Quyết định 736/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 736/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2016
Ngày có hiệu lực 22/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Đào Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 736/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN NINH KIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr‑STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Khế

An Hòa

Thới Bình

An Nghiệp

An Cư

An Hội

Tân An

An Lạc

An Phú

Xuân Khánh

Hưng Lợi

An Khánh

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

 

2.923,38

668,34

177,16

52,93

34,89

60,99

33,68

56,15

46,55

49,54

207,84

337,57

467,21

730,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

695,46

97,23

14,80

0,51

2,53

 

 

 

 

1,64

2,80

41,99

149,63

384,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,77

96,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

98,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,77

96,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,09

6,00

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

582,71

84,98

14,05

0,51

2,53

 

 

 

 

1,64

2,80

41,72

147,86

286,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,25

6,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.227,92

571,11

162,36

52,42

32,36

60,99

33,68

56,15

46,55

47,90

205,04

295,58

317,58

346,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,19

 

 

 

0,02

1,45

0,96

1,30

4,69

 

0,72

 

3,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,98

7,54

0,69

0,52

0,02

0,11

0,03

0,01

0,01

0,01

0,01

0,17

4,46

1,40

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,88

37,65

3,77

1,50

0,59

0,30

0,07

4,00

0,35

1,49

6,62

14,69

2,44

3,41

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,02

14,43

8,21

0,37

 

0,08

1,43

0,03

0,01

0,07

3,75

0,44

2,72

29,48

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

680,83

105,78

45,58

11,83

8,43

22,36

8,58

17,46

12,19

12,74

111,51

77,31

135,33

111,73

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,63

0,24

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

816,07

113,10

93,56

32,49

19,15

28,74

13,75

10,81

17,17

29,93

58,32

155,02

133,41

110,62

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,27

7,36

0,59

1,01

0,43

0,72

2,41

5,91

4,96

0,47

1,79

0,03

2,51

16,08

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,27

0,05

0,28

0,09

 

0,03

 

0,01

 

0,85

0,70

0,06

0,20

 

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

0,21

0,82

1,24

0,82

1,72

0,50

0,44

0,91

0,68

0,82

5,79

0,07

1,46

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,55

 

0,05

0,30

0,20

0,17

 

 

 

0,06

0,10

2,58

0,25

1,84

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,01

9,59

0,08

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

0,03

0,04

0,07

0,01

0,07

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,63

 

0,27

 

 

0,07

1,72

 

 

1,57

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,19

0,63

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,55

 

 

2.16

Đất sông, kênh, rạch

SON

482,59

274,53

8,27

3,05

2,69

5,22

4,19

15,82

6,25

 

20,66

38,67

33,13

70,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Khế

An Hòa

Thới Bình

An Nghiệp

An Cư

An Hội

Tân An

An Lạc

An Phú

Xuân Khánh

Hưng Lợi

An Khánh

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=
(5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

63,74

26,39

8,23

0,26

0,20

 

 

 

 

0,03

0,30

1,70

18,31

8,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,43

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,43

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,37

22,20

7,98

0,26

0,20

 

 

 

 

0,03

0,30

1,70

17,08

7,62

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,83

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

21,68

 

Trong đó:

 

26,56

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,68

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

26,83

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

21,68

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cái Khế

An Hòa

Thới Bình

An Nghiệp

An Cư

An Hội

Tân An

An Lạc

An Phú

Xuân Khánh

Hưng Lợi

An Khánh

An Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 Tổng diện tích tự nhiên
(1+2+3)

 

63,49

24,99

7,50

0,36

 

 

0,03

0,36

1,09

0,10

5,50

4,20

15,26

4,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,36

24,39

6,97

0,26

 

 

 

 

 

0,03

 

1,2

12,83

3,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,39

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,19

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,28

20,20

6,97

0,26

 

 

 

 

 

0,03

 

1,20

11,64

2,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,13

0,6

0,53

0,1

 

 

0,03

0,36

1,09

0,07

5,5

3

2,43

0,42

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,39

0,06

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1,00

1,00

 

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,33

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1,00

1,00

 

0,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,54

0,37

0,20

 

 

 

 

 

0,14

 

2,80

 

0,91

0,12

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

2,60

0,17

0,19

0,10

 

 

0,03

0,26

0,46

0,07

0,20

0,50

0,52

0,10

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,53

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,50

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, kênh, rạch

SON

1,72

 

0,12

 

 

 

 

0,10

 

 

0,50

 

1,00

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của quận;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

[...]