Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 287/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2018
Ngày có hiệu lực 13/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Mùa A Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 287/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HDND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

( các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH
, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01: Diện tích phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

120.677,81

2.397,78

6.611,23

7.380,36

10.742,97

14,063,65

9.057,20

6.114,19

6.324,78

6.181,20

6.344,67

10.332,98

10.399,87

12.238,67

12.488,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.468,60

2.186,17

5.991,77

6.206,61

9.168,49

12,199,64

7.117,27

5.450,92

5.825,30

5.274,05

4.612,49

7.520,91

8.765,51

9.869,09

11.280,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.936,92

442,32

1.070,66

855,05

772,21

1.367,08

1.553,31

653,05

1.010,56

1.397,40

798,49

1.078,24

1.907,05

2.061,68

1.969,83

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.112,61

22,44

71,27

48,99

88,69

80,39

61,57

276,28

213,23

73,44

8,44

54,59

25,98

21,36

75,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61.355,74

1.266,26

3.952,31

3.593,66

5.877,61

8.468,82

3.781,16

3.603,10

3,106,22

3.050,59

2.727,83

3.866,05

5.427,37

5.339,42

7.295,34

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

698,95

47,88

43,23

94,89

70,68

92,40

22,66

44,30

42,75

42,99

2,39

12,63

24,38

59,44

98,33

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

16.967,03

304,48

824,15

1.078,69

1.656,39

1.444,00

1.567,28

905,74

1.096,69

317,69

915,76

2.295,18

1.089,64

2.290,27

1.181,06

1.5

Đt rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

5.216,15

90,64

81,40

565,67

741,54

815,38

165,54

220,26

522,20

439,84

166,28

262,18

312,47

109,84

722,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

293,82

34,60

20,02

18,65

50,06

11,96

27,32

24,47

46,88

25,54

1,74

6,62

4,61

8,44

12,91

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3.619,24

181,62

198,30

255,75

528,11

323,37

104,89

300,10

166,69

165,38

152,48

196,44

369,78

258,22

418,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

197,03

41,48

0,58

 

154,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

5,75

 

 

 

0,54

 

0,34

 

 

 

 

 

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dịch vụ

TMD

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

160,37

 

4,00

45,75

73,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,98

[...]