Quyết định 54/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 54/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/02/2024
Ngày có hiệu lực 19/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 257/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang; số 347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,75

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.601,94

94,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.975,07

2,29

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

794,38

0,92

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.180,69

1,37

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.539,22

2,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.239,96

1,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.917,57

25,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.616,13

25,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.245,27

37,34

1.6.1

Trong đo: đất trồng rừng sản xuất là rừng

tự nhiên

RSN

17.138,75

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,25

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,47

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.562,01

5,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,99

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,13

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,67

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,98

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,11

0,00

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,31

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.501,42

4,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

272,76

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,66

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,98

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,09

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,61

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

385,25

0,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,05

0,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189,80

0,22

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

128,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,31

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,53

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

66,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

huyện, cấp xã

DHT

20,60

2.1.1

Đất thủy lợi

DTL

0,56

2.1.2

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

2.1.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

2.1.4

Đất công trình năng lượng

DNL

20,00

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,96

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,63

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,00

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

66,31

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,39

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,39

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,15

2.2.1

Đất giao thông

DGT

0,05

2.2.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024

5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế hoạch:

- Công trình, dự án Đất an ninh, quốc phòng (thu hồi đất theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013): 01 công trình, dự án với tổng diện tích 3,50 ha.

[...]