Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 04/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2018/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG BẾN BÃI VÀ DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015:
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp tính giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh hàng hóa và giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
1. Các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân hoạt động kinh doanh, dịch vụ sử dụng điểm kinh doanh, mặt bằng, diện tích bán hàng, dịch vụ cố định và không cố định tại chợ; các tổ chức, cá nhân có phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
2. Ban quản lý chợ, các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh khai thác và quản lý chợ.
Điều 3. Quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ
1. Mức giá dịch vụ sử dụng bến bãi tại chợ cụ thể như sau:
TT |
Loại phương tiện |
ĐVT |
Giá cụ thể |
Giá tối đa |
1 |
Chợ hạng 1 |
|
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
đồng/xe/lượt |
10.000 |
15.000 |
- |
Xe từ 16 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
20.000 |
- |
Ô tô trọng tải dưới 3,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
30.000 |
- |
Ô tô trọng tải từ 3,5 tấn trở lên |
đồng/xe/lượt |
25.000 |
35.000 |
- |
Thuyền, ca nô vào bến |
Đồng/phương tiện/lượt |
10.000 |
15.000 |
- |
Bãi đỗ xe máy thồ |
đồng/xe/tháng |
20.000 |
30.000 |
2 |
Chợ hạng 2 |
|
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
đồng/xe/lượt |
8.000 |
12.000 |
- |
Xe từ 16 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
12.000 |
18.000 |
- |
Ô tô trọng tải dưới 3,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
16.000 |
24.000 |
- |
Ô tô trọng tải từ 3,5 tấn trở lên |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
30.000 |
- |
Thuyền, ca nô vào bến |
đồng/phương tiện/lượt |
8.000 |
12.000 |
- |
Bãi đỗ xe máy thồ |
đồng/xe/tháng |
16.000 |
24.000 |
3 |
Chợ hạng 3 |
|
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
đồng/xe/lượt |
6.000 |
9.000 |
- |
Xe từ 16 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
9.000 |
14.000 |
- |
Ô tô trọng tải dưới 3,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
12.000 |
18.000 |
- |
Ô tô trọng tải từ 3,5 tấn trở lên |
đồng/xe/lượt |
15.000 |
22.000 |
- |
Thuyền, ca nô vào bến |
đồng/phương tiện/lượt |
6.000 |
9.000 |
- |
Bãi đỗ xe máy thồ |
đồng/xe/tháng |
12.000 |
18.000 |
4 |
Chợ chưa xếp hạng |
|
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ ngồi |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
6.000 |
- |
Xe từ 16 chỗ ngồi trở lên |
đồng/xe/lượt |
6.000 |
9.000 |
- |
Ô tô trọng tải dưới 3,5 tấn |
đồng/xe/lượt |
8.000 |
12.000 |
- |
Ô tô trọng tải từ 3,5 tấn trở lên |
đồng/xe/lượt |
10.000 |
15.000 |
- |
Thuyền, ca nô vào bến |
đồng/phương tiện/lượt |
4.000 |
6.000 |
- |
Bãi đỗ xe máy thồ |
đồng/xe/tháng |
8.000 |
12.000 |
2. Mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cụ thể như sau:
TT |
Vị trí bán hàng |
ĐVT |
Giá cụ thể |
Giá tối đa |
A |
Chợ hạng 1 |
|
|
|
1 |
Đối với điểm kinh doanh cố định: |
|||
- |
Khu vực có mái che |
đồng/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
- |
Khu vực không có mái che |
đồng/m2/tháng |
30.000 |
45.000 |
2 |
Đối với điểm kinh doanh không cố định |
đồng/người/ngày |
5.000 |
8.000 |
B |
Chợ hạng 2 |
|||
1 |
Đối với điểm kinh doanh cố định: |
|
|
|
|
Khu vực có mái che |
đồng/m2/tháng |
48.000 |
72.000 |
|
Khu vực không có mái che |
đồng/m2/tháng |
24.000 |
36.000 |
2 |
Đối với điểm kinh doanh không cố định |
đồng/người/ngày |
4.000 |
6.000 |
C |
Chợ hạng 3 |
|||
1 |
Đối với điểm kinh doanh cố định: |
|
|
|
|
Khu vực có mái che |
đồng/m2/tháng |
36.000 |
54.000 |
|
Khu vực không có mái che |
đồng/m2/tháng |
18.000 |
27.000 |
2 |
Đối với điểm kinh doanh không cố định |
đồng/người/ngày |
3.000 |
5.000 |
D |
Chợ chưa được xếp hạng |
|||
1 |
Đối với điểm kinh doanh cố định: |
|
|
|
|
Khu vực có mái che |
đồng/m2/tháng |
24.000 |
36.000 |
|
Khu vực không có mái che |
đồng/m2/tháng |
12.000 |
18.000 |
2 |
Đối với điểm kinh doanh không cố định |
đồng/người/ngày |
2.000 |
3.000 |
- Giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng mức giá cụ thể.
- Giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng không vượt quá mức giá tối đa.
- Mức thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:
+ Đối với các chợ chỉ tập trung buôn bán một buổi mỗi ngày thì mức thu bằng 50% mức thu quy định nói trên.