, xã Hoằng Đức của bà Nguyễn Thị Ngọc |
0,34 |
Hoằng Đức |
3 |
Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu tại thôn 9, xã Hoằng Đức của ông Nguyễn Đình Tú |
0,49 |
Hoằng Đức |
4 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
Hoằng Đức |
1.21. |
Hoằng Hà |
5,35 |
|
1 |
Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng hoa tạo cảnh quan khu sinh thái |
1,14 |
Hoằng Hà |
1,70 |
|||
0,25 |
|||
2 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thuyên |
0,09 |
Hoằng Hà |
3 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Hoàng Đình Tuấn |
0,07 |
Hoằng Hà |
4 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Đỗ Xuân Thủy |
0,06 |
Hoằng Hà |
5 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thiêm |
0,10 |
Hoằng Hà |
6 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Lê Tất Thắng |
0,10 |
Hoằng Hà |
7 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Khắc Năng |
0,30 |
Hoằng Hà |
8 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ dịch vụ tổng hợp |
1,14 |
Hoằng Hà |
9 |
Kinh doanh hàng tạp hóa, dịch vụ nước giải khát, kết hợp trưng bày đồ gỗ hàng mỹ nghệ của ông Nguyễn Tá Giang |
0,40 |
Hoằng Hà |
1.22. |
Hoằng Đạt |
4,92 |
|
1 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả và chăn nuôi tổng hợp |
1,49 |
Hoằng Đạt |
1,50 |
|||
0,50 |
|||
2 |
Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Huy Hổng |
0,48 |
Hoằng Đạt |
3 |
Trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Nguyệt |
0,47 |
Hoằng Đạt |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Đạt và kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Sơn Hải |
0,48 |
Hoằng Đạt |
1.23. |
Hoằng Vinh |
4,92 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi, sinh thái tổng hợp - Ông Đinh Văn Bình; - Ông Hán Thành Tuấn; - Ông Lê Văn Doanh; - Ông Lê Trọng Nghị; - Ông Lê Văn Tuấn. |
0,54 |
Hoằng Vinh |
0,71 |
|||
0,21 |
|||
2 |
Kinh doanh thương mại tổng hợp, ki ốt bán hàng, trồng cây con nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Lan |
0,22 |
Hoằng Vinh |
3 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Hán Thành Tuân |
0,41 |
Hoằng Vinh |
4 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng |
0,46 |
Hoằng Vinh |
5 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Khắc Tuấn |
0,50 |
Hoằng Vinh |
6 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Tưởng |
0,50 |
Hoằng Vinh |
7 |
Sản xuất, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây lâu năm của ông Lê Xuân Hải |
0,22 |
Hoằng Vinh |
8 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và sinh vật cảnh tại xã Hoằng Vinh của ông Lê Đức Thuần |
0,50 |
Hoằng Vinh |
9 |
Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại tổng hợp Nam Gòng của ông Hoàng Văn Kỳ |
0,50 |
Hoằng Vinh |
10 |
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh của C.ty TNHH Lân Giang |
0,15 |
Hoằng Vinh |
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và sinh vật cảnh của bà Lê Thị Thành |
0,50 |
Hoằng Vinh |
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây cảnh, cây ăn quả, sản xuất cây con giống nông nghiệp của hộ ông Lê Quang Chuyển |
0,25 |
Hoằng Vinh |
1.24. |
Hoằng Đạo |
5,14 |
|
1 |
- Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thành, - Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tá. |
1,02 |
Hoằng Đạo |
1,30 |
|||
0,21 |
|||
2 |
Kinh doanh hàng thủy hải sản, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Tám |
0,30 |
Hoằng Đạo |
3 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng |
0,30 |
Hoằng Đạo |
4 |
Kinh doanh VLXD, nhà nghỉ, nhà hàng và DVTM tổng hợp của ông Nguyễn Xuân Mịch |
0,50 |
Hoằng Đạo |
5 |
Kinh doanh hàng thủy hải sản, dịch vụ giải khát và thương mại tổng hợp của ông Vũ Văn Hùng |
0,42 |
Hoằng Đạo |
6 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng Đồng Tâm của ông Phạm Văn Đồng |
0,33 |
Hoằng Đạo |
7 |
Kinh doanh nem, giò, dịch vụ ăn uống, kinh doanh cây cảnh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Lâm |
0,26 |
Hoằng Đạo |
8 |
Sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của hộ ông Trương Văn Trung |
0,50 |
Hoằng Đạo |
1.25. |
Hoằng Thắng |
17,25 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng kết hợp: - Ông Nguyễn Hữu Huần; - Ông Lê Minh Tuấn; - Ông Hoàng Văn Sơn; - Ông Hoàng Văn Vượng; - Ông Lê Văn Phong; - Ông Lê Danh Tạ. |
1,44 |
Hoằng Thắng |
2,29 |
|||
2,54 |
|||
2 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng |
1,00 |
Hoằng Thắng |
3 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế |
0,50 |
Hoằng Thắng |
4 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam |
0,50 |
Hoằng Thắng |
5 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương |
1,00 |
Hoằng Thắng |
6 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp, cây cảnh, giới thiệu sản phẩm công, nông, ngư nghiệp của bà Hoàng Thị Thảo |
0,50 |
Hoằng Thắng |
7 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương |
2,00 |
Hoằng Thắng |
8 |
Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn |
0,40 |
Hoằng Thắng |
9 |
Sản xuất rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại của ông Lê Hữu Tuyến |
1,00 |
Hoằng Thắng |
10 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Luật |
0,30 |
Hoằng Thắng |
11 |
Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng thủy, hải sản và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu |
0,50 |
Hoằng Thắng |
12 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trồng cây ăn quả kết hợp của bà Lê Thị Lan Hương |
0,50 |
Hoằng Thắng |
13 |
Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của ông Hoàng Văn Sơn |
0,50 |
Hoằng Thắng |
14 |
Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt |
0,48 |
Hoằng Thắng |
15 |
Dịch vụ thương mại của ông Hoàng Minh Quyết |
0,50 |
Hoằng Thắng |
16 |
Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Dũng |
0,50 |
Hoằng Thắng |
17 |
Dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Văn Sỹ |
0,50 |
Hoằng Thắng |
18 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, tổng hợp Lê Hoàng của ông Hoàng Văn Kỳ |
0,30 |
Hoằng Thắng |
1.26. |
Hoằng Đồng |
12,67 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi lợn, trồng cây ăn quản và nuôi trồng thủy sản của ông Hà Thọ Hải |
0,15 |
Hoằng Đồng |
0,05 |
|||
0,14 |
|||
2 |
Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của ông Lê Duy Trinh |
0,50 |
Hoằng Đồng |
3 |
Điểm dịch vụ, thương mại tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng |
0,50 |
Hoằng Đồng |
4 |
Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Thủy |
0,47 |
Hoằng Đồng |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ Hồng Năm tại xã Hoằng Đồng của ông Nguyễn Danh Năm |
0,09 |
Hoằng Đồng |
6 |
Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn |
0,30 |
Hoằng Đồng |
7 |
Khu kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Lâm Sĩ |
0,58 |
Hoằng Đồng |
8 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ Ngọc Anh của C.ty TNHH DVTM tổng hợp Ngọc Anh |
0,82 |
Hoằng Đồng |
9 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của C.ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh |
2,36 |
Hoằng Đồng |
10 |
Kinh doanh lò giết mổ gia súc tập trung tại xã Hoằng Đồng của ông Lê Xuân Anh |
0,42 |
Hoằng Đồng |
11 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật của ông Nguyễn Xuân Cường |
0,42 |
Hoằng Đồng |
12 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Vinh Thịnh |
1,00 |
Hoằng Đồng |
13 |
Trồng cây ăn quả kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí, ẩm thực của ông Nguyễn Viết Thanh |
0,49 |
Hoằng Đồng |
14 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại, trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Thanh |
0,50 |
Hoằng Đồng |
15 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng hoa, cây cảnh và cây ăn quả của bà Trương Thị Thu |
0,50 |
Hoằng Đồng |
16 |
Kinh doanh và chế biến lâm sản của ông Hoàng Ngọc Giáp |
0,20 |
Hoằng Đồng |
17 |
Thương mại dịch vụ tổng hợp và sản xuất giống cây trồng các loại của ông Trương Văn Diễn |
0,90 |
Hoằng Đồng |
18 |
Đất sản xuất kinh doanh: Dự án Kinh doanh phụ tùng và sửa chữa ô tô của ông Lê Văn Tú |
1,10 |
Hoằng Đồng |
19 |
Kinh doanh tổ hợp thương mại dịch vụ của ông Lê Trung Sĩ |
0,30 |
Hoằng Đồng |
20 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Vũ Đạt |
0,43 |
Hoằng Đồng |
21 |
Mở rộng khu sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của hộ ông Tạ Hữu Sơn |
0,45 |
Hoằng Đồng |
1.27. |
Hoằng Thái |
7,04 |
|
1 |
Nhà lưới trồng rau sạch hữu cơ và ao hồ nuôi cá nước ngọt đạt tiêu chuẩn của C.ty TNHH Kiến trúc và đầu tư xây dựng An Phát |
0,58 |
Hoằng Thái |
1,79 |
|||
0,30 |
|||
2 |
Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến |
0,50 |
Hoằng Thái |
3 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp xã Hoằng Thái |
0,30 |
Hoằng Thái |
4 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của ông Lê Viết Vương |
0,76 |
Hoằng Thái |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hoàng Thị Hảo |
0,74 |
Hoằng Thái |
6 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thịnh |
1,00 |
Hoằng Thái |
7 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tới |
1,00 |
Hoằng Thái |
8 |
Sản xuất gạch không nung của ông Nguyễn Văn Trường |
0,07 |
Hoằng Thái |
1.28. |
Hoằng Thịnh |
18,41 |
|
1 |
- Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thành; - Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản ông Lê Khả Liệu. |
1,67 |
Hoằng Thịnh |
1,54 |
|||
0,15 |
|||
2 |
Chợ kết nối cung cầu hàng nông sản sạch Thanh Hóa tại xã Hoằng Thịnh của C.ty CP đầu tư và xây dựng Bình Minh |
3,60 |
Hoằng Thịnh |
3 |
Văn phòng, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ của C.ty CP ĐT & TM Giang Vy |
0,60 |
Hoằng Thịnh |
4 |
Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của C.ty CP đầu tư và phát triển Gương Mặt Việt |
1,00 |
Hoằng Thịnh |
5 |
Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng của C.ty Cổ phần HATACO |
1,00 |
Hoằng Thịnh |
6 |
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Anh của c.ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hoàng Anh |
1,50 |
Hoằng Thịnh |
7 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thanh Hương của C.ty CP nước mắm Thanh Hương |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
8 |
Trung tâm DVTM tổng hợp Semec Lam Sơn của C.ty CP Semec Nghi Sơn |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
9 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của C.ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh |
0,23 |
Hoằng Thịnh |
10 |
Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Thịnh của C.ty TNHH Châu Quý |
0,76 |
Hoằng Thịnh |
11 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và showroom VLXD Huệ Chiến C.ty TNHH thương mại Huệ Chiến |
0,90 |
Hoằng Thịnh |
12 |
Dịch vụ giáo dục mầm non và thương mại tổng hợp |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
13 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh |
0,25 |
Hoằng Thịnh |
14 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi |
0,32 |
Hoằng Thịnh |
15 |
Kinh doanh cà phê, giải khát, ki ốt và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú |
0,17 |
Hoằng Thịnh |
16 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Tú |
0,06 |
Hoằng Thịnh |
17 |
Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và thương mại Nghi Sơn của bà Lê Thị Thơm |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
18 |
Khu kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát và dịch vụ thương mại Sơn Hải của ông Lê Văn Hoành |
0,45 |
Hoằng Thịnh |
19 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Lan Anh |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
20 |
Khu dịch vụ thương mại Hoàng Tuấn của C.ty TNHH Hoàng Tuấn |
0,70 |
Hoằng Thịnh |
21 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện của C.ty CP ống nhựa Việt Nhật |
0,50 |
Hoằng Thịnh |
22 |
Xưởng may mặc tại Hoằng Thịnh của C.ty TNHH SX TM Lê Gia Phát |
0,51 |
Hoằng Thịnh |
1.29. |
Hoằng Thành |
2,21 |
|
1 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Văn Ngọc |
0,40 |
Hoằng Thành |
2 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam |
0,20 |
Hoằng Thành |
3 |
Sản xuất, kinh doanh Vật liệu xây dựng ông Lê Văn Thắng |
1,00 |
Hoằng Thành |
4 |
Sản xuất, kinh doanh Đá mỹ nghệ của ông Lương Xuân Cự |
0,61 |
Hoằng Thành |
1.30. |
Hoằng Lộc |
14,26 |
|
1 |
Trang trại sinh thái kết hợp nuôi trồng: - Bà Nguyễn Thị Định; - Ông Nguyễn Quang Thương; - Ông Bùi Khắc Tiến; - Ông Nguyễn Huy Việt. |
0,91 |
Hoằng Lộc |
0,82 |
|||
0,21 |
|||
2 |
Trung tâm DVTM tổng hợp Semec Lam Sơn của C.ty CP Semec Nghi Sơn |
2,00 |
Hoằng Lộc |
3 |
Hệ thống nước sạch nông thôn liên huyện Việt Thanh VnC |
4,55 |
Hoằng Lộc |
4 |
Bến xe phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa của C.ty CP quản lý và khai thác bến xe Thanh Hóa |
2,20 |
Hoằng Lộc |
5 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nước giải khát, cà phê, karaoke và dịch vụ TMTH của ông Đoàn Khắc Trông |
1,03 |
Hoằng Lộc |
6 |
Dịch vụ ăn uống, nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm của ông Lê Vạn Cường |
0,60 |
Hoằng Lộc |
7 |
Khu vui chơi giải trí của ông Lê Xuân Hải |
1,06 |
Hoằng Lộc |
8 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Lương |
0,48 |
Hoằng Lộc |
9 |
Sản xuất gia công đồ gỗ mỹ nghệ, nuôi trồng thủy sản và trồng cây của ông Lê Bá Tuân |
0,40 |
Hoàng Lộc |
1.31 |
Hoằng Trạch |
2,29 |
|
1 |
Khu sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại của ông Nguyên Văn Nam |
0,40 |
Hoằng Trạch |
2 |
Xưởng sản xuất, kinh doanh khung tranh nghệ thuật của bà Lương Thị Phan Anh |
1,13 |
Hoằng Trạch |
3 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Trần Bá Mừng |
0,21 |
Hoằng Trạch |
4 |
Khu Nhà làm việc và sản xuất của HTX DV Nông nghiệp và điện năng xã Hoằng Trạch |
0,05 |
Hoằng Trạch |
5 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,50 |
Hoằng Trạch |
1.32. |
Hoằng Phong |
1,62 |
|
1 |
Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê Văn Ngọc. |
0,40 |
Hoằng Phong |
2 |
Sản xuất, kinh doanh vật liệu cơ khí và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Phiệt. |
0,40 |
Hoằng Phong |
3 |
Kinh doanh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Vui. |
0,40 |
Hoằng Phong |
4 |
Sản xuất, kinh doanh giấy, khăn lạnh và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Thạch. |
0,42 |
Hoằng Phong |
1.33. |
Hoằng Lưu |
8,00 |
|
1 |
Trang trại tổng hợp: - Ông Cao Ngọc Bàng - Ông Lương Văn Minh; - Ông Lê Duy Tưởng; - Ông Lê Văn Tuyền; - Ông Lê Ngọc Hà; - Ông Lê Ngọc Tuân; - Ông Lê Đình Thuận. |
1,07 |
Hoằng Lưu |
2,28 |
|||
0,36 |
|||
2 |
Kinh doanh và trồng hoa, cây cảnh công nghệ cao hộ ông Lương Văn Thủy |
0,49 |
Hoằng Lưu |
3 |
Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Lê Ngọc Hưng |
0,30 |
Hoằng Lưu |
4 |
Kinh doanh may gia công, may công nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp của ông Trịnh Hoàng Long |
0,49 |
Hoằng Lưu |
5 |
Sản xuất nông nghiệp kết hợp kinh doanh dịch vụ, thương mại của ông Lê Đình Thuận |
1,20 |
Hoằng Lưu |
6 |
Khu kinh sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Lê Hữu Thùy |
0,46 |
Hoằng Lưu |
7 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Văn Dụng |
0,42 |
Hoằng Lưu |
8 |
Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Trương Ngọc Dũng |
0,30 |
Hoằng Lưu |
9 |
Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Trương Ngọc Thảo |
0,20 |
Hoằng Lưu |
10 |
Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Nguyễn Thị Liên |
0,13 |
Hoằng Lưu |
11 |
Văn phòng điều hành, cửa hàng trưng bày, kho mua nông sản Xuân Minh của C.ty TNHH đầu tư và xây lắp Xuân Minh |
0,30 |
Hoằng Lưu |
1.34. |
Hoằng Châu |
0,47 |
|
1 |
Kinh doanh nhà hàng Ngọc Châu của ông Lê Tiến Thắng |
0,15 |
Hoằng Châu |
2 |
Dịch vụ thương mại làng nghề rau câu của ông Nguyễn Trọng Trước |
0,32 |
Hoằng Châu |
1.35. |
Hoằng Tân |
4,96 |
|
1 |
Khu trang trại trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi kết hợp |
1,18 |
Hoằng Tân |
1,50 |
|||
0,25 |
|||
2 |
Trụ sở văn phòng C.ty CP Tư vấn Lộc Thành |
0,10 |
Hoằng Tân |
3 |
Sản xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh vận tải và thương mại tổng hợp của C.ty TNHH MTV Anh Linh |
0,33 |
Hoằng Tân |
4 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của DNTN Lương Thủy |
0,20 |
Hoằng Tân |
5 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của ông Lê Vạn Vinh |
0,50 |
Hoằng Tân |
6 |
Xây dựng cơ sở dịch vụ chế biến thuốc lào của ông Nguyễn Trọng Đức |
0,50 |
Hoằng Tân |
7 |
Kinh doanh dịch vụ hàng tiêu dùng của ông Nguyễn Văn Chung |
0,40 |
Hoằng Tân |
1.36. |
Hoằng Yến |
1,08 |
|
1 |
Đất dịch vụ thương mại |
1,08 |
Hoằng Yến |
1.37. |
Hoằng Tiến |
7,30 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi bò, lợn sinh sản, gà, vịt, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Cao Đại Thi |
0,08 |
Hoằng Tiến |
0,15 |
|||
0,61 |
|||
2 |
Tổ hợp khách sạn dịch vụ và thương mại Hoàng Tuấn của C.ty TNHH Hoàng Tuấn |
2,30 |
Hoằng Tiến |
3 |
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của C.ty TNHH Hùng Huệ |
0,03 |
Hoằng Tiến |
4 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại của C.ty TNHH Sơn Hải |
1,10 |
Hoằng Tiến |
5 |
Sản xuất, kinh doanh VLXD của ông Trương Thế Bắc |
0,12 |
Hoằng Tiến |
6 |
Kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn của ông Lê Duy Trinh |
0,15 |
Hoằng Tiến |
7 |
Kinh doanh nhà hàng, nhà nghỉ của ông Phạm Ngọc Sao |
1,00 |
Hoằng Tiến |
8 |
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Minh Ánh |
0,34 |
Hoằng Tiến |
9 |
Kinh doanh nhà hàng, nhà nghỉ và dịch vụ ăn uống của bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
0,20 |
Hoằng Tiến |
10 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Chinh |
0,23 |
Hoằng Tiến |
11 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp, nhà hàng, cà phê, karaoke, khách sạn, nhà nghỉ và NTTS của bà Nguyễn Thị Hoa |
0,49 |
Hoằng Tiến |
12 |
Trung tâm dịch vụ giáo dục phát triển năng khiếu và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Lừng |
0,50 |
Hoằng Tiến |
1.38. |
Hoằng Hải |
6,07 |
|
1 |
Trang trại chăn nuôi và nuôi trồng kết hợp - Bà Nguyễn Thị Hằng; - Ông Đặng Xuân Hùng; - Ông Hoàng Huy Hòa; - Ông Lê Văn Hòa; |
1,38 |
Hoằng Hải |
0,46 |
|||
0,95 |
|||
2 |
Chế biến lâm sản và kinh doanh gỗ của ông Lê Văn Cường |
0,13 |
Hoằng Hải |
3 |
Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại Hoằng Hải của C.ty TNHH Sơn Hải |
0,30 |
Hoằng Hải |
4 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Văn Hữu |
0,15 |
Hoằng Hải |
5 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Hữu Hơn |
0,30 |
Hoằng Hải |
6 |
Trồng cây ăn quả và dịch vụ giải khát của bà Lê Thị Tú |
0,50 |
Hoằng Hải |
7 |
Trồng cây ăn quả và dịch vụ giải khát gia đình ông Nguyễn Xuân Dũng |
0,50 |
Hoằng Hải |
8 |
Kinh doanh cây cảnh và dịch vụ giải khát của ông Nguyễn Văn Tiến |
0,30 |
Hoằng Hải |
9 |
Trồng cây ăn quả và kinh doanh giải khát của ông Đỗ Hữu Hùng |
0,30 |
Hoằng Hải |
10 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Lê Văn Dũng |
0,30 |
Hoằng Hải |
11 |
Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, ăn uống |
0,50 |
Hoằng Hải |
1.39. |
Hoằng Ngọc |
25,53 |
|
1 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả và nuôi lợn kết hợp ông Chu Đình Giáp |
0,20 |
Hoằng Ngọc |
7,53 |
|||
0,23 |
|||
2 |
Kinh doanh điện tử điện lạnh và dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Huy Tưởng |
0,33 |
Hoằng Ngọc |
3 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và hàng tạp hóa của ông Lê Huy Đoan |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
4 |
Kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Minh Ánh |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng hải sản và vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Toàn |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
6 |
Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng ăn uống và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hoài |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
7 |
Cơ sở sản xuất rượu Đại Long của ông Nguyễn Thanh Sơn |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
8 |
Kinh doanh kính thuốc, mua bán các loại kính đeo mắt của ông Trương Văn Quyền |
0,36 |
Hoằng Ngọc |
9 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Ngô Văn Ngãi |
0,50 |
Hoằng Ngọc |
10 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
3,95 |
Hoằng Ngọc |
11 |
Kinh doanh nhà hàng khách sạn và dịch vụ vui chơi giải trí của bà Vũ Thị Thanh Nga |
0,47 |
Hoằng Ngọc |
12 |
Kinh doanh thuốc tân dược, hàng thủ công mỹ nghệ, dịch vụ lưu trú, ăn uống, karaoke và vận tải hành khách của ông Nguyễn Ngọc Văn |
0,48 |
Hoằng Ngọc |
13 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Thủy |
0,50 |
Hoằng Ngọc |
14 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chợ mới Hoằng Ngọc) |
7,41 |
Hoằng Ngọc |
15 |
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Bùi Ngọc Tuấn |
0,27 |
Hoằng Ngọc |
16 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH thương mại dịch vụ 36 Hùng Tuấn |
1,00 |
Hoằng Ngọc |
17 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, hàng thủy hải sản và DVTM tổng hợp của ông Dương Văn Tuấn |
0,50 |
Hoằng Ngọc |
1.40. |
Hoằng Đông |
7,84 |
|
1 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả: - Ông Cao Sỹ Lý; - Ông Nguyễn Khang Hưng. |
1,29 |
Hoằng Đông |
3,87 |
|||
1,14 |
|||
2 |
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Phạm Văn Sơn |
0,35 |
Hoằng Đông |
3 |
Kinh doanh vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, vận tải hành khách đường bộ và buôn bán tổng hợp công ty cổ phần Hồng Ngọc |
0,32 |
Hoằng Đông |
4 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại, kho bãi,ki ốt bán hàng hộ ông Nguyễn Đăng Thành |
0,31 |
Hoằng Đông |
5 |
Kinh doanh bán hàng tạp hóa và vật liệu xây dựng hộ ông Lữ Văn Tuấn |
0,32 |
Hoằng Đông |
6 |
Kinh doanh cửa hàng dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Nguyễn Khang Hưng |
0,24 |
Hoằng Đông |
1.41. |
Hoằng Thanh |
|
|
1.42. |
Hoằng Phụ |
28,45 |
|
1 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Trương Huy Độ |
0,22 |
Hoằng Phụ |
1,44 |
|||
0,13 |
|||
2 |
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Hiều |
1,00 |
Hoằng Phụ |
3 |
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Dũng |
1,00 |
Hoằng Phụ |
4 |
Mở rộng dự án Nuôi trồng thủy sản và dịch vụ du lịch của ông Lê Hữu Tâm |
0,48 |
Hoằng Phụ |
5 |
Mở rộng dự án Nuôi trồng thủy sản và dịch vụ du lịch của ông Lê Hữu Tâm |
0,50 |
Hoằng Phụ |
6 |
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ ăn uống, nước giải khát và karaoke của ông Cao Văn Trãi |
0,44 |
Hoằng Phụ |
7 |
Khu kinh doanh dịch vụ du lịch và nghỉ dưỡng |
22,76 |
Hoằng Phụ |
8 |
Khu kinh doanh dịch vụ du lịch và nghỉ dưỡng của ông Nguyễn Văn Độ. |
0,48 |
Hoằng Phụ |
1.43. |
Hoằng Trưởng |
4,21 |
|
1 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Trường |
0,46 |
Hoằng Trường |
2 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch DVTMTH của ông Phạm Mạnh Cường |
0,50 |
Hoằng Trường |
3 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Trương Hoàn |
0,50 |
Hoằng Trường |
4 |
Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,48 |
Hoằng Trường |
5 |
Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,18 |
Hoằng Trường |
6 |
Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,09 |
Hoằng Trường |
7 |
Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,74 |
Hoằng Trường |
8 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh ông Trương Đình Tùng |
0,26 |
Hoằng Trường |