Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 đính chính Quyết định 63/2016/QĐ-UBND và 65/2016/QĐ-UBND do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 34/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2016/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2016/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính tiêu đề Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre, như sau:
Đính chính nội dung “Đối tượng sử dụng dịch vụ trông giữ xe” thành “Mức thu tại các điểm đỗ, bãi trông đỗ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước”.
Điều 2. Đính chính phần căn cứ ban hành của Quyết định số 65/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre, như sau:
“Tại căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015, bỏ cụm từ (viết hoa)”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông và Vận tải; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ các bãi trông xe công cộng, các cơ quan quản lý kho bãi tạm giữ phương tiện giao thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |